Trường Đại học Tân Trào đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University [TTU]
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Điện thoại: 02073 892 012
- Email:
- Website: //daihoctantrao.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/TanTraoUniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Tân Trào cập nhật ngày 26/1/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Tân Trào như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Tân Tào xét tuyển đại học năm 2022 theo các khối thi sau:
- Khối A00 [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối A02 [Toán, Vật lí , Sinh học]
- Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B03 [Toán, Sinh học, Văn]
- Khối B08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C05 [Văn, Vật lí, Hóa học]
- Khối C08 [Văn, Hóa học, Sinh]
- Khối C14 [Văn, Toán, Giáo dục công dân]
- Khối C19 [Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân]
- Khối C20 [Văn, Địa lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tân Trào xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả các năm trước
- Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi THPT và học bạ
- Phương thức 5: Xét kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
- Phương thức 7: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức
4. Đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
a] Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tới 17h00 ngày 30/7/2022 [theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện]
b] Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm:
- Bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
- Bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022
- Bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
- Bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện về phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
- Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Tân Trào.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao học bạ THPT
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng [nếu xét tuyển thẳng]
Địa chỉ nhận hồ sơ xét tuyển
- Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức khác tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 20 | 20.4 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 19.0 |
Dược học | 21 | 21.0 | |
Điều dưỡng | 19 | 19.0 | |
Kế toán | 15 | 15 | 15.0 |
Vật lý học | 15 | 15 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15.0 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15.0 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15.0 |
Văn học | 15 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.0 | |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15.0 | |
Lâm sinh | 15 | 15.0 | |
Tâm lý học | 15 | 15.0 | |
Chính trị học | 15 | 15.0 | |
Giáo dục học | 15 | 15.0 | |
Kinh tế đầu tư | 15 | 15.0 | |
Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] | 17.16 | 17.5 | 17.0 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào với mã trường [ TQU] công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển của 21 ngành nghề đào tạo theo hệ đại học chính quy năm 2022 cụ thể ở bài viết dưới đây
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Tân Trào 2021
Điểm Chuẩn Đại học Tân Trào chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Tân Trào Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Tân Trào Mới Nhất
By: Minh vũ
Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022, theo đó điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 15 đến 21 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 19 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; C19 | 19 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 19 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 19 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D07; C08 | 19 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C05 | 21 | |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C19 | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7229030 | Văn học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; C00; C19; C20 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15 | |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 15 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; B03; B08 | 15 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 17 | Cao đẳng |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 22.33 | Kết hợp 1 môn thi TN THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; C19 | 22.33 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 22.33 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 22.33 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D07; C08 | 22.33 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C05 | 23 | |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C19 | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7229030 | Văn học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; C00; C19; C20 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15 | |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 15 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; B03; B08 | 15 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 18.67 | Kết hợp 1 môn thi TN THPT và 2 môn năm học lớp 12, cao đẳng |
7140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 20.67 | Kết hợp 2 môn thi TN THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; C19 | 20.67 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 20.67 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 20.67 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; D07; C08 | 20.67 | |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C05 | 22 | |
7140101 | Giáo dục học | C00; D01; C19 | 15 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
7229030 | Văn học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D01; C00; C19; C20 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; A10 | 15 | |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15 | |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B08 | 15 | |
7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 15 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00; B03; B08 | 15 | |
51140201 | Giáo dục mầm non | C14; C19; C20; M00 | 17.83 | Kết hợp 2 môn thi TN THPT và 1 môn năm học lớp 12, cao đẳng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | 20.33 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7720301 | Điều dưỡng | 21 |
7720201 | Dược học | 19 |
7140101 | Giáo dục học | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7229030 | Văn học | 15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7440102 | Vật lý học | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15 |
7310201 | Chính trị học | 15 |
7310104 | Kinh tế đầu tư | 15 |
7620205 | Lâm sinh | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 |
Cao đẳng | ||
51140201 | Giáo dục Mầm non | 17.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂN TRÀO 2019
Đại Học Tân Trào tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 840 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo hệ đại học chính quy và cao đẳng. Trong đó ngành Kế toán chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu. Đại học Tân Trào tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại PTTH.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia. Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non kết hợp xét tuyển và thi tuyển: Xét tuyển 2 môn Ngữ văn, Toán và thi 1 môn: Năng khiếu.Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học Tân Trào như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | dựa theo thi THPT | theo học bạ |
Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 17 | 18 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; B00 | 17 | 18 |
Sư phạm Sinh học | A00, B00; B04 | 17 | 18 |
Văn học | C00; C19; C20; D01 | 15 | 15 |
Quản lý văn hoá | C00; C19; D01 | 15 | 15 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | 15 |
Vật lý học | A00; A01; A10 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; B00 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | C00; C19; D01 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C19; C20; D01 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] | M00 | 15 | 16 |
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] | A00, C00, D01 | 15 | 16 |
Giáo dục Công dân [hệ cao đẳng] | C00, C03, C19, D01 | 15 | 16 |
Sư phạm Toán học [hệ cao đẳng] | A00, A01, B00 | 15 | 16 |
Sư phạm Tin học [hệ cao đẳng] | A00, A01, B00 | 15 | 16 |
Sư phạm Hoá học [hệ cao đẳng] | A00, B00, | 15 | 16 |
Sư phạm Sinh học [hệ cao đẳng] | A00, B00, B04 | 15 | 16 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp [hệ cao đẳng] | A00, B00, B04 | 15 | 16 |
Sư phạm Ngữ văn [hệ cao đẳng] | C00, C19, C20, D01 | 15 | 16 |
Sư phạm Lịch sử [hệ cao đẳng] | A08, C00, C19, D01 | 15 | 16 |
Sư phạm Địa lý [hệ cao đẳng] | A00, C00, C20, D01 | 15 | 16 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Tân Trào có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo [phòng 211, nhà A], Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tân Trào Mới Nhất.
PL.