Đại học luật Đà Nẵng là một trong những ngành học được nhiều người quan tâm và theo đuổi môn học này. Nhưng tại Đà Nẵng vẫn chưa có một trường đại học đào tạo chuyên sâu tất cả các mảng về luật. Chỉ có các trường đại học đào tạo ngành luật. Nhưng tại các trường này chất lượng đào tạo cũng rất tốt. Đội ngũ giáo viên giảng dạy là những người đã có kinh nghiệm trong ngành luật nhiều năm. Cùng Top1DaNang.Com tham khảo ngay nhé!
1. Đại Học Luật Đà Nẵng - Trường Đại Học Duy Tân
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294390 - 0905.294391
Email:
Website: tuyensinh.duytan.edu.vn
✦ Đại học luật Đà Nẵng trường Đại Học Duy Tân cũng là một ngành được rất nhiều bạn sinh viên lựa chọn theo học, mang đến cho sinh viên một môi trường học tập năng động, hiện đại mà nhà trường còn xây dựng chương trình học tiên tiến.
✦ Học Luật tại Khoa Luật - Đại học Duy Tân, sinh viên được cung cấp những kiến thức chuyên sâu về pháp luật, các kỹ năng, thuật ngữ pháp lý chuyên ngành từ đội ngũ các giảng viên có trình độ cao được mời từ các cơ sở đào tạo Luật, Viện nghiên cứu, chuyên gia tại Vụ, Bộ, Ngành trong nước và các chuyên gia nước ngoài.
>>> Tìm hiểu ngay: Trường Đại Học Đào Tạo Ngành Du Lịch Tại Đà Nẵng
✦ Ngoài ra, sinh viên còn được rèn luyện các kỹ năng để đáp ứng cho yêu cầu nghề nghiệp, được tham gia hoạt động ngoại khóa thông qua các câu lạc bộ, dự các phiên tòa, các cuộc diễn đàn pháp lý,…
✦ Có những loại học bổng đặc biệt ưu đãi dành cho sinh viên ngành luật tại trường để hỗ trợ cho bạn một phần học phí. Hãy đến và tìm hiểu ngay điểm xét tuyển để có thể trở thành sinh viên của ngôi trường này ngay nào:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Học bạ THPT [Kết quả lớp 12] | Kết quả thi THPT Quốc Gia | ||
Luật học | 7380101 | 1.Toán, Lý, Hóa | 1.Toán, Lý, Hóa |
Luật Kinh tế | 7380107 | 2.Toán, Lý, Anh 3.Văn, Sử, Địa 4.Văn, Toán, Anh | 2.Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
2. Trường Đại Học Luật Đà Nẵng - Đại Học Kinh Tế
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 3958418
Email:
Website: due.edu.vn
✦ Trường Đại học luật Đà Nẵng - Đại học Kinh Tế cũng là địa điểm học luật được nhiều bạn biết đến và chọn lựa trong muôn vàn các ngành kinh tế nổi trội của trường. Là một khoa mới thành lập năm 2012 nhưng đã góp phần trang bị kiến thức pháp lý cho các nhà quản lý.
>>> Đừng bỏ lỡ: Cập Nhật Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Mới Nhất
✦ Khoa Luật đã không ngừng xây dựng, hoàn thiện về cơ cấu tổ chức đồng thời với việc phát triển đội ngũ giảng viên cả về số lượng và chất lượng nhằm mang đến quá trình và chất lượng giảng dạy tốt nhất cho những cử nhân tương lai.
Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả thi THPT Quốc Gia | |||
Luật | Luật Học | D380101 | |
Luật Kinh tế | Luật Kinh Doanh | D380107 |
3. Đại Học Luật Đà Nẵng Trường Đại Học Đông Á
Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 3519 929 - 0236 3519 991
Website: donga.edu.vn
Email:
✦ Đại học luật Đà Nẵng trường đại học Đông Á chỉ mới bắt đầu mở và giảng dạy trong thời gian gần đây. Những lợi ích của sinh viên học tại Đại học luật Đà Nẵng - ĐH Đông Á
- Với chương trình học có ít nhất 5 học phần, doanh nghiệp phụ trách giảng dạy là: Công ty Luật, tòa án, Hiệp hội Luật gia, Đoàn luật sư…
- Đào tạo với mức học phí thấp nhất trong tất cả các trường có đào tạo cử nhân Luật kinh tế trong cả nước.
- Chương trình đào tạo có số lượng buổi sinh hoạt chuyên đề, tọa đàm khoa học, hội thảo và báo cáo chuyên ngành với sự tham gia của các Giáo sư, chuyên gia hàng đầu tại các trường Đại học, Học viện, viện nghiên cứu trong và ngoài nước.
- Chương trình đào tạo ngắn hạn.
- Kỹ năng đàm phán quốc tế.
- Có cơ hội được kiểm nghiệm và vận dụng kiến thức của mình thông qua những đợt kiến tập, thực tập ở các bộ phận đa dạng trên khắp các tỉnh thành xuyên suốt các năm học.
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển Học bạ THPT [Kết quả lớp 12] Kết quả thi THPT Quốc Gia Luật kinh tế 7380107
>>> Khám phá ngay: Top 5 Trường Đại Học Ở Đà Nẵng Nổi Tiếng Nhất
Sau khi tìm hiểu về đại học luật Đà Nẵng - Các trường có đào tạo ngành luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Những thông tin mà Top1DaNang.Com mang đến mong sẽ là những thông tin bổ ích góp sức cho bạn có thể tìm kiếm được cho mình những thông tin khi muốn đăng ký học luật cử nhân tại thành phố xanh này.
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: //donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo Học bạ THPT:
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của Nhà trường].
- Học bạ THPT [bản sao có chứng thực].
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX][bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản gốc].
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT[GDTX] [bản sao có chứng thực] hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT [Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022].
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Xét điểm trung bình 3 năm.
- Xét điểm trung bình 3 học kỳ.
- Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.
- Xét điểm trung bình năm lớp 12.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
+ Dựa vào kết quả học tập 3 năm [5 học kỳ].
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5
Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.
- Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5
- Các ngành khác ≥ 6.0.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022 |
I | Nhóm ngành Sức khỏe | ||
1 | Dược | 7720201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcD07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
2 | Điều dưỡng | 7720301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
3 | Dinh dưỡng | 7720401 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
4 | Hộ sinh * | 7720302 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng * | 7720603 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
II | Nhóm ngành sư phạm | ||
6 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
7 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
8 | Tâm lý học | 7310401 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
III | Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý | ||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
10 | Marketing | 7340115 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
13 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
14 | Kế toán | 7340301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
15 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
IV | Nhóm ngành Pháp luật | ||
19 | Luật kinh tế | 7380107 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
20 | Luật | 7380101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
V | Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa | ||
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
23 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhDD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
VI | Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn | ||
25 | Quản trị khách sạn | 7810201 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
26 | Quản trị dv du lịch và lữ hành | 7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
27 | Quản trị nhà hàng và dv ăn uống | 7810202 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
VII | Nhóm ngành Máy tính và CNTT | ||
28 | Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo | 7480112 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
29 | Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
30 | Kỹ thuật máy tính * | 7480106 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
VIII | Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
32 | Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử | 7510301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
33 | CNKT Điều khiển và Tự động hóa | 7510303 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
34 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 7510103 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcA01: Toán, Vật lí, Tiếng AnhD01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
36 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcB00: Toán, Hóa học, Sinh họcB08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành | |||||
Xét KQ học tập năm lớp 12 | |||||
Giáo dục Mầm non | 19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học | 21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng | 19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT [có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT]. Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên [không nhân hệ số điểm môn xét tuyển];
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
2. Điểm chuẩn năm 2019
Ngành | Năm 2019 | ||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ [Theo tổ hợp 3 môn xét tuyển] | Điểm TBC cả năm lớp 12 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 19,5 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 14 | 19,5 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 14 | 19,5 | 6,0 |
Dược học | 20 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng đa khoa | 18 | 19,5 | 6,5 |
Điều dưỡng sản phụ khoa | - | - | - |
Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi | - | - | - |
Dinh dưỡng | 18 | 19,5 | 6,5 |
Tâm lý học | - | - | - |
Giáo dục mầm non | 18 | 24 | 8,0 |
Giáo dục tiểu học | 18 | 24 | 8,0 |
Luật kinh tế | 14 | 19,5 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh khách sạn - nhà hàng | - | - | - |
Quản trị du lịch & lữ hành | 14 | 19,5 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 19,5 | 6,0 |
Quản trị marketing | - | 19,5 | 6,0 |
Quản trị truyền thông tích hợp | - | - | - |
Kế toán | 14 | 19,5 | 6,0 |
Kiểm toán | - | 19,5 | 6,0 |
Tài chính - ngân hàng | 14 | 19,5 | 6,0 |
Tài chính doanh nghiệp | - | - | - |
Lưu trữ học & quản trị văn phòng | - | - | - |
Văn thư lưu trữ | - | - | - |
Quản trị hành chính - văn thư | - | - | - |
Quản trị nhân lực | 14 | 19,5 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 14 | 19,5 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 19,5 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên dịch - phiên dịch | - | 19,5 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh - Du lịch | - | 19,5 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | - | 19,5 | 6,0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | - | - | - |
Xây dựng cầu đường | - | - | - |
Công nghệ thông tin: - Kỹ thuật phần mềm - Thiết kế đồ họa - An toàn thông tin | 14 | 19,5 | 6,0 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu | 17,50 | 22,5 | 7,5 |
Công nghệ phần mềm | - | - | - |
Thiết kế đồ họa | - | - | - |
Quản trị mạng và an ninh mạng | - | - | - |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 19,5 | 6,0 |
Công nghệ sinh học | - | - | - |
Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm | - | - | - |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 19,5 | 6,0 |
Nông nghiệp | 14 | 19,5 | 6,0 |
Kiến trúc | 18 | - | - |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 19,5 | 6,0 |
Tâm lý học | 14 | 19,5 | 6,0 |
Quản trị khách sạn | 14 | 19,5 | 6,0 |
2. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Xét kết quả học tập 3 năm [5 HK] | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 | ||
Dược | 21 | 24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng | 19 | 19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng | 15 | 19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
18,5 | 24 | 24 | 24 | 8 | |
18,5 | 24 | 24 | 24 | 8 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Tâm lý học | 14,5 | 18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Marketing | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Luật | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 22 | 21 | 21 | 21 | 7 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 15 | 18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
14 | 18 | 18 | 18 | 6 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | 14 | 18 | 18 | 18 | 6 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: