Thuật ngữ trong bóng đá ký tự A:
Bắt đầu bằng ký tự A, bạn có thể tham khảo một số thuật ngữ chuyên ngành bóng đá sau đây:
Attacker: Cầu thủ tấn công.
Attack: Tấn công.
Away team: Đội chơi trên sân đối phương.
Away game: Trận đấu diễn ra ở sân đối phương.
Thuật ngữ bóng đá tiếng Việt
Thuật ngữ | Từ loại | Ý nghĩa |
Kí tự B | ||
Bóng đá phủi | Danh từ | Bóng đá nghiệp dư, bóng đá phong trào |
Bàn thắng vàng | Danh từ | Bàn thắng vàng là từ chỉ bàn thắng đầu tiên được ghi trong hai hiệp phụ. Khi bàn thắng đầu tiên đó được ghi, trận đấu sẽ dừng lại và đội ghi bàn thắng vàng sẽ là đội chiến thắng. |
Bàn thắng bạc | Danh từ | Bàn thắng bạc là tổng bàn thắng được tính khi kết thúc một hiệp phụ [có thể là hiệp phụ đầu tiên], đội nào có nhiều bàn thắng hơn sẽ là đội chiến thắng, và trận đấu sẽ dừng lại tại đó. |
Bán độ | Danh từ | Là từ dùng để nói về hành vi của các cầu thủ cố tình thi đấu một cách nào đó để có tỉ số theo yêu cầu, nhằm phục vụ mục đích cá nhân. |
Bán kết | Danh từ | Đây là vòng đấu tranh giải ba, mục đích của vòng này là chọn ra đúng 2 đội để vào vòng tiếp theo [vòng chung kết]. |
Kí tự C | ||
Chiếc giày vàng | Danh từ | Chiếc giày Vàng được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, trong một giải đấu. |
Cầu thủ nhập tịch | Danh từ | Bao gồm những cầu thủ nước ngoài, được sinh ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam, sau đó nhận quốc tịch Việt Nam. |
Cứa lòng | Danh từ – động từ | Là cú sút bằng má trong bàn chân, có quỹ đạo đi bổng và xoáy. |
Cú ăn ba | Danh từ | Được dùng để chỉ một đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải [một năm]. |
Cầu thủ dự bị | Danh từ | Dùng để chỉ những cầu thủ không được ra sân thi đấu chính thức. Mà chỉ được thi đấu khi có cầu thủ khác được thay ra sân. |
Chung kết | Danh từ | Đây là trận đấu cuối cùng gồm hai đội thi đấu với nhau. Nhằm tìm ra đội vô địch của giải đấu. |
Kí tự D | ||
Đá luân lưu – Phạt đền | Danh từ – Động từ | Đây là cú đá phạt có khoảng cách gần khung thành và chỉ có sự tham gia của 1 cầu thủ đội tấn công [người sút phạt đền] và thủ môn đội phòng ngự. |
Danh thủ | Danh từ | Dùng để chỉ những cầu thủ đã giải nghệ và có sự nổi tiếng nhất định. |
Đánh nguội | Động từ | Hành vi cố ý tấn công, đánh lén đối phương khi không diễn ra tình huống tranh chấp bóng |
Kí tự G | ||
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | Danh từ | Giải bóng đá có vị trí cao nhất trong các giải bóng đá chuyên nghiệp ở nước Anh. |
Găng tay vàng | Danh từ | Giải Găng tay Vàng được trao cho thủ môn xuất sắc nhất, của một đội tuyển quốc gia, hoặc một câu lạc bộ, sau mỗi giải đấu. |
Góc cao khung thành | Danh từ | Là vị trí vuông góc giao nhau giữa xà ngang và cột dọc của khung thành. |
Giải nghệ | Danh từ – Động từ | Dùng để chỉ những cầu thủ đã chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá chuyên nghiệp, với vai trò là cầu thủ. |
Kí tự H | ||
Hiệu số bàn thắng – thua | Danh từ | Là một tiêu chí để đánh giá thành tích, được tính bằng cách lấy số bàn thắng ghi được trừ đi số bàn thua. |
Kí tự K | ||
Kỳ chuyển nhượng | Danh từ | Kỳ chuyển nhượng là một khoảng thời gian trong năm. Trong đó một câu lạc bộ có thể mua cầu thủ từ câu lạc bộ khác về, hoặc bán cầu thủ của đội nhà đi. |
Kí tự L | ||
Liên đoàn bóng đá Việt Nam [VFF] | Danh từ | Cơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam |
Lốp bóng | Động từ | Là kỹ thuật đưa bóng đi bổng qua đầu đối phương. |
Kí tự N | ||
Ném biên | Động từ | Là hình thức đưa bóng vào cuộc trở lại bằng tay, sau khi bóng vượt ra khỏi đường biên dọc. |
Nã đại bác | Danh từ | Dùng để chỉ những cú sút xa có lực đi rất mạnh. |
Ngoại hạng Anh | Danh từ | Đây là hạng giải đấu cao nhất của hệ thống các giải bóng đá chuyên nghiệp ở Anh, gồm 20 câu lạc bộ. |
Kí tự O | ||
Ốp ống đồng | Danh từ | Là một vật dụng bằng nhựa, bên trong lót vải. Dùng để đặt bên trong vớ nhằm bảo vệ xương cẳng chân. |
Kí tự P | ||
Phạt gián tiếp | Danh từ | Là một hình thức đá phạt trong bóng đá. Sau khi quả đá phạt gián tiếp được thực hiện, bóng phải chạm một cầu thủ khác thì bàn thắng [nếu có] mới được công nhận. |
Phản lưới nhà | Danh từ – động từ | Là cầu thủ đưa bóng vào lưới đội nhà, thay vì vào lưới đối phương. Bao gồm cả hành động cố ý và vô ý. |
Phi thể thao | Danh từ | Chỉ những hành động bạo lực, kém văn hóa,… trong thi đấu. |
Kí tự Q | ||
Quả bóng vàng | Danh từ | Quả bóng vàng là giải thưởng cá nhân đầu tiên và danh giá nhất dành cho cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất trong năm. |
Kí tự T | ||
Tì đè | Động từ | Là kỹ thuật lợi dụng thân người của đối phương để làm điểm tựa. |
Tứ kết | Danh từ | Vòng đấu tranh tài với mục đích chọn ra 4 đội được bước tiếp vào bán kết |
Trung phong | Danh từ | Dùng để chỉ cầu thủ chơi cao nhất của đội bóng, có nhiệm vụ chính là ghi bàn thắng. |
Trận đấu giao hữu | Danh từ | Dùng để chỉ trận đấu giữa hai đội bóng, với mục đích giao lưu, học hỏi, thiện nguyện và không chứa yếu tố thành tích. |
Kí tự V | ||
Vòng 1/8 | Danh từ | Vòng đá loại trực tiếp, có 16 đội tham gia. |
Vòng 1/16 | Danh từ | Vòng đá loại, gồm có 32 đội tham gia. |
Việt vị | Tính từ | Là tình huống mà cầu thủ đội A nhận bóng khi đang đứng dưới cầu thủ cuối cùng của đội B [trừ thủ môn của đội B] |
Vê bóng | Động từ | Là kỹ thuật dắt bóng ở cự ly ngắn bằng gầm giày. |
Vỡ thế trận | Tính từ | Dùng để chỉ trạng thái đội bóng thi đấu thiếu liên kết, bị thủng lưới nhiều. |
Kí tự số | ||
1 đánh 1 | Danh từ | Là tình huống 1 tiền đạo đối đầu với 1 hậu vệ, trong tình huống tấn công. |
1 đánh 0 | Danh từ | Là tình huống 1 tiền đạo, đối đầu với thủ môn, trong tình huống tấn công. |
Thuật ngữ tiếng Việt trong bóng đá cũng đá đa dạng và phong phú, ở đây chúng tôi chỉ đề cập đến những thuật ngữ phổ biến và mọi người hay nhầm lẫn.
Đồng thời để giúp mọi người có thể hiểu khi xem các trận cầu quốc tế mà ngôn ngữ sử dụng là tiếng Anh. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn những thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Anh, phổ biến và thông dụng nhất.
I. Thuật ngữ bóng đá tiếng Việt
B
- Bóng đá phủi: Đá bóng phong trào diễn ra trên sân cỏ nhân tạo
- Bàn thắng vàng: Bàn thắng dùng để quyết định trận đấu trong hiệp phụ
- Bàn thắng bạc: Tổng bàn thắng được tính khi kết thúc hiệp phụ đầu tiên, đội nhiều bàn thắng giành chiến thắng.
- Bán độ: Chỉ hành vi của các cầu thủ bằng cách nào đó để đạt được tỉ số theo yêu cầu, phục vụ mục đích cá nhân.
- Bán kết: Vòng đấu nhằm mục đích chọn ra hai đội để lọt vào vòng chung kết.
- Bóng đá tổng lực: Chỉ một thứ bóng đẹp mắt và có tính hiệu quả cao.
- Bóng đá trong nhà: Một loại hình bóng đá thi đấu bên trong nhà thi đấu.
C
- Chiếc giày vàng: Danh hiệu trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong một giải đấu.
- Cầu thủ nhập tịch: Cầu thủ nước ngoài sau đó nhập quốc tịch Việt Nam.
- Cứa lòng: Chỉ cú sút bằng má trong bàn chân, có lực mạnh quỹ đạo bổng và xoáy.
- Cú ăn ba: Đội bóng giành được ba danh hiệu trong một mùa giải
- Cầu thủ dự bị: Những cầu thủ không được ra sân thi đấu chính thức. Được tham gia khi có cầu thủ khác thay ra sân.
- Chung kết: Trận đấu cuối cùng tìm ra nhà vô địch của giải đấu.
- Catenaccio: Một chiến thuật trong bóng đá, tập trung vào phòng ngự.
- Cầu thủ của trận đấu: Giải thưởng trao cho cầu thủ thể hiện xuất sắc nhất của một trận đấu.
- Cruyff Turn: Kỹ thuật lừa bóng qua người và dẫn bóng.
Nếu bạn là người đam mê cá cược bóng đá mà chưa có vốn thì hãy nhanh tay tham gia với fun88one theo đường dẫn : //fun88one.net/tien-cuoc-mien-phi/
D
- Derby: Chỉ những trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một vùng.
- Đá luân lưu: Cú phạt chỉ có sự tham gia của 1 cầu thủ và có khoảng cách gần khung thành.
- Danh thủ: Chỉ những cầu thủ nổi tiếng đã giải nghệ.
- Đá phạt gián tiếp: Hình thức đá phạt, bàn thắng được công nhận sau khi thực hiện phải chạm bóng của một cầu thủ khác.
- Đội hình: Mô tả vị trí của các cầu thủ trong một đội bóng ở trên sân.
- Đội trưởng: Là một thành viên được chọn để chỉ huy đội bóng trên sân.
G
- Ghi bàn trong bóng đá: Bàn thắng được ghi khi bóng đi qua hết đường cầu môn của sân bóng, thường nằm giữa hai cột dọc được đặt cách nhau 7,32m.
- Gang tay vàng: Giải thưởng trao cho thủ môn xuất sắc nhất sau mỗi giải đấu.
- Giải nghệ: Chỉ những cầu thủ đã chấm dứt sự nghiệp thi đấu bóng đá.
H
- Hiệu số bàn thắng – thua: Tiêu chí đánh giá thành tích dựa trên số bàn thắng được ghi trừ đi số bàn thua
- Hat – trick: Đạt được thành tích tốt tới ba lần trong một trận đấu
- Hậu vệ: Cầu thủ chơi ở vị trí phía sau hàng tiền vệ, hỗ trợ cho thủ môn ngăn chặn đối thủ ghi bàn.
- Huấn luyện viên: Người chịu trách nhiệm điều hành một đội tuyển hoặc câu lạc bộ.
L
- Kỳ chuyển nhượng: Khoảng thời gian trong đó đội bóng có thể mua cầu thủ ở đội khác hoặc bán cầu thủ của đội nhà.
- Liên đoàn bóng đá Việt Nam [VFF]: Cơ quan cao nhất của bóng đá Việt Nam.
- Loạt sút luân lưu: Phương thức quyết định đội thắng trong một trận đấu không có kết quả sau thời gian thi đấu chính thức.
- Luật bàn thắng sân khách: Phương pháp phá vỡ thế cân bằng khi hai đội chơi theo thể thức hai lượt. Luật chỉ ra đội nào ghi được nhiều bàn thắng xa sân nhà sẽ chiến thắng.
- Luật bóng đá: Hệ thống các quy định sử dụng một cách thống nhất trong bộ môn bóng đá.
- Luật việt vị: Hạn chế khả năng giành lợi thế của cầu thủ đội tấn công bằng việc đợi bóng trong trường hợp ở giữa cầu thủ này và khung thành chỉ có thủ môn.
N
- Ném biên: Hình thức bắt đầu lại trận đấu khi bóng bị bay ra khỏi đường biên dọc ở hai bên sân.
- Ngả người móc bóng: Cú sút mà một cầu thủ thực hiện bằng việc tung người lên không và dùng chân sút bóng để ghi bàn.
- Ngoại hạng Anh: Giải đấu cao nhất của hệ thống giải bóng đá chuyên nghiệp ở Anh.
P
- Phản lưới nhà: Thay vì đưa bóng vào lưới đối phương thì cầu thủ lại đưa bóng vào lưới của đội nhà.
- Phạt đền: Hình thức phạt được thực hiện ở vị trí 11m tính từ khung thành và thủ môn của đội bị phạt.
R
- Rê bóng: Kỹ năng cầu thủ giữ và kiểm soát trái bóng ở dưới chân mình để dịch chuyển trái bóng qua đối thủ.
- Sút bóng: Một kỹ thuật trong đó cầu thủ thực hiện động tác đá mạng vào trái bóng để đưa trái bóng đi.
T
- Thăng hạng: Quá trình mà các đội được chuyển giao giữa nhiều hạng dấu dựa trên thành của họ trong toàn mùa giải.
- Thẻ đỏ: Hình thức phạt từ mức độ nhẹ đến nặng: Khiển trách, thẻ vàng và thẻ đỏ.
- Thẻ vàng: Hình phạt do cầu thủ phạm lỗi như đẩy người, kéo áo, câu giờ…
- Thể thức hai lượt: Chỉ việc tổ chức thi đấu giữa hai đội trong hai lượt đấu, mỗi đội đóng vai trò là đội chủ nhà ở mỗi lượt.
- Thủ môn: Cầu thủ đứng ở vị trí cuối sân, bảo vệ khung thành đội nhà ngăn cho đối phương ghi bàn.
- Tiền đạo: Chỉ 4 vị trí tiền đạo gồm tiền đạo trung tâm, tiền đạo cánh, tiền đạo thứ hai và tiền đạo thường. Họ chơi gần với vị trí khung thành của đối phương nhất.
- Tiền vệ: Những cầu thủ chơi ở vị trí dưới vị trí tiền đạo và trên hậu vệ. Có nhiệm vụ đoạt bóng của đối phương, phát động tấn công để tiền đạo ghi bàn.
- Trợ lý trọng tài: Người được trao quyền hỗ trợ trong tài trong thực thi luật bóng đá.
- Các giải đấu thuộc UEFA: Các giải bóng đá Châu Âu đại chúng gồm bóng đá và futsal.
- Vô lê bóng đá: Chỉ một kỹ thuật đá bóng phức tạp, thường dùng trong các pha dứt điểm.
Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá
Trung tâm thể thao tuổi trẻ2019-08-16T16:13:50+00:00Chức năng bình luận bị tắt ở Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá
Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá sẽ giúp các bạn yêu thích bóng đá, xem bóng đá sẽ hiểu được những câu nói tiếng Anh ngắn, ngộ nghĩnh, vui nhộn của các bình luận viên, chuyên gia bóng đá sử dụng để bình luận và truyền cảm hứng đến người xem. Tuổi Trẻ giới thiệu đến các bạn đọc, yêu thích bóng đá, yêu thích thể thao các thuật ngữ tiếng Anh về bóng đá từ A đến Z hay được các bình luận viên sử dụng nhất nhé!
>>Xem thêm:Học bóng rổ ở Hà Nội
Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá
Mục lục
- Thuật ngữ tiếng Anh trong bóng đá từ A đến Z
- Ký tự A:
- Ký tự B:
- Ký tự C:
- Ký tự D:
- Thuật tiếng Anh về vị trí trong bóng đá
- Thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá