Countervailing duty là Thuế đối kháng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Countervailing duty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Bổ sung thuế nhập khẩu áp đặt để bù đắp tác động của sự nhượng bộ và trợ cấp bởi một nước xuất khẩu cấp cho các nhà xuất khẩu của nó. Áp dụng mức thuế chống trợ cấp là một nỗ lực để mang lại giá nhập khẩu vào giá thị trường thật sự của nó, và do đó cung cấp một sân chơi bình đẳng cho các nhà sản xuất của nước nhập
khẩu. Xem thêm thuế chống bán phá giá. Additional import duty imposed to offset the effect of concessions and subsidies granted by an exporting country to its exporters. Imposition of a countervailing duty is an attempt to bring the imported price to its true market price, and thus provides a level playing field to the importing country's producers. See also anti-dumping duty. Source:
Countervailing duty là gì? Business DictionaryXem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Definition - What does Countervailing duty mean
However government financial assistance would not be seen favorably in the US
Tuy nhiên hỗ trợ tài chính từ chính phủ có vẻ không phải là giải pháp có lợi cho Thái Lan trên
as much as 64.17 percent according to a statement from the U.S. Commerce Department.
tương của Argentina có thể khoảng 6417% theo một tuyên bố từ Bộ Thương mại Mỹ.
China went to the WTO in 2012 to challenge US anti-subsidy tariffs
Trung Quốc đã khiếu nại tới WTO vào năm 2012 về
thuếquan chống trợ cấp của Mỹ
mà Bắc Kinh ước tính trị giá 73 tỷ đôla vào thời điểm đó.
Trong những trường hợp như vậy quyết định áp
thuếchống bán phá giá hay thuế đối kháng của Hoa Kỳ sẽ vi phạm các nghĩa vụ của nước này theo Hiệp định ADA hoặc SCM.
Other intractable disagreements include debates over subsidies for farmers in the United States and Europe the protection of intellectual property rights
Những bất đồng khác bao gồm tranh cãi xung quanh các khoản trợ cấp cho nông dân ở Hoa Kỳ và châu Âu
việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và thuế chống phá giá….
governments“subsidize” their products by weakening their currencies relative to the United States dollar.
khi chính phủ nước ngoài trợ cấp cho các sản phẩm của họ bằng cách làm suy yếu đồng tiền của họ so với đồng đô la Mỹ.
The final finding means the US Commerce Department
Kết luận cuối cùng có nghĩa là Bộ Thương mại Mỹ có
The final finding means the U.S. Commerce Department
Kết luận cuối cùng có nghĩa là Bộ Thương mại Mỹ có
China went to the WTO in 2012 to challenge US anti-subsidy tariffs
Trung Quốc đã đệ đơn đến WTO vào năm 2012 để kiện về
thuếquan chống trợ cấp của Mỹ
mà Bắc Kinh ước tính rằng trị giá 73 tỷ USD vào thời điểm đó.
and 1996 imports of leaded bars produced by UES and BSES respectively the US violated Article 10 of the Subsidies Agreement.
Theo báo cáo của Ban Hội thẩm
và BSES sản xuất năm 1994 1995 và 1996 Mỹ đã vi phạm Điều 10 của Hiệp định trợ cấp.
paid to the account of the Federal Treasury.
sẽ được thanh toán vào tài khoản của Kho bạc Liên bang.
Except as otherwise provided for in this Agreement each Party retains its rights and
Trừ trường hợp có quy định khác trong Hiệp định này mỗi Bên giữ nguyên quyền và nghĩa
Proceedings may119 be suspended or
Quá trình điều tra[ 49] có thể bị đình chỉ hay chấm dứt mà
kết tự nguyện với nội dung:.
On 20 September 2011 the United States requested consultations with China
Ngày 20/ 09/ 2011 Hoa Kỳ yêu cầu tham vấn với Trung Quốc về các biện pháp áp đặt
gà giò nhập khẩu từ Hoa Kỳ.
Chapter 19 from the NAFTA agreement spells out the process for companies to request arbitration if they feel that their products
Chương 19 là phần trong NAFTA cũ cho phép các công ty yêu cầu phân xử trọng tài nếu họ cảm thấy sản phẩm của mình đã bị
Department of commerce will release its final ruling in the
Bộ thương mại sẽ công bố quyết định cuối cùng của mình vào giữa tháng 12 về xuất khẩu quang
hoặc các cơ quan có thẩm quyền của nước đưa trợ cấp.
According to United States International Trade Commission ruling United States will continue to be of stainless steel welded
Theo phán quyết của Ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ Hoa Kỳ sẽ tiếp tục là hàn thép không gỉ ống có nguồn gốc từ Trung Quốc áp
unless an agreement can be reached to settle this latest flare-up in a long-running dispute between the two countries.
do Bộ Thương mại gần đây đánh vào hàng nhập khẩu từ Canada trừ phi hai bên đạt được thỏa thuận để giải quyết xung đột mới nhất trong tranh chấp lâu năm giữa hai nước.
in an attempt to‘restore a level playing field' for biodiesel producers in the European Union[EU].
Ủy ban châu Âu[ EC] đã áp thuế từ 8% lên 18% đối với dầu diesel
sinh học được nhập khẩu từ Indonesia nhằm mục đích khôi phục các quy tắc bình đẳng cho các nhà sản xuất các sản phẩm tương tự của Liên minh châu Âu[ EU].
or threat thereof is made in accordance with Article VI of GATT 1994 and Part V of the Subsidies Agreement and due restraint shall be shown in initiating any
countervailing dutyinvestigations;
hoặc đe doạ gây ra tổn hại được xác định theo Điều VI GATT 1994 và Phần V của Hiệp định Trợ cấp và cần có kiềm chế cần thiết khi tiến hành điều tra về bất kỳ
thuế đối khángnào;
which enter for consumption after the time when the decision under paragraph 1 of Article 17 and paragraph 1 of Article 19 respectively enters into force subject to the exceptions set out in this Article.
đối
với các sản phẩm đưa vào tiêu thụ sau thời điểm quyết định được đưa ra theo quy định của khoản 1 Điều 17 và khoản 1 Điều 19 có hiệu lực tuỳ thuộc vào những ngoại lệ quy định tại Điều này.
These include special internal taxes and variable import
and to compensate for benefits and subsidies to exporters domestic producers as well as border taxes and fees for the registration and movement of cargo across the border.
Bao gồm
thuếnội địa và
thuếnhập khẩu biến
và lợi ích bồi thường cụ thể và trợ cấp xuất khẩu sản xuất trong nước cũng như
thuếbiên giới và chi phí cho việc giải phóng mặt bằng và di chuyển hàng hoá qua biên giới.
When the domestic industry has been interpreted as referring to the producers in a certain area
question consigned for final consumption to that area.
Khi ngành sản xuất trong nước được hiểu là nói đến những nhà sản xuất trong một địa bàn nào đó
và được giao cho tiêu dùng trong địa bàn đó.
With regard to imports that occurred prior to a date on which the US directs compliance with the DSB ruling the measures require US authorities to disregard the DSB ruling in making such determinations
Đối
với các mặt hàng được nhập khẩu vào Hoa Kỳ trước ngày Hoa Kỳ thực hiện các phán quyết của DSB thì các biện pháp này đòi hỏi cơ quan có thẩm quyền của Hoa Kỳ phải bỏ qua phán quyết của DSB
đầu thực thi các phán quyết này.
and to the extent necessary to counteract subsidization which is causing injury.
cần thiết để
đối khánglại việc trợ cấp đang gây ra thiệt hại.
The U.S. Department of Commerce on
Bộ thương mại Hoa Kỳ vào ngày 10 tháng 8 đã công bố các quyết
Số liệu các vụ