Vì sao đây được xem là ngôi trường đào tạo chất lượng nhất? Hãy cùng khám phá câu trả lời trong bài viết dưới đây cùng Edunet.
1. Tổng quan về Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng [The University of Danang - University of Science and Technology] là một trong những trường đại học chuyên đào tạo ngành kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, là thành viên nằm trong hệ thống các trường Đại học Đà Nẵng.
Trường đã được xếp vào nhóm các đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Đồng thời là một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành chất lượng, uy tín ở Việt Nam.
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Năm 2017, trường vinh dự được trở thành 1 trong 4 trường Đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Châu Âu [HCERES] công nhận
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 của trường
Tên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 35 | 45 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật] | 7480201CLC | 1. A00 2. A01 3. D28 | 45 | 15 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201CLC1 | 1. A00 2. A01 | 130 | 50 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201 | 1. A00 2. A01 | 40 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 1. A00 2. A01 | 65 | 95 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1. A00 2. A01 | 35 | 45 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 20 | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 7520103 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | 30 | 30 | |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 7520114 | 1. A00 2. A01 | 35 | 45 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 7520115 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 1. A00 2. A01 | 20 | 25 |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 7520201 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Chất lượng cao] | 7520207 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [Chất lượng cao] | 7520216 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1. A00 2. D07 | 40 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. A00 2. D07 | 25 | 20 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 7540101 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 35 | 45 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 25 | 25 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101 | 1. V00 2. V01 3. V02 | 20 | 20 |
Kiên trúc | 7580101 | 1. V00 2. V01 3. V02 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp [Chất lượng cao] | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 40 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] | 7580205 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 7580301 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 1. A00 2. D07 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 1. A01 2. D07 | 40 | 50 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 1. A01 2. D07 | 25 | 20 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | 1. A00 2. A01 | 45 | 55 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | 1. A00 2. A01 | 35 | 10 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không | 7520103 | 1. A00 2. A01 | 20 | 20 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
3. Hình thức xét tuyển của trường năm 2022
Năm 2022, trường có nhiều thay đổi trong hình thức tuyển sinh. Việc bổ sung thêm nhiều chỉ tiêu cũng như phương thức xét tuyển giúp cho học sinh, sinh viên có cơ hội được xét tuyển vào học ở trường. Trường đang áp dụng các phương thức tuyển sinh như sau:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ].
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
Sinh viên của trường năng động, sáng tạo
4. Những lưu ý khi xét tuyển vào Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
Thông tin tuyển sinh của trường được cập nhật liên tục tại website chính thức của trường. Vì vậy, để tiếp cận và cập nhật những thay đổi mới nhất hãy theo dõi trang web thường xuyên, tránh trường hợp bị bỏ lỡ bất kỳ yêu cầu nào mà nhà trường đưa ra. Thời gian tuyển sinh dự kiến theo quy định của Bộ như sau:
+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
+ Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
+ Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2021.
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng được thiết độc đáo
Giờ thì chúng ta có thể hiểu tại sao đây được xem là ngôi trường đào tạo lớn nhất và chất lượng nhất miền Trung rồi đúng không? Có thể nói, ngôi trường xứng đáng để các bạn gửi gắm một phần thanh xuân của mình. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều thông tin về tất tần tật các trường đại học lớn ở Việt Nam hoặc trên thế giới cùng những chương trình đào tạo đặc biệt tại website: //edunet.vn/bai-viet