Chi cục thuế quận 1 tiếng Anh là gì

Nội dung bài viết:

  1. Chi cục thuế tiếng Anh là gì  Thuật ngữ chuyên ngành kế toán thuế
  2. Chi cục thuế là gì
  3. Nhiệm vụ của chi cục thuế
  4. Vậy chi cục thuế trong tiếng anh là gì
  5. Một số từ vựng liên quan về thuế bằng tiếng Anh

Chi cục thuế tiếng Anh là gì  Thuật ngữ chuyên ngành kế toán thuế

Chi cục thuế là gì ? Đây thực sự là một từ còn quá mới mẻ đối với chúng ta. Ở nước ta hiện nay, các chi cục thuế được phân bổ rộng rãi. Có nhiều cấp bậc được phân bố khác nhau: ở trung ương là Tổng cục Thuế [Trực thuộc Bộ Tài chính]; ở tỉnh là Cục thuế; ở tuyến có hoạt động xuất nhập khẩu lớn là Chi sở thuế xuất nhập khẩu; ở huyện, thị xã là Chi Cục Thuế.

Chi cục thuế là gì

Chi cục thuế là nơi tổ chức. thưc hiện công tác quản lý thuế, phí, lệ phí, các khoản thu khác của ngân sách nhà nước thuộc phạm vi nhiệm vụ của ngành thuế trên địa bàn theo quy luật của pháp luật.

Bạn đang xem: Chi cục thuế tiếng Anh là gì

Nhiệm vụ của chi cục thuế

Chi cục thuế có nhiều nhiệm vụ cần phải thực hiện và luôn phải tuân theo những qui định của Luật quản lý thuế các qui định pháp luật khác có liên quan.

  • Tổ chức, triển khai thống nhất các văn bản qui phạm pháp luật về thuế.
  • Tổ chức thực hiện dự toán thu thuế hằng năm được giao.
  • Tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền, hướng dẫn, giải thích chính sách thuế của Nhà nước.
  • Tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý thuế đối với người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của Chi cục Thuế

Đây chỉ là một số nhiệm cơ bản, nếu muốn tìm hiểu kĩ hơn về vấn đề này các bạn có thể tham khảo thêm trên các diễn đàn chính qui về các ban ngành.

Vậy chi cục thuế trong tiếng anh là gì

Với điều kiện học tập như bây giờ thì việc có thêm vốn từ tiếng anh đã trở thành điều tất yếu. Nhất là đối với các bạn chuyên ngành có học về thuế. Chi cục thuế là nơi thấp nhất và gần nhất với chúng ta nên hiểu về nó cũng sẽ giúp chúng ta rất nhiều.

Chi cục thuế trong tiếng anh là: District tax department /ˈdɪs.trɪkt tæks dɪˈpɑːt.mənt/  danh từ.

Một số từ vựng liên quan về thuế bằng tiếng Anh

Tax directorate: Tổng cục thuế

Tax department: Cục thuế

Đang hot: Dàn ý nghị luận về tinh thần đoàn kết

Director of district tax department: Chi cục trưởng

Division: phòng

Board: Ban

Head of Division: Trưởng phòng

Deputy Head of Division: Phó trưởng phòng

Civil servant: Công chức

Official: Chuyên viên

Inspector: Thanh tra viên

Xem thêm: Danh sách tướng DTCL mùa 5, kỹ năng và nhữngh lên đồ tướng DTCL mùa mới [mới update]

Law: Luật

Decree: Nghị định

Circular: Thông tư

Decision: Quyết định

Một số ví dụ về từ chi cục thuế

New director of district tax department is so cool.  Chi cục thuế trưởng thì thật lạnh lùng.

District tax department had been destroyed by the storm.  Chi cục thuế đã bị phá hủy bởi cơn bão.

Trên đây là một số thông tin về chi cục thuế trong tiếng anh và các từ có liên quan. Mình hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn và sử dụng từ một cách hiệu quả và hợp lý. Danh mục: 1. Lưu
Nguồn: //camnangtienganh.vn

TagsHọc Tiếng Anh

Chủ Đề