- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG I.KHÁI NIỆM: Hợp chất hữu cơ l{ c|c hợp chất của C trừ oxit của C, muối cacbua, muối cacbonat, muối xianua. II. ĐẶC ĐIỂM:-Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa C, hay có H thường gặp O ngo{i ra còn có halogen, N, P...-Liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ l{ liên kết cộng hóa trị.-C|c hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, dễ ch|y, kém bền nhiệt.-C|c phản ứng trong ho| học hữu cơ thường chậm, không ho{n to{n, xảy ra theo nhiều hướng thường phải đun nóng v{ có xúc t|c. III.ĐỒNG ĐẲNG: l{ hiện tượng c|c chất hữu cơ có cấu tạo v{ tính chất hóa học tương tự nhau nhưng th{nh phần ph}n tử kh|c nhau một hay nhiều nhóm-CH2. IV. ĐỒNG PHÂN: Đồng ph}n l{ c|c chất hữu cơ có cùng công thức ph}n tử nhưng cấu tạo kh|c nhau nên tính chất hóa học kh|c nhau. V.CÁC LOẠI CÔNG THỨC:-Công thức tổng quát l{ công thức cho biết hợp chất hữu cơ chứa nguyên tử của những nguyên tố nào.-Công thức đơn giản nhất l{ công thức cho biết tỷ lệ tối giản số nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.-Công thức phân tử l{ công thức cho biết số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.-Công thức cấu tạo l{ công thức cho biết thứ tự liên kết v{ kiểu liên kết giữa c|c nguyên tử trong hợp chất hữu cơ. VI. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
DI
Ễ
N
Đ
ÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TR
Ầ
N H
Ư
NG
ĐẠ
O TP NH
Ơ
N
google/+DạyKèmQuyNhơn daykemquynhon.blogspot
facebook/daykemquynhonofficial
Với các bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Hóa học 11.
90 bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ có đáp án
Quảng cáo
- 16 câu trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu cơ có đáp án
- 15 câu trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án
- 14 câu trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án
- 16 câu trắc nghiệm Hợp chất hữu cơ có đáp án
- Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 11 Học kì 2 có đáp án [Bài số 1]
Trắc nghiệm Hóa 11 Chương 4 theo bài học
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 24 Luyện tập: Hợp chất hữu cơ có đáp án
Trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu cơ có đáp án
Câu 1: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
- cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Quảng cáo
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ?
- Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
- cộng hóa trị B. ion C. kim loại D. hiđro.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 4: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường
- xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
- xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
- xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
- xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 5: Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là
- tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
- nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
- liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
- thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Quảng cáo
Câu 6: Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là
- Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
- Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
- Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 7: Mục đích của phân tích định lượng chất hữu cơ.
- xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ.
- xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
- xác định cấu tạo của chất hữu cơ.
- xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 [đktc] và 7,2 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là
- 2,4 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam D. 2,0 gam.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
nCO2 = 0,3 mol; nH2O = 0,4 mol
mX = mC + mH + mO = 12nCO2 + 2nH2O + mO
⇒ 12.0,3 + 2.0,4 + mO = 6 ⇒ mO = 1,6 gam
Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn 1,5 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 0,224 lít N2 và 0,896 lít CO2 [các khí đều đo ở đktc] và 0,9 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 1,5 gam X là
- 0,32 gam B. 0,16 gam
- 0,64 gam D. 0,78
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
nN = 2nN2 = 0,02 ⇒ mN = 0,28
nC = nCO2 = 0,04 ⇒ mC = 0,48
nH = 2nH2O = 0,1 ⇒ mH = 0,1
⇒ mO = 1,5 – mN – mC – mH = 0,64
Quảng cáo
Câu 10: Đốt chấy hoàn toàn 8,2 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 3,36 lít CO2 [đktc], 5,3 gam Na2CO3 và 2,7 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 8,2 gam X là
- 6,1 gam. B. 3,8 gam.
- 5,5 gam. D. 3,2 gam.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
nC = nCO2 + nNa2CO3 = 0,15 + 0,05 = 0,2 ⇒ mC = 2,4
nH = 2nH2O = 0,3 ⇒ mH = 0,3
nNa = 2nNa2CO3 = 0,1 ⇒ mNa = 2,3
⇒ mO = mX – mNa – mC – mH = 3,2 gam
Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án
Câu 1: Tỉ khối hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là
- 44 B. 46 C. 22 D. 88.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 2: Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi [đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất]. Phân tử khối của X là
- 60 B. 30 C. 120 D. 32.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 3: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
- CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
CTPT của X là [CHO]n hay CnH2nOn
MX = 30.2 = 60 ⇒ [12 + 2.1 + 16]n = 60 ⇒ n = 2 ⇒ CTPT là C2H4O2
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X [ C, H, O ]. Thu được 4,48 lít CO2 [đktc] và 3,6 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là
- C5H12O B. C2H4O C. C3H4O3 D. C4H8O2.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Đặt CTPT của X là CxHyOz
MX = 2.44 = 88;
nCO2 = 0,2 mol
nH2O = 0,2 mol
nX = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố C: 0,05x = 0,2 ⇒ x = 4
Bảo toàn nguyên tố H: 0,05y = 2.0,2 ⇒ y = 8
12.4 + 8.1 + 16z = 88 ⇒ z = 2 ⇒ CTPT: C4H8O2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X [ C, H, O ]. Thu được 6,72 lít CO2 [đktc] và 5,4 gam H2O. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt độ,áp suất. Xác định công thức phân tử của X.
- C5H10O B. C3H6O2 C. C2H2O3 D. C3H6O.
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Gọi CTPT là CxHyOz
nCO2 = nC = 0,3 mol; nH = 0,6 mol
mO = mX – mC – mH = 7,4 – 0,3.12 – 0,6.1 = 3,2g
⇒ nO = 0,2
x : y : z = nC : nH : nO = 0,3 : 0,6 : 0,2 = 3 : 6 : 2 ⇒ CTĐG của X: [C3H6O2]n
1,85g X có thể tích bằng 0,7 gam N2 ⇒ MX = 74 ⇒ n = 1 ⇒ X là C3H6O2
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X [ C, H, O N] có công thức trùng với công thức đơn giản nhất, đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X, thu được 4,48 lít CO2; 1,12 lít N2 [các khí đều đo [đktc]] và 4,5 gam H2O. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
- 7 B. 6 C. 5 D. 9.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
nCO2 = nC = 0,2 ⇒ mC = 2,4g
nN = 2nN2 = 0,1 ⇒ mN = 1,4g
nH = 2nH2O = 0,5 ⇒ mH = 0,5g
⇒ mO = mX – mC – mH – mN = 3,2g ⇒ nO = 0,2 mol
nC : nH : nO : nN = 0,2 : 0,5 : 0,2 : 0,1 = 2: 5 : 2 : 1
⇒ CTPT X: C2H5O2N ⇒ Số nguyên tử H là 5
Câu 7: Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mc = 54,54% ; %mH = 9,09% còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là
- C5H12O B. C2H4O C. C3H4O3 D. C4H8O2.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Gọi công thức phân tử là: CxHyOz
x : y : z = %mC/12 : %mH/1 : %mO/16 = 4,545 : 9,09 : 2,3 = 2 : 4 : 1
⇒ CTĐG nhất: [C2H4O]n
MX = 88 ⇒ n = 2 ⇒ CTPT X: C4H8O2
Câu 8: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu dược 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O [có thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất]. Công thức phân tử của X là
- C4H10 B. C4H8O2 C. C4H10O2 D. C3H8O.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Gọi công thức phân tử là: CxHyOz
Cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất tỉ lệ thể tích bằng với tỉ lệ số mol
Bảo toàn nguyên tố O: nO [O2] + nO[X]= 2nCO2 + nH2O
⇒ 2.6 + nO[X] = 2. 4 + 5
⇒ nO[X] = 1 mol = nX ⇒ Trong X có 1 nguyên tử oxi
CxHyOz [1] → xCO2 [4] + y/2 H2O [5 mol]
⇒ x = 4 ; y = 10 ⇒ CTPT: C4H10O
Câu 9: Oxi hóa hoàn toàn 4,92g một hợp chất A chứa C, H, O, N và O rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình chứa H2SO4 đậm đặc, bình chứa KOH thì thấy khối lượng bình chứa H2SO4 đặc tăng thêm 1,81mg, bình chứa KOH tăng thêm 10,56g. Ở thí nghiệm khác, khi nung 6,15g hợp chất A với CuO thì thu được 0,55l [đktc] khí N2. Hàm lượng phần trăm của Oxi trong A là bao nhiêu?
- 26,215% B. 58,54%
C.11,18% C.4,065%
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
mbình 1 tăng = mH2O = 1,81 ⇒ mH = 0,2g
mbình 2 tăng = mCO2 = 10,56g ⇒ mC = 2,88g
Nung 6,15g A ⇒ 0,55l N2
⇒ Nung 4,92g A ⇒ [4,92/6,15]. 0,55 = 0,44l N2 ⇒ mN = 0,55g
⇒ mO = mA – mC – mH – mN = 1,29g
⇒ %mO = 1,29 : 4,92 .100% = 26,215%
Câu 10: Hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt A cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có nó và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước = 22/9. Công thức đơn giản nhất của A là:
- C4H6O B. C3H6O
- C3H6O2 D. C4H6O2
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Gọi CTPT của A là: CxHyOz
CxHyOz + [x + y/4 + z/2] O2 → x CO2 + y/2 H2O
Theo đề bài ta có:
32. [x + y/4 + z/2] = 8. 16z => 4x + y = 18z [1]
Từ [1][2] ⇒ x = 3z
⇒x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6 : 1 ⇒ CTĐG: C3H6O
Xem thêm Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 có đáp án khác:
- Chương 1: Sự điện li
- Chương 2: Nitơ - Photpho
- Chương 3: Cacbon - Silic
- Chương 5: Hidrocacbon no
- Chương 6: Hidrocacbon không no
- Chương 7: Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hidrocacbon
- Chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol
- Chương 9: Andehit - Xeton - Axit cacboxylic
- Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.