§1. ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC số có BA CHỮ số
GHI NHỚ: Khi đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số, ta phải đọc, viết, so sánh lần lượt các chữ số hàng trăm, các chữ số hàng chục rồi đến các chữ số hàng đơn vị.
Bài 1
Đọc sô'
Viết số
Một trăm sáu mươi
Một trăm sáu mươi mốt
160
354
307
Năm trăm năm mươi lăm
Sáu trăm linh một
Viết [theo mẫu]:
Dọc số
Viết số
Chín trăm
Chín trăm hai mươi hai
909
777
365
Một trăm mười một
Bài gíảí
Đọc số
Viết SỐ
Đọc sô'
Viết sô'
Một trăm sáu mươi
160
Chín trăm
900
Một trăm sáu mươi mốt
161
Chín trăm hai mươi hai
922
Ba trăm năm mươi tư
354
Clún trăm linh chín
909
Ba trăm linh bảy
307
Bảy trăm bảy mươi bảy
777
Năm trăm năm mươi lăm
555
Ba trăm sáu mươi lăm
365
Sáu trăm linh một
601
Một trăm mười một
ĩll
Bài 2
Viết sô' thích hợp vào ô trốnị
r-
a] 1 310 1 311
1 315
1 319
Ghi nhớ: Đếm xuôi từ 310 đến 319 rồi ghi vào ô còn thiêu.
b] 400 399
395
Ghi nhớ: Đếm ngược từ 400 rồi ghi vào ô còn thiếu.
Bàí ỹíảí
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
400
399
398
397
396
395
394
393
392
391
Bài 3
Điền dấu thích hợp [>,