Các đề tiếng anh thi vào lớp 6

Trong bài Tổng hợp đề thi môn Anh, Tiếng Việt, Toán một số trường CLC tại Hà Nội, TiengAnhK12 giới thiệu các tuyển tập đề thi vào lớp 6 theo theo trường, theo môn và theo năm. Dưới đây là tuyển tập đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, phân loại theo đề thi các năm trước hay đề ôn luyện cho năm nay và theo từng trường. Với mỗi đề thi, học sinh có thể:

  • Làm online ngay trên TiengAnhK12 để khai thác các tiện ích của hệ thống ôn luyện thông minh [chấm điểm tự động, giải thích đáp án chi tiết, phân tích kết quả và gợi ý các dạng bài/chủ điểm cần ôn luyện,...]
  • Tải bản pdf về để in làm trên giấy, đối chiếu đáp án. Với câu nào cần được giải thích chi tiết thì quay lại TiengAnhK12 tra cứu theo mã câu hỏi.

I. Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh các năm trước của các trường chất lượng cao tại Hà Nội

Trong chương trình Tổng ôn Tiếng Anh vào lớp 6, Contuhoc cung cấp miễn phí các đề thi minh họa và/hoặc đề thi chính thức vào lớp 6 môn Tiếng Anh của hầu hết các trường có tuyển sinh lớp 6 tại Hà Nội. Ở cuối bài viết này, quý phụ huynh và các con cũng có thể download bộ đề dưới đây ở dạng pdf để in ra làm trên giấy, nếu muốn.

Đề thi vào lớp 6 trường Nguyễn Tất Thành môn Tiếng Anh các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{151}{20}%]

Đề thi vào lớp 6 trường Lương Thế Vinh môn Tiếng Anh các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{161}{20}%]

Đề minh họa thi vào lớp 6 trường Cầu Giấy môn Tiếng Anh các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{165}{20}%]

Đề thi vào lớp 6 trường THCS Hà Nội Amsterdam môn Tiếng Anh các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{199}{20}%]

Đề minh họa bài thi vào lớp 6 trường THCS Ngoại Ngữ môn Tiếng Anh các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{160}{20}%]

Đề thi vào lớp 6 trường Marie Curie môn Tiếng Anh các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{438}{20}%]

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường Archimedes các năm trước:

[%LinkFreeQuizExam{230}{20}%]

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Lomonoxop:

II. Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trên TiengAnhK12 cho năm nay

Trong mỗi chương trình Luyện đề thi vào lớp 6 của từng [nhóm] trường, TiengAnhK12 phát hành các đề ôn thi mô phỏng cấu trúc đề tuyển sinh mới nhất của từng trường. Trong mỗi nhóm đề luôn có một số đề được mở miễn phí, để các em chưa mua gói PRO Luyện đề vào trường cũng có thể tham khảo:

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Nguyễn Tất Thành năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Lương Thế Vinh năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Cầu Giấy năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 THCS Ngoại Ngữ năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 HN-Ams năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Marie Curie năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Đoàn Thị Điểm năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Archimedes năm nay

>> Bộ đề ôn thi tiếng Anh vào lớp 6 Ngôi Sao HN năm nay

III. Các đề ôn luyện và tài liệu ôn thi khác cho bài thi Tiếng Anh vào lớp 6:

TiengAnhK12 theo dõi, sưu tầm các tài liệu ôn thi Tiếng Anh vào lớp 6 được các giáo viên, trung tâm ôn thi vào lớp 6 chia sẻ trên các kênh online, và tập hợp vào thư mục Tài liệu ôn thi vào lớp 6. Nếu muốn nhận toàn bộ các tài liệu này, cùng các tài liệu ôn thi vào lớp 6 các môn khác và bản pdf của bộ đề thi vào lớp 6 các năm trước đã được TiengAnhK12 tổng hợp theo từng trường, từng môn và cung cấp đáp án, phụ huynh và học sinh chỉ cần đăng kí tải bộ tài liệu pdf ôn thi vào lớp 6.

[%Included.Vao6%]

Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 [chuyên]

Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh hệ Chuyên mang tới đề thi tự luyện, giúp các em luyện thi vào lớp 6 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao.

Đề tự luyện Tiếng Anh chuyển cấp vào lớp 6 có các dạng bài tập chọn đáp án đúng, gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn từ không cùng nhóm, điền từ thích hợp, viết lại câu..... Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm 58 đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trong cả nước các năm về trước để có thêm nhiều kinh nghiệm.

Đề ôn tập môn Tiếng Anh thi lên lớp 6 năm 2022 - 2023 [chuyên]

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city B. fineC. kind

D. like

7.

A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never B. usuallyC. always

D. after

2.

A. orange B. yellow C. apple

D. blue

3.

A. singB. thirsty C. hungry

D. hot

4.

A. appleB. orange C. milk

D. pear

5.

A. faceB. eye C. month

D. leg

6.

A. youB. their C. his

D. my

7.

A. sunny B. windyC. weather

D. rainy

8.

A. in B. butC. of

D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất [A, B, C hoặc D] để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listenB. watchesC. listens

D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t haveC. don’t have

D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungryB. thirstyC. full

D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun B. have great funC. have funs

D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post officeB. drugstoreC. bakery

D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pongC. football

D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong

D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many

D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were

D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W B. Y C. X

D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want

D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at

D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going

D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often B. never C. usually

D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a B. an C. the

D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice B. exciting C. funny

D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are

D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant

D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by

D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see B. look after C. look at

D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company [1]…………… Monday [2] …………… Friday.

2. He lives [3]…………………………. a house [4] ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting [5] …………………… the bus.

4. I agree [6]………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look [8] …………………… the picture [9] ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What [be].......................your sister doing now? She [skip].....................................

2. There [be]………………a lot of people at the party last night.

3. Kate [play].....................volleyball every afternoon, but she [play]..........................................badminton now.

4. We should [do]..........................morning exercises

5. He [see]…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura [be]...............from Canada. She [speak].................. English and French. She [come]......................to Vietnam tomorrow. She [stay]..................in a hotel in HCM City for 3 days. She [visit] ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can [swim]....................................

8. I prefer [live]…………………..in a village because it is peaceful.

9. There [be]…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

…………………………………………… ……………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

…………………………………………… ……………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

…………………………………………… ……………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

…………………………………………… ……………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

…………………………………………… ……………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

…………………………………………… ……………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

…………………………………………… ……………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

…………………………………………… ……………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has [1]_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. [2] ________ are two long [3] ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the [4] ________ . The Mekong River is the [5]________

river in the South- East Asia and of course it is longer [6] ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and [7] ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest[8]________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also [9] ________ many nice beaches such [10] ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I……………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There …………………………………….

3. Nam likes tea.

-> Nam’s favorite …….……………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we …………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………….

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………….

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa ……………………………………..

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite……………………………..

Video liên quan

Chủ Đề