Breath nghĩa là gì

Out of breath nghĩa là gì?

'Out of breath' có từ breath là hơi thở, hơi; vì thế cụm từ này nghĩa là hết hơi, thở không ra hơi.

Ví dụ

Out of breath, he somehow manages to get back on his feet.

When the mother and son emerged from the bathroom, the son's face was red, and he was out of breath.

An out-of-breath woman who said she was the child's aunt said the little girl was playing in a courtyard when shots were fired.

Loạt bài Tài liệu hay nhất

breath

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: breath


Phát âm : /breθ/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • hơi thở, hơi
    • to take a deep breath
      hít một hơi dài
    • to hold [coatch] one's breath
      nín hơi, nín thở
    • to lose one's breath
      hết hơi
    • to recover one's breath
      lấy lại hơi
    • to take breath
      nghỉ lấy hơi
    • out of breath
      hết hơi, đứt hơi
    • all in a breath; all in the same breath
      một hơi, một mạch
  • cơn gió nhẹ; làn hương thoảng
    • there wasn't a breath of air
      chẳng có tí gió nào
  • tiếng thì thào
  • breath of life [nostrils]
    • điều cần thiết, điều bắt buộc
  • to keep one's breath to cool one's porridge
    • [xem] porridge
  • to speak under one's breath
    • nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào
  • to take one's breath away
    • làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
  • to waste one's breath
    • hoài hơi, phí lời

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    hint intimation breather breathing place breathing space breathing spell breathing time

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "breath"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "breath":
    beard berate beret berth birth borate brad braid brat bread more...
  • Những từ có chứa "breath":
    air-breathing breath breathe breathed breather breathing breathing-space breathless breathlessly breathtaking more...
  • Những từ có chứa "breath" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    phào đứt hơi niệm huyết mạch khẩn vái hơi phòi nhẩm ngạt hôi mồm more...

Lượt xem: 421

Trong bài này, mình sẽ so sánh breath với breathe trải qua định nghĩa của từng từ và cách chúng hoạt động giải trí trong một câu. Vì là 2 từ có cách viết rất giống nhau nên dễ gây lẫn lộn khi dùng nên trong bài viết này mình sẽ nêu ra cho bạn một mẹo để ghi nhớ sự độc lạ .Nội dung chính

  • Breath có nghĩa là gì?
  • Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breath:
  • Breathe có nghĩa là gì?
  • Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breathe:
  • Mẹo để khỏi nhầm giữa breath và breathe

MỤC LỤC                                    Ẩn                  Breath có nghĩa là gì?  Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breath:  Breathe có nghĩa là gì?  Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breathe:  Mẹo để khỏi nhầm giữa breath và breathe

Bạn đang đọc: Breathing nghĩa là gì

Breath có nghĩa là gì?

Hơi thở [ phát âm là / breθ / ] là một danh từ và dùng để chỉ không khí hít vào hoặc thở ra từ phổi của một người .

Ví dụ:

  • Take a breath; it will be okay.
  • Your breath smells like cheese. Have you eating cheese today?
  • Do you think Eric will be on time today? Dont hold you breath.

Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breath:

  • Under ones breath: giọng nói im lặng hoặc thì thầm.
  • Save your breath: đừng làm phiền hoặc lãng phí thời gian của bạn.
  • Out of breath: làm kinh ngạc ai đó với sự tôn trọng hoặc vui mừng.

Breathe có nghĩa là gì?

Breathe [phát âm là /briːð/] là một động từ và breathe là hành động hít vào và thở ra không khí bằng phổi.

Xem thêm: escape tiếng Anh là gì?

Ví dụ:

  • After the race, I could hardly breathe.
  • If you replace this dirty air filter, you will be able to breathe better.
  • She breathed on the window and it fogged up.

Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breathe:

  • To breathe down someones neck: theo sát phía sau hoặc liên tục kiểm tra.
  • Breathe easily/freely: thư giãn sau một thời gian hoặc căng thẳng.
  • Breathe new life: tràn đầy nhiệt huyết và tinh thần đổi mới.

Mẹo để khỏi nhầm giữa breath và breathe

exhale là động từ mang nghĩa là thở ra

Hãy nghĩ rằng breath thêm e thành breathe sẽ trở thành động từ mang nghĩa thở. To breathe is to exhale.

Ngoài ra, dưới đây là một vài câu mê hoặc về việc phối hợp cả hai từ .

  • Its so cold that if you breathe you can see your breath.
  • He breathed heavily trying to catch his breath.

Source: //livesharewiki.com
Category : HỎI ĐÁP

Trong bài này, mình sẽ so sánh breath với breathe thông qua định nghĩa của từng từ và cách chúng hoạt động trong một câu. Vì là 2 từ có cách viết rất giống nhau nên dễ gây lẫn lộn khi dùng nên trong bài viết này mình sẽ nêu ra cho bạn một mẹo để ghi nhớ sự khác biệt.

Breath có nghĩa là gì?

Hơi thở [phát âm là /breθ/] là một danh từ và dùng để chỉ không khí hít vào hoặc thở ra từ phổi của một người. 

Ví dụ: 

  • Take a breath; it will be okay. 
  • Your breath smells like cheese. Have you eating cheese today?
  • Do you think Eric will be on time today? Don’t hold you breath.

Các cụm từ, thành ngữ phổ biến với breath:

  • Under one’s breath: giọng nói im lặng hoặc thì thầm.
  • Save your breath: đừng làm phiền hoặc lãng phí thời gian của bạn.
  • Out of breath: làm kinh ngạc ai đó với sự tôn trọng hoặc vui mừng.

Breathe có nghĩa là gì?

Breathe [phát âm là /briːð/] là một động từ và breathe là hành động hít vào và thở ra không khí bằng phổi. 

Ví dụ:

  • After the race, I could hardly breathe.
  • If you replace this dirty air filter, you will be able to breathe better.
  • She breathed on the window and it fogged up.
  • To breathe down someone’s neck: theo sát phía sau hoặc liên tục kiểm tra.
  • Breathe easily/freely: thư giãn sau một thời gian hoặc căng thẳng.
  • Breathe new life: tràn đầy nhiệt huyết và tinh thần đổi mới.

exhale là động từ mang nghĩa là thở ra

Hãy nghĩ rằng breath thêm “e” thành breathe sẽ trở thành động từ mang nghĩa thở. To breathe is to exhale.

Ngoài ra, dưới đây là một vài câu thú vị về việc kết hợp cả hai từ.

  • It’s so cold that if you breathe you can see your breath.
  • He breathed heavily trying to catch his breath.

Video liên quan

Chủ Đề