Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 63

3. Work in pairs. Student A uses the table below and student B uses the table on page 69. Ask each other questions to fill the gaps in your table.

[Làm việc theo cặp, học sinh A dùng bảng thông tin bên dưới, học sinh B dùng bảng ở trang 69. Hãy hỏi nhau các câu hỏi để hoàn thành những chỗ trống trong bảng của mình.]

Student A:

Can you tell me what the population of Laos is?

[Bạn có thể cho tôi biết dân số của Lào không?]

Student B:

It’s six million, four hundred and seventy-seven thousand, two hundred and eleven people.

[Đó là sáu triệu, bốn trăm bảy mươi bảy nghìn, hai trăm mười một người.]

And what is the area of Laos?

[Vậy diện tích của Lào là bao nhiêu?]

Student A:

It’s two hundred and thirty-six thousand, eight hundred square kilometres.

[Đó là hai trăm ba mươi sáu nghìn, tám trăm kilômét vuông.]

I want to know the area of Malaysia. Can you tell me?

[Tớ muốn biết diện tích của Malaysia. Bạn có thể nói cho tớ biết không?]

Student B:

Its area is three hundred and twenty-nine thousand, eight hundred and forty-seven square kilometres.

[Diện tích của nó là ba trăm hai mươi chín nghìn, tám trăm bốn mươi bảy kilômét vuông.]

And what is the population of Malaysia?

[Còn dân số của Malaysia là bao nhiêu?]

Student A:

It’s twenty-seven million, five hundred and sixty-five thousand, eight hundred and twenty-one people.

[Dân số là hai mươi bảy triệu, năm trăm sáu mươi lăm nghìn, tám trăm hai mươi mốt người.]

And can you tell me about the official languages of the Philippines?

[Và bạn có thể cho tớ biết về ngôn ngữ chính thức của Philippines không?]

Student B:

The Philippines uses Filipino and English as their official languages.

[Philippines sử dụng tiếng Filipino và tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức của họ.]

And what is the area of the Philippines? How about its currency?

[Vậy diện tích của Philippines là bao nhiêu? Còn đơn vị tiền tệ của nước này thì sao?]

Student A:

It’s three hundred thousand square kilometres. And its currency is Philippine peso.

[Diện tích là ba trăm nghìn kilômét vuông. Còn đơn vị tiền tệ là peso.]

Do you know Thailand’s area?

[Bạn có biết diện tích của Thái Lan không?]

Student B:

Yes. It’s five hundred and thirteen thousand, one hundred and fifteen square kilometres.

[Có. Đó là năm trăm mười ba ngàn, một trăm mười lăm kilômét vuông.]

Can you tell me about Thailand’s population?

[Bạn có thể cho tớ biết về dân số Thái Lan không?]

Student A:

It’s sixty-six million, seven hundred and twenty thousand, one hundred and fifty-three people.

[Sáu mươi sáu triệu, bảy trăm hai mươi nghìn, một trăm năm mươi ba người.]

And what are the area and official languages of Singapore?

[Còn diện tích và ngôn ngữ chính thức của Singapore là gì?]

Student B:

Its area is seven hundred and seven point one square kilometres.

[Diện tích của nó là bảy trăm linh bảy phẩy một kilômét vuông.]

And the official languages of Singapore are Malay, Mandarin, English, and Tamil.

[Ngôn ngữ chính thức của Singapore là tiếng Mã Lai, tiếng Quan Thoại, tiếng Anh và tiếng Tamil.]

I have a question for you. Do you know Singapore’s population?

[Tớ có một câu hỏi dành cho bạn. Bạn có biết dân số của Singapore không?]

Student A:

Yes,I do. Its population is five million, seventy-six thousand, and seven hundred people.

[Có, tớ có biết. Dân số của nó là năm triệu, bảy mươi sáu ngàn, bảy trăm người.]

* Student A:

1. 6,477,211

2. 329,847

3. English

4. 513,115

5. 707.1

* Student B:

1. 236,800

2. 27,565,821

3. 300,000

4. Peso

5. 66,720,153

6. 5,076,700

Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 62, 63 sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

1 [trang 62 Tiếng Anh lớp 3]: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại.]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a. A: Bạn có cục tẩy không?]

   B:Vâng, mình có.

b. A: Nó màu gì?

    B: Nó màu xanh.

2 [trang 62 Tiếng Anh lớp 3]: Listen, point and say. [Nghe, chỉ và nói.]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

a. What colour is it? - It’s blue. 

b. What colour is it? - It’s brown. 

c. What colour is it? - It’s red. 

d. What colour is it? - It’s yellow. 

Hướng dẫn dịch

a. Nó có màu gì? - Nó là màu xanh da trời.

b. Nó có màu gì? - Nó màu nâu.

c. Nó có màu gì? - Nó màu đỏ.

d. Nó có màu gì? - Nó màu vàng.

3 [trang 62 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói.]

Hướng dẫn làm bài

a. What colour is it? – The pen’s blue. 

b. What colour is it? – The eraser’s brown. 

c. What colour is it? – The pencil’s red. 

d. What colour is it? – The ruler’s yellow. 

Hướng dẫn dịch

a. Nó có màu gì? - Cái bút màu xanh da trời.

b. Nó có màu gì? - Màu nâu của cục tẩy.

c. Nó có màu gì? - Cái bút chì màu đỏ.

d. Nó có màu gì? - Màu vàng của cây thước kẻ.

4 [trang 63 Tiếng Anh lớp 3]: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu.]

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1. b

2.a

Nội dung bài nghe

1. 

A: What colour is it? 

B: My eraser? It's yellow. 

2. 

A: Is that your ruler? 

B: No, it isn't. 

A: What colour is it? 

B: It’s brown.

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Nó có màu gì?

B: Cục tẩy của tôi? Nó màu vàng.

2.

A: Đó có phải là cây thước của bạn không?

B: Không, không phải vậy.

A: nó có màu gì?

B: Nó màu nâu.

5 [trang 63 Tiếng Anh lớp 3]: Look, complete and read. [Nhìn, hoàn thành và đọc.]

Đáp án

1. A: What colour is it? 

    B: It’s yellow.

2. A: What colour is it? 

    B: It’s red

3. A: What colour is it? 

    B: It’s brown.

4. A: What colour is it? 

B: It’s blue

Hướng dẫn dịch

1. A: Nó là màu gì?

    B: Nó màu vàng.

2. A: Nó là màu gì?

    B: Nó màu đỏ.

3. A: Nó là màu gì?

    B: Nó màu nâu.

4. A: Nó là màu gì?

    B: Nó màu xanh lam.

6 [trang 63 Tiếng Anh lớp 3]: Let’s play. [Chúng ta cùng chơi.]

Do the puzzle. Then ask and answer. [Giải ô chữ. Sau đó hỏi và trả lời.]

Đáp án

1. What colour is it? - It's red. 

2. What colour is it? - It's blue. 

3. What colour is it? - It's yellow. 

4. What colour is it? - It's brown.

Hướng dẫn dịch

1. Nó là màu gì? - Nó màu đỏ.

2. Nó là màu gì? - Nó là màu xanh da trời.

3. Nó là màu gì? - Nó màu vàng.

4. Nó là màu gì? - Nó màu nâu.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 sách Kết nối tri thức hay khác:

Video liên quan

Chủ Đề