Bài tập ôn hè lớp 1 lên 2 violet năm 2024

........................................................................

  • Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ........................................................................ Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 26 + 12 58 – 17 77 + 24 89 – 47 52 + 43 ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 3 : Tính nhẩm. 50 + 6 = ....... 25 + 24 = ........ 40 + 23 = ........ 52 – 50 = .......... 40 + 8 = ........ 7 + 71 = ........ 4 + 30 = ......... 65 – 55 = ......... 5 + 62 = ....... 35 + 4 = ........ 78 – 60 = .......... 87 – 74 = ......... Bài 4 : Giải bài toán.
  • Em được nghỉ Tết một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ...................................................................................................
  • Điền và Kiên gấp được 54 cái thuyền, riêng Điền gấp được 34 cái thuyền. Hỏi Kiên gấp được bao nhiêu cái thuyền? ................................................................................................... ................................................................................................... ...................................................................................................
................................................................................................... ..................................................................................................

Bài 5 : Hình bên có: ...... đoạn thẳng, đó là: ............... A B C

.......................................................... .......................................................... ...... điểm, đó là: ...........................................

......... hình tam giác, đó là: M D

............................................................................................................................ ......................................................................................................................

ĐỀ SỐ 2

Bài 1 : Điền vào chỗ chấm : Mẫu : Số 11 gồm một chục và 1 đơn vị. - Số 12 gồm ................................................................ - Số 13 gồm ................................................................ - Số 14 ...................................................................... - Số 15 ...................................................................... - Số 16 ...................................................................... - Số 17 ...................................................................... - Số 18 ...................................................................... - Số 19 ...................................................................... - Số 20 ...................................................................... Bài 2: Khoanh vào số nhỏ nhất.

  • 46, 96, 64, 72, 69. - 85, 25, 56, 97
  • 12, 20, 79, 96, 21. - 54, 45, 37, 59, 39. Bài 3 : Đặt tính rồi tính.
  • Ngày kia là ................................ ngày .................
  • Hôm qua là ................................ ngày .................
  • Hôm kia là ................................. ngày .................

ĐỀ SỐ 3

Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

  • Các số 37, 73, 54, 29, 78, 91 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 29, 37, 54, 73, 78, 91. B. 91, 73, 78, 54, 37, 29. C. 29, 78, 37, 54, 73, 91. D. 91, 78, 73, 54, 37, 29.
  • Kết quả của phép tính 76 – 46 là : A. 12 B. 30 C. 3 D. 20
  • Số bé nhất trong các số 24, 41, 19, 82 là : A. 19 B. 41 C. 82 D. 24
  • Kết quả của phép tính 60 + 20 lớn hơn số nào? A. 80 B. 76 C. 82 D. 90

Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 30 + 28 8 + 51 76 – 6 59 + 40 79 – 49 ................................................................................................... ................................................................................................... ...................................................................................................

Bài 3 : Giải bài toán.

  • Nhà Kiên có 6 chục quả trứng gà, bà nội đi chợ bán 30 chục quả. Hỏi nhà Kiên còn lại bao nhiêu quả trứng gà? ................................................................................................... ................................................................................................... ...................................................................................................
................................................................................................... ...................................................................................................
  • Anh Long về Sà Gòn 1 tuần và 4 ngày. Hỏi anh Long về Sài Gòn bao nhiêu ngày? ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 4 : Tìm số liền trước, số liền sau :

Số liền trước

Số đã cho Số liền sau 93 28

Bài 5 : Trong hình bên : a] Có ......... hình tam giác. b] Có ........ hình vuông.

Bài 6 : Điền số :

ĐỀ SỐ 4

Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 : - Số nào là số có một chữ số : ....................................................

+ + = 20 + - = 20 0, 8, 3, 7, 5, 2
  1. Số bé nhất trong các số sau : 2, 3, 7, 9, 5, 4 Bài 2 : Viết các số 9, 6, 8, 0, 3, 7 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : ............................................................... - Từ lớn đến bé :................................................................ Bài 3 : Nối [ theo mẫu ]:

Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a] Minh có : 7 quyển vở b] Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có :...... quyển vở? + Còn : ....... con chim?

Bài 5 : Trong hình bên : a] Có ......... hình tam giác. b] Có ........ hình vuông. Bài 6 : Điền số :

ĐỀ SỐ 6

Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 =?

5 + 5 - 1 10 – 9 + 1 2 + 8 - 3 5 + 4 - 8 2 0 9 1 7 0 + 9 - 9 9 – 5 – 2 10 – 0 – 9 10 – 1 + 0 + - = 9 A. 8 C. 6 B. 7 D. 5

Câu 2: 8 – 7 =? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4

Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1

Câu 4: 6 + 1 + 2 =? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9

Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính:

5 + 4 = ......... 7 – 3 – 2 = ......... 9 – 7 – 2 = .........

Câu 2: [ >, B. < C. =

ĐỀ SỐ 8

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.

  1. 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b] Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c] Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d] Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tính 7 1 0
8 6 1 0 + - + - - 1 5 2 4 9 ... .... ... ... . ... .... ... ... . ... ... .

Bài 3 :Tính

a, 3 + 5 = .... 6 – 2 = .... 10 – 8 = .... 4 + 5 = ....

5 + 5 =.... 8 – 4 =.... 0 + 7 = .... 8 – 2 =....

b, 4 + 5 - 2 = .... 9 - 4 - 2 = ....

7 + 3 + 0 = .... 5 + 2 - 3 = ....

Bài 4 :

  • Số? 4 + .... = 7 3 + .... = 8

9 - .... = 4 .....- 2 = 7

  • Điền dấu : > , < , =?

5 + 4 .... 9 8 - 2 ..... 5 3 + 4 .... 8 7 - 2 ..... 3 + 3

Bài 5. Viết phép tính thích hợp

  1. Có : 5 bông hoa

Thêm : 4 bông hoa Có tất cả : ... bông hoa? b] Có : 10 con gà

Bán đi : 4 con gà Cò n lại : ... con gà?

Bài 6 : Hình vẽ bên có :............ hình tam giác?

  1. Có : 7 bạn b] Có : 10 con thỏ Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ Có tất cả : ....... bạn? Còn : ....... Con thỏ?

Bài 5 : Trong hình bên : a] Có ......... hình tam giác. b] Có ........ hình vuông.

Bài 6 : Điền số : 10 – 4 < < 6 + 4

ĐỀ SỐ 10:

Bài 1 : Khoanh vào : a] Số lớn nhất trong các số sau : 3, 5, 8, 4, 6, 9 b] Số bé nhất trong các số sau : 5, 8, 2, 9, 7, 3 Bài 2 : Viết các số 4, 8, 1, 9, 7, 2 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : ............................................................... - Từ lớn đến bé :................................................................ Bài 3 : Nối [ theo mẫu ]:

Chủ Đề