3.+c2+ +nhieu+xa
Thỏa Nguyễn 1 year ago
LyTrnhKhnh 1 year ago
PhanTh24 1 year ago
Cong Tu 2 years ago
Trần Trinh 3 years ago
Yang Huy 6 years ago
Vivienne Nguyen 6 years ago
Truong Duong Vu at HaUI 6 years ago
tranlwnhuha94 7 years ago
Thỏa Nguyễn 1 year ago Thỏa Nguyễn
LyTrnhKhnh 1 year ago LyTrnhKhnh
PhanTh24 1 year ago PhanTh24
Cong Tu 2 years ago Cong Tu
Trần Trinh 3 years ago Trần Trinh
Yang Huy 6 years ago Yang Huy
Vivienne Nguyen 6 years ago Vivienne Nguyen
Truong Duong Vu at HaUI 6 years ago Truong Duong Vu at HaUI
tranlwnhuha94 7 years ago tranlwnhuha94
3.+c2+ +nhieu+xa
- 1. BÀI TẬP QUANG HỌC Tuần 5: Nhiễu xạ qua lỗ tròn Đới cầu Fresnel Thời gian: Tuần 5 tuần 7KHOA VẬT LÍ TỔ VẬT LÍ ĐẠI CƢƠNG HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011-2012 1
- 2. DẠNG BÀI TẬP NHIỄU XẠ FRESNEL QUA 1 LỖChủ đề 1 TRÒNCHỦ ĐỀ 2 NHIỄU XẠ QUA 1 KHE HẸPCHỦ ĐỀ 3 NHIỄU XẠ QUA 2, NHIỀU KHE HẸPCHỦ ĐỀ 4 CÁCH TỬ NHIỄU XẠ
- 3. Thế nào là hiệntượng nhiễu xạ?
- 4. Câu hỏi tuần sauNhiễu xạ và giaothoa khác nhau thếnào?
- 5. NHIỄU XẠ FRESNEL QUA 1 LỖChủ đề 1 TRÒN
- 6. Đới cầu Fresnel abSk a b
- 7. S: nguồn sáng P: điểm được chiếu sáng : mặt sóng cầu a: bán kính mặt cầu S b: khoảng cách từ điểm quan sát đến mặt sóng cầu ab Sk 1. Biên độ dao động tại P do các đới a b gây ra: ap = a 1 a 2 + a 3 ± a n ab2. Bán kính đới cầu thứ k: rk . k a b3. Diện tích các đới cầu: ab Sk a b
- 8. NHIỄU XẠ FRESNEL QUA 1 LỖChủ đề 1 TRÒN Gọi n là số đới chứa trong lỗ tròn a1 an Dấu + n lẻ aP Dấu n chẵn 2 2 ab Sk a b
- 9. BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM NHIỄU XẠ QUA LỖ TRÒN
- 10. BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM NHIỄU XẠ QUA LỖ TRÒN
- 11. Ta có thể thay đổi b để quan sáng cƣờng độ sáng tại tâm P
- 12. Phƣơng pháp đƣờng xoắn ốc Biên độ sóng tới: a = ao =OI Đới Fresnel thứ nhất: - Nửa vòng tròn OA. - Biên độ: a1=OA=2OIC Biên độ sóng tới: a = ao =OI Đới Fresnel thứ hai: - Nửa vòng tròn AB. - Biên độ: a2=AB 2 đới Fresnel: - Biên độ: aP=OB
- 13. Phƣơng pháp đƣờng xoắn ốc Nửa đới Fresnel thứ nhất: - Cung tròn OJ - Biên độ: OJ = a2
- 14. NHIỄU XẠ FRESNEL QUA 1 LỖ Chủ đề 1 TRÒNGọi Io , a là cường độ và biên độ ánh sáng tớiKhi không có màn chắn an~0 ap =OI Ip = Io Khi số đới là lẻ thì Ip >Io [P sáng hơn] Khi số đới là chẵn: Ip < Io [P tối hơn]Khi có 1 đới n = 1: Ip=a12 =4a2 =4Io [cường độ sáng tại P gấp 4 lần khi không có màn]Khi có 2 đới n = 2: Ip = 0 do a1a2 Tại P là tối nhất
- 15. NHIỄU XẠ FRESNEL QUA 1 LỖChủ đề 1 TRÒN Lưu ý khi làm BT1. Nếu sử dụng PP đới cầu mà sóng tới là sóng phẳng thì: a2. Nếu lỗ tròn chứa được k đới thì ta xem bán kính lỗ tròn bằng bán kính đới thứ k3. Số đới cầu chứa trong lỗ càng tăng thì cường độ sáng tại tâm nhiễu xạ giảm4. Tâm nhiễu xạ [điểm P] tối nhất khi lỗ tròn có 2 đới n = 25. Ta thường sử dụng PP đường xoắn ốc khi số đới cầu là không nguyên6. Biên độ dao động do đới gây ra tại P sẽ tỉ lệ với diện tích đới hay diện tích lỗ tròn.
- 16. Nhiễu xạ qua 1 dĩa tròn
- 17. CHỦ ĐỀ NHIỄU XẠ QUA 1 KHE HẸP 2 iGọi i là góc lệch của chùm tia nhiễu xạ so với pháp tuyến
- 18. CHỦ ĐỀ NHIỄU XẠ QUA 1 KHE HẸP 2 i D
- 19. Gọi io là góc tới và i góc nhiễu xạ a: bề rộng khe hẹp P: ảnh nhiễu xạ A: biên độ nhiễu xạ do toàn khe gây ra tại P a1: biên độ sóng nhiễu xạ của tia đi qua O gây ra tại P f: tiêu cự của TKHT1. Cực tiểu nhiễu xạ: 1. Cực đại nhiễu xạ:sin i sin io k [k 1, 2...] sin i sin io [2k 1] [k 1, 2...] a 2ai, io bé i io k i, io bé i io [2k 1] a 2axct k .f xcd [2k 1] .f a 2aKhoảng cách giữa 2 cực đại và cực tiểu liện tiếp: i x .f a a
- 20. Phân bố cường độ sáng của nhiễu xạ qua 1 khe hẹp
- 21. Câu hỏi tuần sauChấm sáng Aragon
- 22. CHỦ ĐỀ NHIỄU XẠ QUA 2 và N KHE HẸP 3 Trong nhiễu xạ có giao thoaGiữa 2 cực đại chính giao thoa có: N-1cực tiểu giao thoa và N-2 cực đại phụgiao thoa
- 23. So sánh ảnh nhiễu xạ? Cực đại giữa NXNhiễu xạ 1 khe Vân giao thoaNhiễu xạ 2 khe
- 24. Nhiễu xạ qua 2 khe
- 25. Các em quan sát hình vẽ về phânbố cƣờng độ của ảnh nhiễu xạ,sau đó xem ảnh nhiễu xạ thực tếLí giải vì sao 7 khe thì không quansát được cực đại phụ giao thoa?
- 26. Vân giữa nhiễu xạ
- 27. Quan sát ảnh nhiễu xạ của 1, 2, 3, 4, 5, 7 khe hẹp
- 28. Gọi io là góc tới và i góc nhiễu xạ a: bề rộng khe hẹp l: khoảng cách điểm giữa 2 khe liên tiếp P: ảnh nhiễu xạ a: biên độ nhiễu xạ do N khe gây ra tại P A: biên độ nhiễu xạ do 1 khe gây ra tại P a1: biên độ sóng nhiễu xạ của tia đi qua O gây ra tại P f: tiêu cự của TKHT1. Cực tiểu nhiễu xạ: 2. Cực đại nhiễu xạ:sin i sin io k [k 1, 2...] sin i sin io [2k 1] [k 1, 2...] a 2ai, io bé i io k i, io bé i io [2k 1] a 2axct k .f xcd [2k 1] .f a 2a Vân giữa nhiễu xạ bị giới hạn bởi 2 cực tiểu nhiễu xạ thứ 1
- 29. 3. Cực tiểu giao thoa: 3. Cực đại chính giao thoa: sin i sin io k [k 1, 2...] sin i sin io k [k 0, 1, 2...] Nl l i, io bé i io k i, io bé i io k Nl l xctgt k .f xcdcgt k .f Nl l 3. Cực đại phụ giao thoa: sin i sin io [2k 1] [k 1, 2...] 2 Nl i, io bé i io [2k 1] 2 Nl xcdpgt [2k 1] .f 2 Nl
- 30. Câu hỏi tuần sauSo sánh thí nghiệm kheYoung và nhiễu xạ 2 khehẹp.
- 31. CHỦ ĐỀ CÁCH TỬ NHIỄU XẠ 4Cách tử là một hệ thống gồm N khe hẹp giống hệt nhau, bềrộng a, đặt cách đều nhau, khoảng cách giữa 2 khe liêntiếp là l [điểm giữa 2 khe]. n là chu kì cách tử: n= 1/lCấu tạo cách tử rất tinh vi, trên mỗi mm cách tử có rấtnhiều khe.
- 32. Quan sát phổ nhiễu xạ của cách tử. Quang phổ Quang phổ bậc 1 bậc 2
- 33. Nguồn ánh sáng trắng Cách tửHình ảnh nhiễu xạ trên màn
Share Clipboard Name* Description Others can see my Clipboard CancelSave