Bài 1, 2, 3, 4 trang 174 sgk toán 1

Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đã cho rồi điền tiếp vào các vạch trên tia số các số tiếp theo.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Viết các số:

a] Từ 11 đến 20:............................................................

b] Từ 21 đến 30:............................................................

c] Từ 48 đến 54:.............................................................

d] Từ 69 đến 78:.............................................................

đ] Từ 89 đến 96:.............................................................

e] Từ 91 đến 100:............................................................

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số liên tiếp trong khoảng đề bài yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

a] Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

b] Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.

c] Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54.

d] Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78.

đ] Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.

e] Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.

Bài 2

Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số, bắt đầu từ số đã cho rồi điền tiếp vào các vạch trên tia số các số tiếp theo.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết [theo mẫu]:

35 = 30 + 5 ; 27 = ... + ....

45 = ....+ .... 47 = ....+....

95 = ....+ .... 87 = ....+....

19 = .... + .....; 88 = .... + ......

79 = .....+ .....; 98 = .... + .....

99 = .....+ .....; 28 = .... + .....

Phương pháp giải:

Viết số có hai chữ số thành tổng số trăm và số chục.

Lời giải chi tiết:

35 = 30 + 5 ; 27 = 20 + 7

45 = 40 + 5 47 = 40 + 7

95 = 90 + 5 87 = 80 + 7


19 = 10 + 9 ; 88 = 80 + 8

79 = 70 + 9; 98 = 90 + 8

99 = 90 + 9; 28 = 20 + 8

Bài 4

Tính:

Phương pháp giải:

Thực hiện phép cộng, trừ lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Video liên quan

Chủ Đề