Toán lớp 4 trang 60 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức - Giải bài tập Toán lớp 4 tập 1 - VnDoc.com
Tài liệu, học tập, trắc nghiệm, tiếng anh, văn bản, biểu mẫu - VnDoc.com
Thông báo Mới
- Học tập
- Giải bài tập
- Hỏi bài
- Trắc nghiệm Online
- Tiếng Anh
- Thư viện Đề thi
- Giáo Án - Bài Giảng
- Biểu mẫu
- Văn bản pháp luật
- Tài liệu
- Y học - Sức khỏe
- Sách
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
VnDoc.com Học tập Lớp 4 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 60 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức
Giải bài tập Toán lớp 4 tập 1
388 103.536Bài viết đã được lưu
Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 60 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức với lời giải chi tiết giúp học sinh biết được biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông, cách đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông. Mời các bạn cùng tham khảo giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức chi tiết.
>> Bài trước: Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn Kết nối tri thức
Toán lớp 4 trang 60, 61 Hoạt động Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 60 Bài 1
Hoàn thành bảng sau [theo mẫu].
Đọc
Viết
Hai mươi tư đề-xi-mét vuông
24 dm2
Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông
?
?
1 005 dm2
Năm nghìn đề-xi-mét vuông
?
Lời giải:
Đọc
Viết
Hai mươi tư đề-xi-mét vuông
24 dm2
Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông
340 dm2
Một nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông
1 005 dm2
Năm nghìn đề-xi-mét vuông
5 000 dm2
Giải Toán lớp 4 trang 61 Bài 2
Số?
a] 3 dm2 = ..?.. cm2
300 cm2 = ..?.. dm2
b] 6 dm2 = ..?.. cm2
600 cm2 = ..?.. dm2
6 dm2 50 cm2 = ..?.. cm2
Lời giải:
a] 3 dm2 = 300 cm2
300 cm2 = 3 dm2
b] 6 dm2 = 600 cm2
600 cm2 = 6 dm2
6 dm2 50 cm2 = 650 cm2
Giải Toán lớp 4 trang 61 Bài 3
Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng.
A. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
B. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
C. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Diện tích hình vuông là:
2 × 2 = 4 [dm2]
Diện tích hình chữ nhật là:
80 × 5 = 400 [cm2]
Đổi: 400 cm2 = 4 dm2
Vậy diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
Toán lớp 4 trang 62 Hoạt động Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 62 Bài 1
Chọn số đo phù hợp với cách đọc.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 62 Bài 2
Chọn số đo phù hợp với diện tích mỗi đồ vật dưới đây.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 62 Bài 3
Số?
a] 1 m2 = ..?.. dm2
5 m2 = ..?.. dm2
500 dm2 = ..?.. m2
b] 1 m2 50 dm2 = ..?.. dm2
4 m2 20 dm2 = ..?.. dm2
3 m2 9 dm2 = ..?.. dm2
Lời giải:
a] 1 m2 = 100 dm2
5 m2 = 500 dm2
500 dm2 =5 m2
b] 1 m2 50 dm2 = 150 dm2
4 m2 20 dm2 = 420 dm2
3 m2 9 dm2 = 309 dm2
Toán lớp 4 trang 63 Hoạt động Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 63 Bài 1
Hoàn thành bảng sau [theo mẫu].
Đọc
Viết
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông
55 mm2
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông
?
?
2 040 mm2
Mười nghìn mi-li-mét vuông
?
Lời giải:
Đọc
Viết
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông
55 mm2
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông
204 mm2
Hai nghìn không trăm bốn mươi mi-li-mét vuông
2 040 mm2
Mười nghìn mi-li-mét vuông
10 000 mm2
Giải Toán lớp 4 trang 63 Bài 2
Số?
a] 1 cm2 = ..?.. mm2
2 cm2 = ..?.. mm2
200 mm2 = ..?.. cm2
b] 1 cm2 30 mm2 = ..?.. mm2
8 cm2 5 mm2 = ..?.. mm2
7 cm2 14 mm2 = ..?.. mm2
Lời giải:
a] 1 cm2 = 100 mm2
2 cm2 = 200 mm2
200 mm2 = 2 cm2
b] 1 cm2 30 mm2 = 130 mm2
8 cm2 5 mm2 = 805 mm2
7 cm2 14 mm2 = 714 mm2
Giải Toán lớp 4 trang 63 Bài 3
Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm2
B. 15 cm2
C. 15 dm2
D. 15 m2
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Toán lớp 4 trang 64 Luyện tập Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 trang 64 Bài 1
Chọn câu trả lời đúng.
Chú Tư có hai tấm pin mặt trời hình vuông cạnh 1 m. Chú đã ghép hai tấm pin đó thành một tấm pin hình chữ nhật có chiều dài là 2 m. Diện tích của tấm pin hình chữ nhật đó là:
A. 200 m2
B. 200 dm2
C. 200 cm2
D. 200 mm2
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Diện tích của tấm pin hình chữ nhật đó là:
2 × 1 = 2 [m2]
Đổi: 2 m2 = 200 dm2
Đáp số: 200 dm2
Giải Toán lớp 4 trang 64 Bài 2
Dưới đây là hình vẽ phòng khách nhà Mai, Việt và Nam. Biết diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt. Hỏi hình vẽ nào là hình vẽ phòng khách nhà Nam?
Lời giải:
Diện tích phòng khách A là:
7 × 5 = 35 [m2]
Diện tích phòng khách B là:
6 × 6 = 36 [m2]
Diện tích phòng khách C là:
9 × 4 = 36 [m2]
Vì diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt nên hình B và C là hình vẽ phòng khách nhà Việt
Do đó hình A là hình vẽ phòng khách nhà Nam.
Giải Toán lớp 4 trang 64 Bài 3
Mặt sàn căn phòng của Nam có dạng hình vuông cạnh 3 m. Bố của Nam dự định lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5 dm và chiều rộng 1 dm. Hỏi bố cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
Lời giải:
Diện tích mặt sàn căn phòng của Nam là:
3 × 3 = 9 [m2]
Đổi: 9 m2 = 900 dm2
Diện tích một tấm gỗ hình chữ nhật là:
5 × 1 = 5 [dm2]
Bố cần dùng số tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó là:
900 : 5 = 180 [tấm]
Đáp số: 180 tấm gỗ.
>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 19: Giây, thế kỉ Kết nối tri thức
Lý thuyết Đề-xi-mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông.
Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2.
Ta thấy hình vuông 1 [dm2] gồm 100 hình vuông 1 [cm2]
1 dm2 = 100 cm2
>> Chi tiết: Lý thuyết Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
Ngoài Toán lớp 4 trang 60 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Kết nối tri thức, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm lời giải Toán lớp 4 KNTT và Vở bài tập Toán lớp 4 cả năm học.
Để giúp các thầy cô và các em học sinh làm quen với từng bộ sách mới, VnDoc sẽ cung cấp lời giải bài tập sách giáo khoa, vở bài tập, bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 từng bài và các tài liệu giảng dạy, học tập khác. Mời các bạn tham khảo: