16/3 âm là ngày bao nhiêu dương 2023

Ngày 16 Tháng 3 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 5 Tháng 5 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 16 Tháng 3 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 6, 05/05/2023
16/03/2023[AL]-  ngày:Quý Hợi, tháng:Bính Thìn, năm:Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy 
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông  Tiết khí: Cốc Vũ
Nhị thập bát tú: Sao:  Cang   Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: [-3] - Vô cùng xấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Đông NamSửu [1-3]
Thìn [7-9]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángĐinh mão
Đinh hợi
Đinh dậu
Ất tỵ
Đinh tỵ*
Nhâm ngọ
Mậu tuất
Nhâm tý
Nhâm tuất*
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNgũ hợp, Nhân chuyên, Thiên thanh*, Cát khánh, Tuế hợp, Mẫu thương, Ngọc đường*Hoả tinh, Tiểu không vong, Kim thần thất sát [trực], Thụ tử*, Địa tặc

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 5/5/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 5/5/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 5/5/2023

  • Dương lịch: 5/5/2023 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 16/3/2023 - Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Cốc vũ [Mưa rào]
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần [Các tuổi này khá hợp với ngày 5/5/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 5/5/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
  • Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
  • Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng [Thủy], là ngày cát.
    Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

[Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 5 năm 2023]

Âm lịch: Ngày 16/3/2023 Tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão

Hành Thủy - Sao Cang - Trực Nguy - Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tiết khí: Cốc Vũ

Giờ hoàng đạo

Sửu [01h-03h] Thìn [07h-09h] Ngọ [11h-13h] Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-01h] Dần [03h-05h] Mão [05h-07h] Tỵ [09h-11h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:24
  • Mặt trời lặn: 18:24
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 59 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Đông Nam
  • Hạc thần: Đông Nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
  • Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc đường
  • Sao xấu: Du hoạ, Trùng nhật
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,

Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao: Cang Cang kim long
Cang kim đứng trưởng phải giữ mình
Mọi việc làm ăn tính thật rành
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh
Làm liều hậu quả khó phân mình
Trực: Nguy Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Thành * - Cát Khánh * - Tuế Hợp - Mẫu Thương * - Ngọc Đường * Thụ Tử * - Địa Tặc - Thổ Cẩm - Ly Sào Việc nên làm Việc kiêng kị Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 01h-03h và 13h-15h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 03h-05h và 15h-17h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 05h-07h và 17h-19h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 07h-09h và 19h-21h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau]. 09h-11h và 21h-23h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Chủ Đề