13/4 âm lịch là ngày bao nhiêu dương 2022

Dương lịch ngày 13 - 4 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 3 - 2022. Tức Âm lịch ngày Bính Thân tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần, mệnh Hỏa. Ngày 13/4/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Tỵ [9 - 11h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h].

Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 4 năm 2022

Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Thìn
Giờ Mậu Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo: Ngày tốt cho việc cưới hỏi
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐍 Tỵ [9 - 11h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐶 Tuất [19 - 21h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐓 Dậu [17 - 19h]🐷 Hợi [21 - 23h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:39:29
  • Chính trưa: 11:57:12
  • Giờ mặt trời lặn: 18:14:55
  • Độ dài ban ngày: 12:35:26

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:04:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 03:25:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:39:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi [như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rãnh...].
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Không, Thiên Tài, Kính Tâm, Tam Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Nguyệt Yếm, Vãng Vong

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2022

Lịch vạn niên Tháng 4 Năm 2022

Bao nhiêu ngày kể từ 13/4/2022?

  • Hôm nay ngày 20/8/2022 đã 4 tháng 9 ngày kể từ ngày 13/4/2022
  • Hôm nay ngày 20/8/2022 đã 129 ngày kể từ ngày 13/4/2022
  • Hôm nay ngày 20/8/2022 đã 3096 giờ kể từ ngày 13/4/2022
  • Hôm nay ngày 20/8/2022 đã 11145600 giây kể từ ngày 13/4/2022

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 13 tháng 4 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 3 năm 2022, tức ngày Bính Thân tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần. Ngày 13/4/2022 không nên làm các việc quan trọng.

Âm lịch: Ngày 13/3/2022 Tức ngày Bính Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần

Hành Hỏa - Sao Cơ - Trực Định - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Thanh Minh [Từ ngày 5/4 đến ngày 19/4]

Trạch Nhật: Ngày Bính Thân - Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Bính Thân

Giáp Thìn

Nhâm Dần

Sơn hạ Hỏa

Phúc đăng Hỏa

Kim Bạch Kim

Mậu Tý [23h-01h]

Tích lịch Hỏa

Kỷ Sửu [01h-03h]

Tích lịch Hỏa

Nhâm Thìn [07h-09h]

Trường lưu Thủy

Không Vong

Quý Tỵ [09h-11h]

Trường lưu Thủy

Không Vong

Ất Mùi [13h-15h]

Sa Trung Kim

Mậu Tuất [19h-21h]

Bình địa Mộc

Canh Dần [03h-05h]

Tùng bá Mộc

Tân Mão [05h-07h]

Tùng bá Mộc

Thọ Tử

Giáp Ngọ [11h-13h]

Sa Trung Kim

Bính Thân [15h-17h]

Sơn hạ Hỏa

Sát Chủ

Đinh Dậu [17h-19h]

Sơn hạ Hỏa

Kỷ Hợi [21h-23h]

Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,

Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Cơ thủy báoCơ tinh chiếu sáng giúp cho ngườiSự nghiệp cao tường viễn cảnh tươiCửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa

Mộ kết ông bà, phúc để đời

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Nguyệt Không - Thiên Tài - Kính Tâm - Tam Hợp *

Đại Hao * - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Vãng vong - Âm Thác

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

03h-05h và 15h-17h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề