13 tháng 10 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 10 năm 2022 , tức ngày 18-09-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt [Hoàng đạo] trong ngày là: Ất Sửu [1h-3h]: Ngọc Đường, Mậu Thìn [7h-9h]: Tư Mệnh, Canh Ngọ [11h-13h]: Thanh Long, Tân Mùi [13h-15h]: Minh Đường, Giáp Tuất [19h-21h]: Kim Quỹ, Ất Hợi [21h-23h]: Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, .

Nên xuất hành - Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực [gọi là kiến trừ thập nhị khách], được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2022 là Trừ [Tốt mọi việc].

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh [sao tốt] và Hung tinh [sao xấu]. Ngày 13/10/2022, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Hoàng Ân: ; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng;

Xem lịch vạn niên thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 13/10/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 13/10/2022 thứ năm dương lịch:

Âm lịch: ngày 18, tháng Chín, năm 2022 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Hàn Lộ, Trực: Trừ, Ngày Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo [tốt]

Giờ Hoàng đạoẤt Sửu [1h-3h]: Ngọc ĐườngMậu Thìn [7h-9h]: Tư MệnhCanh Ngọ [11h-13h]: Thanh LongTân Mùi [13h-15h]: Minh ĐườngGiáp Tuất [19h-21h]: Kim QuỹẤt Hợi [21h-23h]: Bảo Quang

Giờ Hắc đạoGiáp Tý [23h-1h]: Bạch HổBính Dần [3h-5h]: Thiên LaoĐinh Mão [5h-7h]: Nguyên VũKỷ Tị [9h-11h]: Câu TrậnNhâm Thân [15h-17h]: Thiên HìnhQuý Dậu [17h-19h]: Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc

Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

TrựcTrừÝ nghĩaCái mới đã được kiến lập thời cái cũ được loại trừ, nên sau Kiến là Trừ. Tức là giai đoạn cái mới – cái cũ ganh đua nhau, tranh tối tranh sáng.Nên làmTốt mọi việcKiêng kỵ

Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Sao tốtThiên thành: Tốt mọi việcNgũ phú: Tốt mọi việcKính Tâm: Tốt đối với an tángHoàng Ân:Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc

Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửaHoang vu: Xấu mọi việcTrùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửaTrùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Ngày kỵNgày 13-10-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Nhị Thập Bát Tú:TúTỉnh [Tỉnh Mộc Hãn] [Tốt]Thất chínhMộcCon vậtHãn [Bò]Thuộc nhóm saoPhương Nam – Chu Tước – Mùa Hạ

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làmTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.Kiêng kỵChôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.Ngoại lệTại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.Tóm tắtTỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Hướng xuất hành– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:NgàyBạch Hổ ĐầuÝ nghĩaXuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Tốc Hỷ23h-01h và 11h-13hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.Giờ Lưu Niên01h-03h và 13h-15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.Giờ Xích Khẩu03h-05h và 15h-17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].Giờ Tiểu Các05h-07h và 17h-19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.Giờ Tuyệt Lộ07h-09h và 19h-21hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.Giờ Đại An09h-11h và 21h-23hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Nhân thầnNgày 13-10-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

Tháng âm: 9
Vị trí: Môn, Song

Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Ngày: Kỷ Hợi
Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam

Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Chủ Đề