Xúc phạm danh dự, nhân phẩm Tiếng Anh là gì

1. Mình không muốn xúc phạm cậu...

I don't mean to offend you...

2. Mày dám xúc phạm cảnh sát Đài Loan.

Dare you insult our Taiwan police?

3. Oh, thôi đừng giả vờ bị xúc phạm.

Oh, don't act all fake offended.

4. Người bị xúc phạm nên có động lực nào?

What motives should the offended person have?

5. Con báo gầm lời xúc phạm một cách can đảm.

The cougar screams insults and is brave.

6. Một chút xúc phạm khi các con không nhận ra ta.

Little insulted you didn't recognize me.

7. Dễ bị xúc phạm, lo lắng hoặc thậm chí trầm cảm

Become easily offended, anxious, or even severely depressed

8. Không phải cô ghé qua chỉ để xúc phạm tôi chứ?

I don't suppose you just came by to insult me.

9. Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.

You will insult her very deeply if you do not.

10. Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại.

I will offend them with a foolish nation.

11. Tôi sẽ che dấu võ công để khỏi xúc phạm bà.

I hid my skills from you because I was afraid you might get hurt.

12. Người phải bàn luận riêng với người đã xúc phạm mình.

He was to discuss matters with the offender in private.

13. 6 Lý do: Danh Đức Giê-hô-va bị xúc phạm.

6 Reason: Jehovah’s name is profaned.

14. Arthur, không xúc phạm gì đâu nhưng ông đúng là hợm hĩnh.

With respect, Arthur, you're a snob.

15. là " người đàn ông không gây ra sự xúc phạm bề trên "

" A man who does not offend by superiority. "

16. Không để xúc phạm của cha trai của vợ bạn tự asteem.

Not to insult father's elder brother's wife you self asteem.

17. cái " kiểu tiếng Anh " đó hơi xúc phạm đến tai nghe đấy.

Well, it's a form that's damn offensive to the ear.

18. Thêm một từ nữa, cô sẽ bị giam vì xúc phạm quan toà.

One more word and you are in contempt.

19. Lời nói thô tục và báng bổ đều xúc phạm đến Thánh Linh.

Vulgarity and profanity offend the Spirit.

20. Nhưng nói gì nếu chúng ta nói lời gièm pha xúc phạm tới họ?

But what if we were to speak disparagingly of these?

21. Cậu xúc phạm em gái tôi bằng cách bỏ trốn ngay lễ cưới à?

You would dishonor my sister by leaving her at the wedding altar?

22. Sinh vật duy nhất đã xúc phạm Chúa ở đây chính là cá voi.

The only creature to have offended God here is the whale.

23. Sự xúc phạm trắng trợn này cho thấy trước những gì sẽ xảy ra.

This gross insult was only a taste of what was to come.

24. Mọi người sẽ làm tay mình nhuốm máu chỉ vì 1 lời xúc phạm sao?

Are you going to stain your hands with blood for an insult?

25. Nhưng giờ ngươi đã xúc phạm ta... ta sẽ giết nó 1 cách chậm rãi

But now that you've really pissed me off I'm gonna finish her nice and slow.

26. Bà ta còn dọa dẫm bố, xúc phạm tới mẹ và là 1 con khốn.

She also threatened you, took a cheap shot at Mom, and was pretty much a complete bitch.

27. Gia đình chúng ta có đang làm điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh không?

Are we doing anything as a family that is offensive to the Spirit?

28. Anh không hề, anh thấy mình bị xúc phạm vì mấy câu ám chỉ của em.

I don't, and I'm offended by the insinuation.

29. Họ quyết định những gì là xúc phạm là quá khiêu khích cho khách hàng xem.

They decide what is too offensive or too provocative for you to see.

30. Một lần khi đang trực gác, những kẻ bên đó xúc phạm chủ tịch nước tôi.

Once while he was on duty... those guys over there cursed our president.

31. Ngoài những tội xúc phạm đến người lân cận, Kinh Thánh nói về tội chểnh mảng.

In addition to what might be called the sin of commission, that is, committing wrongs against one’s fellow humans, the Bible speaks of the sin of omission.

32. Danh thánh của Đức Giê-hô-va bị xúc phạm bởi dân Y-sơ-ra-ên xưa.

JEHOVAH’S holy name was profaned by the ancient Israelites.

33. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.

The day after you insulted me in the cafeteria, my compliment bag was empty.

34. Nếu bị một ai đó xúc phạm, sự oán giận có xui giục bạn cãi lẫy không?

If someone offends you, does resentment goad you into verbal warfare?

35. Người dân địa phương ở South Coast ban đầu coi tên "Gold Coast" là sự xúc phạm.

South Coast locals initially considered the name "Gold Coast" derogatory.

36. "Đó là một sự xúc phạm tới Paul," kỹ thuật viên âm thanh Geoff Emerick nhớ lại.

"It was like pulling teeth to get Jim into it", sound engineer Bruce Botnick recalled.

37. Đó là vì chúng ta cảm thấy phẫn nộ khi bị người khác làm hại hay xúc phạm.

That is because it is only natural for us to feel indignation when we have been offended or harmed in some way.

38. Những người chống đối khép ông vào hai tội: xúc phạm Môi-se và cả Đức Chúa Trời.

(Acts 6:9-12) The opposers leveled this twofold charge against him: He was blaspheming both God and Moses.

39. Ông nói những lời gắt gỏng và xúc phạm cũng như từ chối yêu cầu của Đa-vít.

He replied in a harsh and insulting way, denying David’s request.

40. Phát ngôn của Stern đã gây xúc phạm và chọc giận cộng đồng Mỹ Latin trên toàn Texas.

Stern's comments outraged and infuriated the Hispanic community in Texas.

41. Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, tôi đang suy nghĩ liệu anh ta nói đúng hay không.

Instead of being offended, I've been wondering if he's right.

42. 2 Đấng Chủ tể của Vũ trụ sẽ nhịn mãi trước sự xúc phạm đến danh Ngài không?

2 Will the Universal Sovereign endlessly tolerate the profaning of his name?

43. Sau nhiều tháng bị xúc phạm, vu khống và châm chích, thần kinh tôi hoàn toàn bị suy sụp.

After months of insults, lies, and humiliation, my nerves were shot.

44. Chúng tôi sẽ xóa nội dung có chứa ngôn ngữ tục tĩu, khiêu dâm hoặc mang tính xúc phạm.

We will remove content that contain obscene, profane, or offensive language or gestures.

45. Kẻ ra vẻ ta đây luôn sẵn sàng dùng lời xúc phạm, mỉa mai hoặc hạ thấp người khác.

The know-it-all is always ready with an insult, a wisecrack, or a put-down.

46. Tôi thấy bị xúc phạm khi chị nói rằng tôi đang dùng cái thai làm vỏ bọc để trốn tránh.

I find it extremely offensive that you'd accuse me of hiding behind my pregnancy.

47. Người đàn ông càng ngọt ngào bao nhiêu với phụ nữ, họ lại càng xúc phạm anh ta bấy nhiêu!

The more a man speaks sweetly to a woman, the more she insults him!

48. Chắc chắn chúng ta không muốn làm mếch lòng hoặc ngay cả xúc phạm người học (Châm-ngôn 12:18).

We certainly do not want to offend or even insult the student.—Proverbs 12:18.

49. * Xem thêm Ác; Bất Chính, Bất Công; Khả Ố, Sự Khả Ố; Không Tin Kính; Ô Uế; Phản Nghịch; Xúc Phạm

* See also Abominable, Abomination; Filth, Filthiness; Offend; Rebellion; Ungodly; Unrighteous, Unrighteousness; Wicked, Wickedness

50. Alice đã không muốn xúc phạm giống chuột nưa sóc một lần nữa, vì vậy cô bắt đầu rất thận trọng:

Alice did not wish to offend the Dormouse again, so she began very cautiously:

51. Hơn nữa cá nhân Richard cũng đã xúc phạm Leopold bằng việc ném cờ hiệu của ông khỏi bờ tường thành Acre.

Moreover, Richard had personally offended Leopold by casting down his standard from the walls of Acre.

52. Vì bị xúc phạm, nên người ấy lấy gậy và tự đánh lên đầu mình suốt những tháng ngày trong cuộc đời.

Offended, he takes up a club and beats himself over the head with it all the days of his life.

53. nhiếc móc anh chị, kể lể mọi chi tiết về hành động gây xúc phạm và bắt anh chị phải nhận lỗi

berate you, review every detail of the offense, and require you to admit fault

54. Năm 930, giáo phái Qarmat cướp phá Mecca, xúc phạm thế giới Hồi giáo, đặc biệt là khi họ trộm Đá Đen.

In 930, the Qarmatians pillaged Mecca, outraging the Muslim world, particularly with their theft of the Black Stone.

55. Và để tạo không khí hào hứng hơn y xúc phạm thánh thần, và cho đem ra những chiếc bình thánh đường.

And in order to make it even more exciting, he added a bit of sacrilege to the rest of the fun, and he brings out the temple vessels.

56. " Tôi đã có gì chưa, " Alice trả lời bằng một giọng điệu xúc phạm, vì vậy tôi không có thể mất nhiều hơn. "

'I've had nothing yet,'Alice replied in an offended tone,'so I can't take more.'

57. Việc kiện tụng kết thúc bằng việc tuyên bố bức tranh biếm hoạ đã xúc phạm vai trò của Adam trong Hồi giáo.

The suit claimed that the cartoon insulted the role of Adam in Islam.

58. Tuy nhiên, việc xúc phạm nhân phẩm không chỉ giới hạn nơi những hành vi tàn bạo làm hoen ố lịch sử nhân loại.

Violations of human dignity, however, are not limited to the barbaric acts that have stained man’s history.

59. Thay vì thế, khi lỡ lời xúc phạm người khác, sao không xin lỗi, sửa sai và giữ cho tình bạn không bị sứt mẻ?

Instead, when your words offend someone, why not simply apologize, put things right, and keep your friendship intact.

60. Đừng bao giờ để các sinh hoạt thi đua tìm kiếm thánh thư đưa đến việc chạm tự ái hoặc xúc phạm đến Thánh Linh.

Scripture chase activities should never result in hurt feelings or offend the Spirit.

61. Khi dịch câu này, thay vì dùng từ “mắng-nhiếc”, một số bản Kinh Thánh khác dùng từ “xúc phạm”, “lăng mạ” và “nhạo báng”.

(Ephesians 4:31) Other translations render the phrase “abusive speech” as “evil words,” “injurious language,” and “insulting language.”

62. Họ buộc tội ông xúc phạm Môi-se vì nói phạm đến Luật pháp Môi-se, thay đổi những tục lệ do Môi-se truyền lại.

(Acts 6:13) He blasphemed Moses, they charged, in that he spoke against the Mosaic Law, changing customs that Moses had handed down.

63. Để trả thù, viên chức kiêu căng này âm mưu giết hết những người thuộc cùng dân tộc với kẻ xúc phạm đó trong đế quốc.

In revenge, the haughty official schemed to destroy all the people in the empire who were of the same ethnic background as the offender.

64. Không có ý xúc phạm, nhưng tôi không nghĩ người đàn ông tiếp theo của tôi, là một người 95kg và lắp TV màn hình phẳng.

And, no offense, I don't think my rebound guy is a 210-pound person that installs flat screens for a living.

65. Không phải xúc phạm, nhưng toàn bộ hội nghị này là một tưởng niệm không thể tin nổi về khả năng làm sai của chúng ta.

No offense, but this entire conference is an unbelievable monument to our capacity to get stuff wrong.

66. 12 Phải công nhận là việc kiềm chế cảm xúc không phải là dễ khi người ta cảm thấy bị khinh rẻ, xúc phạm, hoặc kỳ thị.

12 Admittedly, it is not easy to control one’s emotions when one feels slighted, hurt, or treated with prejudice.

67. 18 Cuộc tấn công của Sa-tan và bè lũ của hắn trên tôi tớ của Đức Giê-hô-va sẽ là sự xúc phạm cuối cùng.

18 The attack by Satan and his horde on Jehovah’s servants will be the final insult.

68. (2 Sử-ký 36:17-21) Thật đáng buồn khi dân sự chọn lối sống tội lỗi xúc phạm và làm buồn lòng Đấng Tạo Hóa của họ!

(2 Chronicles 36:17-21) How sad when people choose to pursue a sinful course of life that is offensive and distressing to their Creator!

69. Tôi phải dỗ dành mấy thằng nhóc đang nỗi lô cồ và vuốt ve những đứa bị xúc phạm trước khi chúng tôi có thể trở lại lớp học .

Angry boys needed to be calmed and hurt feelings soothed before we could return to the classroom .

70. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.

It may be helpful to understand that the word raca is a derogatory term expressing contempt, open dislike, or hatred.

71. + 6 Nhưng họ cứ chống đối và buông lời xúc phạm nên ông giũ áo mình+ rồi nói: “Các người tự chịu trách nhiệm về cái chết của mình.

+ 6 But after they kept on opposing him and speaking abusively, he shook out his garments+ and said to them: “Let your blood be on your own heads.

72. Khi U-xa, người đi trước dẫn xe, nắm lấy để giữ vững hòm, thì bị chết ngay lập tức “vì cớ lầm-lỗi [“xúc phạm đến Rương”, Bản Diễn Ý]”.

When Uzzah, who was leading the wagon, grabbed hold of the Ark to steady it, he died on the spot for his “irreverent act.”

73. Trước sự kiện đó, hai vị tướng kia cũng quyết định xin về hưu để thử phản ứng của Khang Hi, cho rằng ông ta sẽ không dám liều xúc phạm đến họ.

In reaction, the two other generals decided to petition for their own retirements to test Kangxi's resolve, thinking that he would not risk offending them.

74. Thanh danh bị xúc phạm, tình cảm bị tổn thương, mối liên hệ căng thẳng, và thậm chí sự tai hại về thể chất thường có thể qui cho lời nói ngu muội.

A ruined reputation, hurt feelings, strained relationships, and even physical harm can often be attributed to foolish speech.

75. Ông nới rộng luật lèse-majesté (xúc phạm hoàng đế) để bao gồm không những các hành động xúi giục nổi loạn mà còn cả các lời nói phỉ báng cá nhân ông nữa.

He extended the law of lèse-majesté (injured majesty) to include, in addition to seditious acts, merely libelous words against his own person.

76. Một hôm, tôi tình cờ nghe được một người bạn nói là tôi uống rượu như hũ chìm, một lời xúc phạm trong tiếng Slovenia khi nói đến người uống rượu nhiều hơn người khác.

One day, I overheard one of my friends say that I was a bottomless barrel —a derogatory expression in Slovenian for someone who can outdrink others.

77. Trong năm 2002, Nghị sĩ Eittel Ramos thách thức phó Tổng thống David Waisman trong một trận đấu tay đôi với súng, ông cho rằng phó Tổng thống đã xúc phạm danh dự của ông.

In 2002 Peruvian independent congressman Eittel Ramos challenged Vice President David Waisman to a duel with pistols, saying the vice president had insulted him.

78. Phán quyết của tòa nói tiếp: “Tòa chỉ có thể kết luận là so sánh Nhân Chứng Giê-hô-va với những người bán rong là điều sỉ nhục, xúc phạm, làm mất phẩm giá và danh dự”.

The ruling went on to say: “The court can only conclude that to compare Jehovah’s Witnesses to peddlers is insulting, degrading, hurtful, and defamatory.”

79. Điều này giúp ông được miễn truy tố nhiều vụ việc còn tồn đọng, một trong số đó là bản án ba tuần giam ông nhận trong tháng 4 vì tội xúc phạm phó chánh cảnh sát Weiß.

This gave him immunity from prosecution for a long list of outstanding charges, including a three-week jail sentence he received in April for insulting the deputy police chief Weiß.

80. Nếu như thế vẫn chưa đủ, thì các thông tin bị coi là “xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm cá nhân” sẽ được vận dụng để khép tội hình sự.

If that wasn’t enough, content that “distorts, slanders and offends the reputation of any organization, the honor and dignity of any individual” will also be criminalized.