Xét học bạ HUFLIT 2020 điểm chuẩn

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ THPT [2A, 2B]-
ĐỢT 5NĂM 2020

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3 Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin
[Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm] Toán, Lý, Hóa; 21.50 Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; 2 7220201 Ngôn ngữ Anh
[Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung] Văn, Toán,Tiếng Anh; 32.00 [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] Toán, Lý,Tiếng Anh; Văn, Sử,Tiếng Anh; Văn, Địa,Tiếng Anh 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
[Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng;Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh] Văn, Toán, Tiếng Anh; 25.00 Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; 4 7340101 Quản trị kinh doanh
[Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực] Văn, Toán,Tiếng Anh; 31.00 [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] Toán, Lý,Tiếng Anh; Toán, Hóa,Tiếng Anh; Văn, Lý,Tiếng Anh 5 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán,Tiếng Anh; 31.00 [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] Toán, Lý,Tiếng Anh; Toán, Hóa,Tiếng Anh; Văn, Lý,Tiếng Anh 6 7310206 Quan hệ quốc tế
[Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao] Văn, Toán,Tiếng Anh; 29.50 [Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2] Toán, Lý,Tiếng Anh; Toán, Hóa,Tiếng Anh; Văn, Sử,Tiếng Anh 7 7340201 Tài chính Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh; 19.50 Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh 8 7340301 Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh; 19.50 Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh; 22.50 Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh 10 7810201 Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh; 23.00 Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh 11 7380107 Luật kinh tế
[Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng] Văn, Toán, Tiếng Anh; 19.50 Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh 12 7310608 Đông Phương học
[Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học] Văn, Toán, Tiếng Anh; 23.00 Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh

Ghi chú:
* Điểm sàn xét tuyển tất cả các ngành từ 18.00 điểm.
* Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 [hai chữ số thập phân].
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường
saungày 22/9/2020.

Video liên quan

Chủ Đề