Xem điểm toàn khóa đại học sư phạm đà nẵng năm 2022

ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn các trường, đơn vị thành viên năm 2022.

ĐH Đà Nẵng quy định, điểm sàn [trừ các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc Khoa Y Dược] là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm sàn vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên [trừ các ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất] và các ngành thuộc Khoa Y Dược là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm sàn đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc là điểm 1 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 1/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Điểm sàn đối với ngành Giáo dục Thể chất là tổng điểm 2 môn thi THPT trong tổ hợp xét tuyển cộng với 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Điểm chuẩn các trường thành viên ĐH Đà Nẵng năm 2021 được Báo Vietnamnet cập nhật nhanh nhất, để phụ huynh và các thí sinh tham khảo cho việc xét tuyển đại học năm 2021.

Năm 2022, các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 146 ngành và chương trình đào tạo trình độ ĐH với gần 14.500 chỉ tiêu tuyển mới. Trường ĐH Bách khoa dự kiến tuyển sinh nhiều nhất với 3.200 chỉ tiêu.

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đã Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.75

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.25

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.75

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.75

Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

Mã ngành: 7140250

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế]

Mã ngành: 7229010

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Văn hoá học

Mã ngành: 7229040

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng cao

Mã ngành: 7310401CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.75

Địa lý học [chuyên ngành: Địa lý du lịch]

Mã ngành: 7310501

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch]

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.25

Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao]

Mã ngành: 7310630CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.5

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.25

Báo chí - Chất lượng cao

Mã ngành: 7320101CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

Mã ngành: 7440112

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 16

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay của Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm nay từ 15 điểm. Ngành giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường với 24.4. 

Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.4 điểm.

Nội Dung Liên Quan:

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của các ngành đào tạo các bạn hãy xem bên dưới đây.

Giáo dục Tiểu họcMã ngành: 7140202Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27

Giáo dục Công dânMã ngành: 7140204Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.5

Giáo dục Chính trịMã ngành: 7140205Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán họcMã ngành: 7140209Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27.75

Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Hoá họcMã ngành: 7140212Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 27.25

Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.5

Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Công nghệMã ngành: 7140246Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sử - Địa lýMã ngành: 7140249Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcMã ngành: 7140250Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế]Mã ngành: 7229010Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Văn họcMã ngành: 7229030Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Văn hoá họcMã ngành: 7229040Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Tâm lý họcMã ngành: 7310401Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.5

Tâm lý học - Chất lượng caoMã ngành: 7310401CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 25.75

Địa lý học [chuyên ngành: Địa lý du lịch]Mã ngành: 7310501Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 19

Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch]Mã ngành: 7310630Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.25

Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao]Mã ngành: 7310630CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.5

Báo chíMã ngành: 7320101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.25

Báo chí - Chất lượng caoMã ngành: 7320101CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 26.5

Công nghệ Sinh họcMã ngành: 7420201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trườngMã ngành: 7440112Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tinMã ngành: 7480201Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 22.75

Công nghệ thông tin - Chất lượng caoMã ngành: 7480201CLCTổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 23

Vật lý kỹ thuậtMã ngành: 7520401Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Công tác xã hộiMã ngành: 7760101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 17

Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: 7850101Tổ hợp xét tuyển:

Điểm chuẩn: 16

Tiêu chí phụ: Các ngành giáo dục, sư phạm học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV = 8.75; TTNV = 6.5; TTNV = 4.5; TTNV = 8.4; TTNV= 7; TTNV= 7.25; TTNV = 8; TTNV = 5.25 ; TTNV =7.25; TTNV = 8.5; TTNV = 7.75; TTNV = 4; TTNV = 7.8; TTNV=6.25; TTNV = 2.25; TTNV =6.5; TTNV = 4.5; TTNV = 4.75; TTNV = 5.5; TTNV = 7.25; TTNV = 7; TTNV = 6.4; TTNV= 5.5; TTNV = 7.5; TTNV = 5; TTNV= 6.6; TTNV= 4.25; TTNV = 7.4; TTNV

Chủ Đề