Xác nhận công nợ tiếng Anh là gì

Nội dung bài viết:

  1. Đánh giá bài viết
  2. 10
  3. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng
  4. Biên bản đối chiếu công nợ tiếng Anh mới nhất
  5. Mẫu số 01: Hợp đồng được lập song song với hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh
  6. Mẫu số 02: Hợp đồng được thành lập toàn bộ bằng ngôn nhữ tiếng Anh
  7. Một số từ vựng liên quan đến kế toán quản trị
  8. Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
  9. Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán
  10. FAQ Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán
  11. Công nợ tiếng Anh là gì?
  12. Đối chiếu công nợ tiếng anh là gì?
  13. Kế toán công nợ tiếng anh là gì?
  14. Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì? hay bù trừ công nợ tiếng anh là gì?
  15. Công nợ phải thu tiếng anh là gì?
  16. Nợ phải trả tiếng anh là gì?
  17. Con nợ tiếng anh là gì?
  18. Thu hồi công nợ tiếng anh là gì?
  19. Bảng đối chiếu công nợ tiếng anh là gì?
  20. Một vài từ liên quan Công nợ tiếng Anh

Công nợ tiếng Anh là gì? Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng tham khảo video và bài viết dưới đây nhé!

Đánh giá bài viết

Chất lượng bài viết - 10

10

Điểm

Bài viết Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng rất chi tiết, đầy đủ!     User Rating: 4.9 ( 3 votes)

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng


1. Accounting entry: bút toán

2. Accrued expenses: Chi phí phải trả

3. Accumulated: lũy kế

4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán

5. Advances to employees: Tạm ứng

6. Assets: Tài sản

7. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

8. Bookkeeper: người lập báo cáo

9. Capital construction: xây dựng cơ bản

10. Cash: Tiền mặt

11. Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ

13. Cash in transit: Tiền đang chuyển

14. Check and take over: nghiệm thu

15. Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

17. Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

18. Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

19. Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển

20. Deferred revenue: Người mua trả tiền trước

21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

22. Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

23. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

24. Equity and funds: Vốn và quỹ

25. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

26. Expense mandate: ủy nhiệm chi

27. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

28. Extraordinary expenses: Chi phí bất thường

29. Extraordinary income: Thu nhập bất thường

30. Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường

31. Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng

32. Financial ratios: Chỉ số tài chính

33. Financials : Tài chính

34. Finished goods: Thành phẩm tồn kho

35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

36. Fixed assets: Tài sản cố định

37. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

39. Gross profit: Lợi nhuận tổng

40. Gross revenue: Doanh thu tổng

41. Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

42. Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho

43. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

44. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình

45. Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ

46. Inventory : Hàng tồn kho

47. Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển

48. Itemize: Mở tiểu khoản

49. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

51. Liabilities: Nợ phải trả

52. Long-term borrowings: Vay dài hạn

53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

54. Long-term liabilities: Nợ dài hạn

55. Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn

56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn

57. Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

58. Net profit: Lợi nhuận thuần

59. Net revenue: Doanh thu thuần

60. Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp

61. Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

62. Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

64. Other current assets: Tài sản lưu động khác

65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác

66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác

67. Other payables: Nợ khác

68. Other receivables: Các khoản phải thu khác

69. Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác

70. Owners equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

71. Payables to employees: Phải trả công nhân viên

72. Prepaid expenses: Chi phí trả trước

73. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế

74. Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

75. Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường

77. Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

78. Receivables: Các khoản phải thu

79. Receivables from customers: Phải thu của khách hàng

80. Reconciliation: : đối chiếu

81. Reserve fund: Quỹ dự trữ

82. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

83. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

84. Sales expenses: Chi phí bán hàng

85. Sales rebates: Giảm giá bán hàng

86. Sales returns: Hàng bán bị trả lại

87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

90. Short-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

92. Stockholders equity: Nguồn vốn kinh doanh

93. Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý

94. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

95. Taxes and other payables to the State budget- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

96. Total assets: Tổng cộng tài sản

97. Total liabilities and owners equity: Tổng cộng nguồn vốn

98. Trade creditors: Phải trả cho người bán

99. Treasury stock: Cổ phiếu quỹ

100. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi

Biên bản đối chiếu công nợ tiếng Anh mới nhất


Mẫu số 01: Hợp đồng được lập song song với hai ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh   Download mẫu 1

Name of your company                                                                         Socialist Republic of Vietnam

Independence  Freedom  Happiness

Ho Chi Minh, 29th December, 2019

BIÊN BẢN XÁC NHẬN CÔNG NỢ

CONFIRMATION OF PUBLIC DEBT

No:

Căn cứ vào hợp đồng thương mại số.., được ký ngày 16/10/2019 giữa:

Based on the commercial contract number ., Was signed on October 16, 2019 between:

Người mua/ Auyer: .

Địa chỉ/ Address:.

Điện thoại/Phone number: ...

Đại diện/ Represent: ....

Chức vụ/ Position: ......

Người bán/ Seller: ....

Địa chỉ/ Address:.

Điện thoại/Phone number:

Đại diện/ Represent: ....

Chức vụ/ Position: ....

Căn cứ vào điều khoản thanh toán của hợp đồng:

Based on the payment terms of the contract:

Thanh toán trước ngày sau ký hợp đồng/ Payment in advance  the day after signing the contract.

-Thanh toáncòn lại của hợp đồng trước khi giao/ Payment  remaining of the contract before delivery.

Hôm nay, ngày 29/12/2019 tại., chúng tôi xin xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được 50% thanh toán trước cho hợp đồng này vào ngày 30/10/2019, với số tiền là 1.000.000 USD.

Today, December 29, 2019 at ., We would like to confirm that we received 50% prepayment for this contract on October 30, 2019, for the amount of 1,000. 000 USD.

Phần thanh toán còn lại của hợp đồng sẽ được chúng tôi thông báo khi hàng hóa đã chuẩn bị xong.

The remaining payment of the contract will be notified by us when the goods have been prepared.

Công ty chúng tôi vô cùng cảm ơn sự hợp tác từ Quý Công ty trong thời gian qua.

Our company deeply thanks for the cooperation from your company in the past.

Giám đốc công ty/ Director of the company

Mai Tien Thanh

Mẫu số 02: Hợp đồng được thành lập toàn bộ bằng ngôn nhữ tiếng Anh   Download mẫu 2

Công ty
Địa chỉ
CUSTOMER RECEIVABLES CONFIRMATION
ACCUNT: 131- RECEIVABLES FROM CUSTOMERS
Today,  03  month  07  year  2020
Seller:
Address:
TIN:
Purchaser:
Address:
TIN:
OPENING BALANCE: 0
VOUCHER DESCRIPTION ARISING AMOUNT
DATE NO. DEBIT CREDIT
TOTAL DEBIT AMOUNT:
TOTAL CREDIT AMOUNT:
CLOSING BALANCE: 0
Please compare and verify all items and send us to the address above.
Date
PREPARED BY
(Signature, full name)
CHIEF ACCOUNTANT
(Signature, full name)
DIRECTOR
(Signature, full name)
Customers confirmation:
 

Một số từ vựng chuyên ngành khi kế toán làm việc với ngân hàng


1. Account holder: chủ tài khoản

2. Accounts payable: tài khoản nợ phải trả

3. Accounts receivable: tài khoản phải thu

4. Accrual basi: phương pháp kế toán dựa trên dự thu  dự chi

5. Amortization: khấu hao

6. Arbitrage: kiếm lời chênh lệch

7. Bank card: thẻ ngân hàng

8. Bond: trái phiếu

9. Boom: sự tăng vọt (giá cả)

10. Capital: vốn

11. Cardholder: chủ thẻ

12. Cash basis: phương pháp kế toán dự trên thực thu  thực chi

13. Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi

14. Clear: thanh toán bù trừ

15. Cost of capital: chi phí vốn

16. Crossed cheque: Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

17. Debit balance: số dư nợ

18. Debit: ghi nợ

19. Debt: khoản nợ

20. Deficit: thâm hụt

21. Deposit money: tiền gửi

22. Depreciation: sự giảm giá

23. Dividend: lãi cổ phần

24. Draw: rút

25. Letter of authority: thư ủy nhiệm

26. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

27. Statement: sao kê (tài khoản)

28. Treasury bill: kỳ phiếu kho bạc

29. Treasury stock: cổ phiếu ngân quỹ

Một số từ vựng liên quan đến kế toán quản trị


1. Accounting: Kế Toán

2. General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp

3. Corporate income tax : Thuế thu nhập doanh nghiệp

4. Expenses for financial activities: Chi phí hoạt động tài chính

5. Financial ratios : Chỉ số tài chính

6. Long-term borrowings: Vay dài hạn

7. Auditing: Kiểm toán

8. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

9. Certified public accountant (cpa): Kế toán viên công chứng (cpa)

10. Issued capital: Vốn phát hành

11. Working capital: Vốn lưu động

12. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

13. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

14. Historical cost principle : Nguyên tắc giá gốc

Các công thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán


Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase  Closing Inventory ( áp dụng đối với doanh nghiệp thương mại là chủ yếu)

Mark-up profit rate = Sales  cost of goods sold)/ Cost of goods sold

Income tax expense = Income tax rate x PBIT

Profit after tax = PBIT  Income tax expense

Gross profit = Sales  cost of goods sold

Margin profit rate = Sales  cost of goods sold)/ Sales

Purchase = Closing Trade Payable  Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ  số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.

Carrying amount = Cost  accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng  khấu hao lũy kế

Annual depreciation = Cost of assets  residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).

Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost  Closing Work in progress

Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán


GAAP: Generally Accepted Accounting Principles

IAS: International Accounting Standards

IFRS: International Financial Reporting Standards

IASC: International Accounting Standards Committee

EBIT: earning before interest and tax

EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization

COGS: cost of goods sold

FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước

LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước từ

FAQ Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán

Công nợ tiếng Anh là gì?


Trong tiếng anh thì có khá nhiều từ được dùng để diễn tả cho từ công nợ: debt, mortgage, liabilities, wages, entire, investments, indebtedness.

Trong đó, từ dept là thường xuyên gặp nhất và được dùng phổ biến nhất. Có lẽ do từ này khá đơn giản và dễ nhớ nên là sự lựa chọn đầu tiên cho các bạn không học tiếng anh chuyên ngành.

Đối chiếu công nợ tiếng anh là gì?


  • Đối chiếu công nợ tiếng anh là Debt comparison

Kế toán công nợ tiếng anh là gì?


  • Kế toán công nợ tiếng anh là accounting liabilities

Cấn trừ công nợ tiếng anh là gì? hay bù trừ công nợ tiếng anh là gì?


  • Cấn trừ công nợ tiếng anh là Clearing debt

Công nợ phải thu tiếng anh là gì?


  • Công nợ phải thu tiếng anh là Receivable

Nợ phải trả tiếng anh là gì?


  • Liabilities: Nợ phải trả

Con nợ tiếng anh là gì?


Con nợ: debtor

Thu hồi công nợ tiếng anh là gì?


  • recovery of loans  thu hồi công nợ.

Bảng đối chiếu công nợ tiếng anh là gì?


  • Đối chiếu công nợ (debt comparison)

Khi mà các bạn tìm ra được nhiều từ như vậy thì chắc sẽ hơi hoang mang vì không biết nên dùng từ nào cho phù hợp với câu chữ, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Cùng tìm hiểu một vài ví dụ sau đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ công nợ.

  • How could you sell the dept on my company to the gringos?  Làm sao bạn có thể bán công nợ công ty của tôi cho người ngoại quốc?
  • This graph show the dept.  Biểu đồ này nói về công nợ.
  • That is my global dept  Đây là đồng hồ công nợ của tôi.
  • Portfolio investments  paper debt such as stocks , bonds , mutual funds and insurance.  Danh mục theo đầu tư và các khoản đầu tư công nợ chẳng hạn như cổ phiếu , trái phiếu , quỹ đầu tư tín thác , bảo hiểm.
  • mortgage payments  thanh toán công nợ.
  • It can accordingly be the subject of a charge or mortgage , effected by means of an assignment.  Nó có thể là đối tượng của một khoản phí hoặc công nợ, được thực hiện bằng cách chuyển nhượng.
  • Additional finance was to be raised by a mortgage with the Yorkshire Bank.  Tài chính bổ sung đã được huy động bằng một khoản công nợ với Ngân hàng Yorkshire.
  • Only the death of another perfect man could pay the wages of sin.  Chỉ có cái chết của người đàn ông hoàn toàn khác mới cò thể trả hết công nợ của tội lỗi.
  • Over the past few weeks, theyve bought the entire Moroccan loan.  Trong mấy tuần qua họ đã mua toàn bộ công nợ của Ma Rốc.
  • Portfolio  paper investments such as stocks , bonds and mutual funds.  Xét về danh mục đầu tư  và danh mục đầu tư công nợ chẳng hạn cổ phiếu , trái phiếu , quỹ đầu tư tín thác.
  • Meanwhile in the eurozone , the indebtedness has worsened .  Trong khi đó, tại khu vực đồng tiền chung Châu  Âu , khủng hoảng công nợ ngày càng nghiêm trọng .

Một vài từ liên quan Công nợ tiếng Anh


  • auditing accounts  kiểm tra công nợ.
  • statement of accounts  bảng công nợ.
  • recovery of loans  thu hồi công nợ.
  • debit and credit  công nợ trong bảng kê kế toán.
  • go bankrupt under the load of debt  phá sản do công nợ.

Trên đây là tổng hợp về công nợ trong tiếng anh của mình, hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn đọc được hiểu rõ hơn.

Tagscông nợ Học Tiếng Anh