Các ngọn cán cờ tại Quảng trường Đỏ khi quân đội Nga duyệt binh nhân kỷ niệm Đệ nhị thế chiến. |
To see the point of something có nghĩa là hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì.
Ví dụ
We can’t see the point of doing this exercise; it’s a waste of time. - Tôi chẳng hiểu mục đích của việc làm bài tập này là để làm gì. Chỉ có phí thời
gian.
I can see your point. - Tôi có thể hiểu quan điểm của anh.
Now I can see the point of all this training. - Giờ thì tôi có thể hiểu mục đích của tất cả những rèn luyện này.
Xin lưu ý
Cần phân biệt với to point something out.
Nếu một ai đó point something out, thì có nghĩa là người đó hướng sự chú ý của bạn vào một cái gì đó
She pointed out the three
tallest buildings in the city.
Thực tế thú vị
Cái tên 'Quảng trường Đỏ' tại Moscow - Red Square - chẳng có liên quan gì tới chủ nghĩa cộng sản hay màu sắc của nhiều tòa nhà thuộc Quảng trường này. Nó là biến thể của từ 'krasnyi', từng một thời có nghĩa là 'beautiful' - đẹp, và nó chỉ trở thành từ với nghĩa 'đỏ' trong tiếng Nga đương thời mà thôi.
Tin liên quan
at the point of
at the moment of; just before正在…之时;就在…之际He told his son the secret at the point of death.他在临死前把秘密告诉了儿子。
I was on the point of asking who he was, when he told me his name.我正要问他是谁时,他把他的名字告诉了我。
at the point of|point|the point|the point of
prep. Very near to; almost at or in. When Mary broke her favorite bracelet, she was at the point of tears.
The boy hurt in the accident lay at the point of death for a week, then he got well.
Compare: ABOUT TO1, ON THE POINT OF.
về điểm [đang làm điều gì đó]
Sẵn sàng hoặc sắp làm điều gì đó. Tôi xin lỗi vì tui đến muộn — tui đang chuẩn bị đi tắm thì chuông cửa reo. Chúng tui có một số sản phẩm trên quan điểm trở thành thành công trên toàn cầu. Chúng tui chỉ cần một sự thúc đẩy tiếp thị mạnh mẽ khác .. Xem thêm: về, về, điểm
về điểm
Ngoài ra, tại điểm. Đang trên bờ vực, gần như khi tui đang chuẩn bị rời đi thì điện thoại reo. Thuật ngữ đầu tiên có từ cuối những năm 1200, thuật ngữ thứ hai từ nửa đầu những năm 1500. . Xem thêm: của, trên, điểm. Xem thêm:
Các ngọn cán cờ tại Quảng trường Đỏ khi quân đội Nga duyệt binh nhân kỷ niệm Đệ nhị thế chiến.
Cụm từ trong ngày
To see the point of something có nghĩa là hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì.
Ví dụ
We can’t see the point of doing this exercise; it’s a waste of time. - Tôi chẳng hiểu mục đích của việc làm bài tập này là để làm gì. Chỉ có phí thời gian.
I can see your point. - Tôi có thể hiểu quan điểm của anh.
Now I can see the point of all this training. - Giờ thì tôi có thể hiểu mục đích của tất cả những rèn luyện này.
Xin lưu ý
Cần phân biệt với to point something out.
Nếu một ai đó point something out, thì có nghĩa là người đó hướng sự chú ý của bạn vào một cái gì đó
Ví dụ: She pointed out the three tallest buildings in the city.
Thực tế thú vị
Cái tên 'Quảng trường Đỏ' tại Moscow - Red Square - chẳng có liên quan gì tới chủ nghĩa cộng sản hay màu sắc của nhiều tòa nhà thuộc Quảng trường này. Nó là biến thể của từ 'krasnyi', từng một thời có nghĩa là 'beautiful' - đẹp, và nó chỉ trở thành từ với nghĩa 'đỏ' trong tiếng Nga đương thời mà thôi.
{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}