Vụ mùa trong tiếng anh là gì

Nếu ai có quê là những tỉnh lẻ chắc biết rõ đặc tính mùa vụ của vùng nông thôn, đây là thời gian cực nhọc nhất, cũng là thời gian mà vui vẻ nhất của người nông dân. Cực nhọc là phải làm khối công việc từ mờ sáng cho tới tối, vui vì thành quả của mình cất công bấy lâu nay có thể thu hoạch và bán được.

Đến bây giờ, khi đã xa quê tôi vẫn nhớ đến cánh đồng và thời gian tất bật ở đó, nược tôi sinh ra và lớn lên, và chính cánh đồng đó cũng là thứ có thể tạo ra tiền bạc để tôi có thể đi học. Tôi cũng hối hận vì những lần giận dỗi ba mẹ khi tới mùa vụ và không có thời gian chơi với tôi. Vì thế tôi muốn các bạn, có cả tôi, mỗi chúng ta cần biết nhiều hơn về mùa vụ để có thể giúp ích được cho người thân khi tới thời kỳ này, và đầu tiên là học về mùa vụ tiếng anh là gì? để có thể tương tác với các khách tham quan nước ngoài về vẻ đẹp tự nhiên của đất nước chúng ta.

mùa vụ tiếng anh là season cũng có thể dùng nghĩa mở rộng là farming season và từ đồng nghĩa là crop.

Nghĩa tiếng anh

If fruit and vegetables are in season, they are being produced in the area and are available and ready to eat.

Vụ mùa trong tiếng anh là gì

Nghĩa tiếng việt

Mùa vụ là từ để mô tả thời điểm thích hợp để trồng giống cây đặc thù và mùa đó, giúp cây có thể phát triển tốt hơn các thời gian khác. Nó còn có nghĩa là khoảng thời gian mà người nông dân phải làm nhiều vào đoạn thời gian đó để thu trồng trọt hay thu hoạch sản phẩm.

Vụ mùa trong tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng anh về nông trại

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/ bãi chăn thả vật nuôi
barrel thùng trữ rượu
scarecrow /ˈskeə.krəʊ/ con bù nhìn
row /rəʊ/ hàng, luống
cattle  /ˈkæt.ļ/ gia súc
corral /kəˈrɑːl/ bãi quây súc vật
barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/ sân nuôi gia súc
field cánh đồng ruộng
fence hàng rào
plow cái cày
scythe cái liềm để cắt cỏ
livestock /ˈlaɪv.stɒk/ vật nuôi

Nguồn : https://www.liquid-liquid.info/

Bình luận

Ý nghĩa của từ khóa: harvest
English Vietnamese harvest* danh từ
- việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch
- thu hoạch, vụ gặt
- (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì)
* ngoại động từ
- gặt hái, thu hoạch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- thu vén, dành dụm

English Vietnamese harvestgặt hái ;  gặt lúa xong ;  gặt lúa ;  gặt ;  khai thác ;  khi mùa màng ;  lấy ;  màng ;  mùa gặt hái ;  mùa gặt ;  mùa màng ;  mùa thu hoạch ;  thu hoạch vụ ;  thu hoạch ;  trươ ;  và quay ;  vụ mùa ;  vụ thu hoạch ;  xác chết ;  đã lấy ;harvestgặt hái ; gặt lúa xong ; gặt lúa ; gặt ; khai thác ; lấy ; màng ; mùa gặt hái ; mùa gặt ; mùa màng ; mùa thu hoạch ; mùa ; thu hoạch vụ ; thu hoạch ; trươ ; vụ mùa ; vụ thu hoạch ; xác chết ; đã lấy ;
English English harvest; cropthe yield from plants in a single growing seasonharvest; harvest home; harvestingthe gathering of a ripened cropharvest; harvest timethe season for gathering cropsharvest; glean; reapgather, as of natural products
English Vietnamese harvest festival* danh từ
- lễ tạ mùa (tạ ơn Chúa sau vụ gặt), lễ cúng cơm mới
harvest home* danh từ
- lúc cuối vụ gặt
- buổi liên hoan cuối vụ gặt; hội mùa
- bài hát mừng hội mùa
harvest moon* danh từ
- trăng trung thu
harvest-bug-mite) /'hɑ:vistmait/
* danh từ
- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ((cũng) harvester)
harvest-fly* danh từ
- con ve sầu
harvest-mite-mite) /'hɑ:vistmait/
* danh từ
- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ((cũng) harvester)
harvester* danh từ
- người gặt
- (nông nghiệp) máy gặt
- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ((cũng) harvest-bug)
hay harvest* danh từ
- vụ cắt cỏ