Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Tiếng anh về các thiết bị vệ sinh trong phòng tắm

Phòng tắm là nơi mà chúng ta sử dụng thường xuyên và hàng ngày. Tuy nhiên khi bạn đến những khách sạn nổi tiếng hay đi du lịch nước ngoài thì bạn cũng cần biết thêm những từ vựng xung quanh thiết bị vệ sinh và thiết bị nhà tắm bằng tiếng anh. Bài viết sau đây của Showroom Hải Linh sẽ giúp ích cho bạn. Cùng theo dõi ngay nhá. 

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

1. Phòng tắm tiếng anh là gì?

Phòng tắm trong tiếng anh chính là “bathroom”. Bạn hãy ghi nhớ để phân biệt rõ giữa các phòng với nhau trong căn nhà bạn. Bạn dễ dàng thấy cụm từ này ở bất cứ khách sạn nào. Đây là nơi bạn sinh hoạt hàng ngày cũng như là không gian chứa nhiều thiết bị vệ sinh khác. Để cho không gian phòng tắm luôn sạch sẽ, hãy giữ gìn vệ sinh phòng tắm mỗi ngày nhá.

2. Bồn cầu tiếng anh là gì?

Bồn cầu tiếng anh đơn giản là “toilet”, đây là một từ khá phổ biến hiện nay, thường ở những trung tâm thương mại, chung cư cao cấp, trước một phòng vệ sinh, người ta thường hay treo biển hoặc biển chỉ dẫn toilet dành cho nam hoặc nữ.

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Bồn cầu là thiết bị dùng nước được sử dụng trong nhà vệ sinh hoặc lắp đặt chung với phòng tắm để sử dụng cho việc đi đại tiện hay tiểu tiện thuận lợi. Trên thị trường hiện nay, bồn cầu có thiết kế và mẫu mã khá đa dạng. Có các sản phẩm bồn cầu 1 khối 2 khối thiết kế hiện đại, thu hút ánh nhìn, cũng có các loại bồn cầu thông minh, nắp bồn cầu điện tử đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng, mang lại hiệu quả sử dụng tối ưu nhất.

2. Vòi xịt vệ sinh tiếng anh là gì?

Vòi xịt không chỉ được sử dụng ở các nước phương tây mà còn là một thiết bị vệ sinh đang được sử dụng nhiều hiện nay. Với thiết kế và lực nước vừa đủ giúp xả sạch mọi vết bẩn sâu trong thành bồn cầu. Vòi xịt theo tiếng anh thì có 2 cách gọi, bạn có thể gọi là “Bidet Sprayer” hoặc “Bidet Shower”.

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Nhiều người vẫn lầm tưởng, nguồn nước cung cấp ở vòi xịt có sự tiếp xúc với nước thải đã sử dụng. Điều này là hoàn toàn sai. Nguồn nước cung cấp ở vòi xịt có kết cấu riêng biệt, không liên quan gì tới nguồn nước thải đã sử dụng, nên khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng vòi xịt vệ sinh nhé. 

Hiện nay, trên thị trường các sản phẩm vòi xịt đã được cải tiến và thiết kế với kiểu dáng khác biệt. Đặc biệt là với dòng vòi xịt của thương hiệu Cotto. Vỏ được làm bằng nhựa ABS bền bỉ trong quá trình sử dụng, lượng nước ra ngoài nhẹ nhàng, êm ái. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm. Đầu vòi xịt vệ sinh Cotto có các mắt nước phân bố đều, tia nước chảy đều và

3. Chậu rửa tiếng anh là gì? 

Chậu rửa với tên tiếng anh khá dễ nhớ chính là “SINK”. Chậu rửa mặt là một thiết bị không thể thiếu trong một không gian phòng tắm hiện đại. Đây là một thiết bị đựng nước có tác dụng rửa tay, chậu rửa mặt được gắn cố định vào tường, hoặc đặt trên bàn đá. Phía trên chậu có gắn một chiếc vòi nối với hệ thống dẫn nước máy.  

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Ngày nay, các sản phẩm chậu rửa không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn kiến tạo không gian thẩm mỹ sang trọng và đẳng cấp. Trên thị trường, các sản phẩm chậu rửa mặt có nhiều kích thước khác nhau, khách hàng có thể lựa chọn tùy vào khônng gian và thiết kế của từng căn bếp. Việc lựa chọn kích thước chậu rửa mặt phù hợp sẽ rất quan trọng giúp tạo không gian nhà vệ sinh gọn gàng, hài hòa nhất.

4. Vòi hoa sen tiếng anh là gì?

Chắc chắn, trong một không gian nhà vệ sinh hiện đại không thể thiếu một bộ vòi hoa sen. Vòi hoa sen có tên tiếng anh là “Shower head”. Đây chính là thiết bị vệ sinh mà các thành viên trong gia đình sử dụng hàng ngày, nhất là trong những ngày trời nắn nóng.

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Vòi hoa sen ngày nay được cải tiến và thiết kế vô cùng độc đáo, có các loại vòi hoa sen gắn tường, âm tường, sen cây, sen cây ghi nhớ nhiệt độ, thói quen tắm của người dùng. Với những thương hiệu thiết bị vệ sinh nổi tiếng như hiện nay, người tiêu dùng có thể lựa chọn được các sản phẩm thiết bị vệ sinh phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt hơn nếu những mẫu sen tắm cây thường có giá đắt thì với Viglacera, bạn hoàn toàn an tâm về giá cả và chất lượng sản phẩm. Với kết cầu bằng đồng vững chắc cùng bề mặt mạ Cr/Ni sáng bóng.

5. Bồn tắm tiếng anh là gì?

“Bathtub” là tên tiếng anh của bồn tắm, đây là thiết bị vệ sinh được sử dụng khá phổ biến ở các nước phương Tây. Ở Việt Nam, những không gian nhà vệ sinh của chung cư hiện đại, biệt thự cao cấp, khu nghỉ dưỡng 5 sao đã dần trang bị các sản phẩm bồn tắm cho không gian phòng tắm. 

Các mẫu bồn tắm trên thị trường hiện nay khá đa dạng, trên thị trường bồn tắm có nhiều chất liệu và kiểu dáng khác nhau nhưng hầu hết đều được làm từ nhựa. Cụ thể 3 loại chất liệu sau: nhựa nhập khẩu Acrylic, nhựa Galaxy, nhựa Composite được sản xuất trong nước có giá thành rẻ hơn.Thiết kế sang trọng với độ sâu phù hợp, bề mặt chống trơn trượt. Giá thành sản phẩm vừa phải mà vẫn mang lại sự sang trọng, hiện đại cho phòng tắm nhà bạn. 

Nếu bạn chưa biết rõ tên tiếng anh của các thiết bị vệ sinh trong phòng tắm thì hãy theo dõi bài viết trên của chúng tôi. Hy vọng bạn đã có thể bổ xung thêm những từ vựng tiếng anh thông dụng trong nhà tắm để sử dụng hiệu quả nhất nhé. Ngoài ra trong phòng tắm còn rất nhiều vật dụng khác nên bạn hãy liên tục cập nhật từ mới mỗi ngày nha.

Tác giả bài viết: Hải Linh

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Vòi tắm hoa sen trong tiếng Anh là gì? Đây là từ vựng căn bản khi nói đến đồ dùng trong nhà. Vì thế đừng bỏ qua mà hãy theo dõi bài viết để biết không những cách viết mà còn cách phát âm nữa nhé!

Ý nghĩa Ví dụ
Shower vòi hoa sen The plans include changing facilities and shower blocks.

Theo từ điển Oxford, khi phát âm từ này trong tiếng Anh – Anh (BrE), bạn không cần thiết phải uốn cong lưỡi khi phát âm âm -r cuối từ, tuy nhiên, điều này là bắt buộc trong tiếng Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:

  • Giọng Anh – Anh (BrE)/ˈʃaʊə(r)
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE)/ˈʃaʊər/

Dưới đây là một số ví dụ giúp các bạn dễ hình dung hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:

  1. The plans include changing facilities and showers. (Kế hoạch bao gồm việc thay đổi cơ sở vật chất và vòi tắm hoa sen)
  2. You can take showers instead of baths. (Bạn có thể dùng vòi tắm hoa sen thay vì dùng bồn tắm)
  3. Shower scenes are very common in movies and in anime of the 1980s and 1990s. (Các cảnh tắm vòi hoa sen rất phổ biến trong phim ảnh và anime những năm 1980 và 1990)
  4. He tells us about the time he visited his friends and he just wanted to take a comfortable shower. (Ông ấy kể cho chúng tôi về thời gian đến thăm bạn, và ông ấy chỉ muốn tắm bằng vòi hoa sen cho thật thoải mái)

Hi vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc tìm lời giải đáp cho câu hỏi vòi tắm hoa sen trong tiếng Anh là gì.

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong gia đình bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ vòi sen được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Vòi Sen trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.

Vòi sen tiếng Anh là gì?

Vòi sen là vật dụng dã quá đỗi quen thuộc với chúng ta. Vòi sen trong tiếng Anh là từ "Shower". Từ này được phiên âm như sau:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ˈʃəʊ.ə(ɹ)/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈʃaʊə(r)/

Cách dùng từ “Shower”

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Vòi sen tiếng Anh là gì?

Từ “Shower” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật dụng trong nhà tắm đó là vòi sen. Chính vì vậy nó không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. 

  • ex: Tom often takes long showers.
  • Dịch nghĩa: Tom thường tắm rất lâu dưới vòi sen.

Một số ví dụ của từ “Shower” trong tiếng anh

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Vòi sen tiếng Anh là gì?

  • Ví dụ 1: I have the key to the changing room, why don't you take a shower first.
  • Dịch nghĩa: Tôi có chìa khóa của phòng thay đồ, không dùng vòi sen nhỉ.
  •  
  • Ví dụ 2: If you get a green tick, your shower's working.
  • Nếu được tick màu xanh thì vòi sen nhà bạn dùng được.
  •  
  • Ví dụ 3: I tried to wake her by putting her under the shower but she wouldn't wake up.
  • Tôi cố đánh thức cô ấy bằng cách để cổ dưới vòi sen, nhưng cuối cùng thì cô vẫn không chịu dậy.
  •  
  • Ví dụ 4: I'm not going to ask if you had a shower, because I'm too polite.
  • Tôi sẽ lịch sự và không hỏi bạn có vòi sen không.
  •  
  • Ví dụ 5: Was there a shower on stage?
  • Có vòi sen ở trên sân khấu không?
  •  
  • Ví dụ 6: Evermore showering?
  • Luôn luôn tắm vòi sen?
  •  
  • Ví dụ 7: Let's see if your shower in that house is working.
  • Để xem vòi sen nhà bạn liệu có còn  hoạt động không.
  •  
  • Ví dụ 8: Sometimes there's a shower on stage.
  • Nhiều lúc vòi sen vẫn có thể được đem lên trên sân khấu đấy.
  •  
  • Ví dụ 9: Max goes to Emiliano's home as Emiliano, and finds Taryn taking a shower.
  • Max đã tìm được ra nơi Emiliano đang sống và anh ta cũng nhìn thấy Taryn đang tắm dưới vòi sen.
  •  
  • Ví dụ 10: This shower head is out of order
  • Cái vòi sen này hư rồi.
  •  
  • Ví dụ 11: And I remember standing underneath the hot shower and trying to defrost my fingers.
  • Và tôi còn nhớ rằng lúc đó tôi đứng dưới vòi sen nước nóng, cố gắng làm cho mấy ngón tay bớt tê cứng.
  •  
  • Ví dụ 12: They do not say, "I want better hot water in the showers.
  • Họ không nên nói rằng "Tôi muốn dùng vòi sen có nước nóng”
  •  
  • Ví dụ 13: It became normal for me to go with my father to bathe in a mass shower.
  • Điều đó đã trở nên quen thuộc khi tôi đi tắm với cha ở vòi sen cộng cộng 
  •  
  • Ví dụ 14: There is a managed campsite between the two largest hills, with showers and toilets.
  • Tại đây có một khu cắm trại ngay giữa hai ngọn đồi lớn nhất, có đầy đủ vòi sen và cả nhà vệ sinh.
  •  
  • Ví dụ 15: Let's see if your shower in that house is working.
  • Hãy kiểm tra xem liệu rằng vòi sen nhà bạn có còn hoạt động hay không.

Các cụm từ thông dụng của từ Shower

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

a shower of spray

mưa bụi

a shower of bullets

trận mưa đạn, đạn bắn như mưa

a shower of gifts

đồ biếu tới tấp

letters come in shower

thư từ gửi đến tới tấp

Một số từ vựng tiếng anh về vật dụng trong nhà

Vòi tắm hoa sen tiếng Anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về vật dụng trong nhà

  • drapes /dreɪps/ rèm
  • cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
  • sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
  • rug: thảm trải sàn
  • armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang
  • bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
  • ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần
  • clock /klɒk/: đồng hồ
  • coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
  • desk /desk/: cái bàn
  • drapes /dreɪps/ rèm
  • end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng
  • fire /ˈfaɪə/ lửa
  • fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
  • frame /freɪm/ khung ảnh
  • lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
  • log /lɒɡ/ củi
  • mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
  • Bath robe: Áo choàng
  • Pillowcase: Áo gối
  • Dressing table: Bàn trang điểm
  • Key tape: Thẻ chìa khóa
  • Slippers: Dép đi trong phòng
  • Bed: Giường
  • Bed sheet: Lót giường
  • Drap: Ga giường
  • Mattress: Nệm
  • Pillow: Gối
  • Barier matting: Thảm chùi chân
  • Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
  • Mirror: Gương
  • Wardobe: Tủ quần áo
  • Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
  • Blanket: Chăn, mền
  • Bedspread: Khăn trải giường
  • Face towel: Khăn mặt
  • Hand towel: Khăn tay
  • Towel rack: Giá để khăn
  • Shampoo: Dầu gội đầu
  • Conditioner: Dầu xả.
  • Shower cap: Mũ tắm
  • Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng
  • Comb: Lược
  • Cotton bud: Tăm bông ráy tai
  • Bath gel/ bath foam: Dầu tắm
  • Bath mat: Khăn chùi chân
  • Bath towel: Khăn tắm
  • Oven: Lò nướng
  • Microwave: Lò vi sóng
  • Rice cooker: Nồi cơm điện
  • Toaster: Máy nướng bánh mỳ
  • Apron: Tạp dề
  • Kitchen scales: Cân thực phẩm
  • Pot holder: Miếng lót nồi
  • Grill – Vỉ nướng

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi về Vòi Sen trong tiếng anh là gì? Hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ giúp ích cho quá trình chinh phục tiếng Anh của bạn.