Với một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đều khẳng định nào sau đây sai

Trắc nghiệm: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.

B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.

C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.

D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.

Trả lời:

Đáp án đúng: C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn

Giải thích:

Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. Lọc chỉ có thể tìm được các bản ghi trong một bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.

Cùng Top Tài Liệu mở rộng kiến thức về hệ quản trị dữ liệu và công cụ lọc nhé.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) có tên tiếng anh đầy đủ là Database Management System. Bạn có thể hiểu đơn giản hệ quản trị cơ sở dữ liệu chính là một phần mềm máy tính cho phép tạo lập và quản lý các cơ sở dữ liệu cho từng ứng dụng khác nhau. Bạn có thể chỉnh sửa, xóa đi, lưu trữ hoặc tìm kiếm thông tin trong một nhóm dữ liệu nhất định thông qua CSDL.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu giữ vai trò vô cùng quan trọng trong việc quản lý và kiểm soát các nguồn thông tin dữ liệu. Dưới đây là một số vai trò chính của hệ quản trị CSDL:

+ Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu để mô tả, khai báo kiểu dữ liệu và cấu trúc dữ liệu.

+ Cho phép cập nhật và khai thác dữ liệu thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu nhằm diễn tả các yêu cầu, thao tác cập nhật và khai thác CSDL.

+ Cung cấp các công cụ kiểm soát và điều triển các truy cập vào CSDL giúp đảm bảo một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL như duy trì tính nhất quán của dữ liệu, điều khiển các truy cập, phát hiện và chặn các truy cập bất hợp pháp,…

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể hiểu là một hệ thống được thiết kế để quản lý một lượng lớn thông tin. Cũng có thể là quản lý dữ liệu một cách khoa học có trật tự hệ thống và tự động. Các thao tác quản lý bao gồm thêm, lưu trữ thông tin, sửa, xóa và tìm kiếm trong một nhóm dữ liệu nhất định.

Cụ thể, chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu gồm có:

– Cung cấp môi trường tạo lập cơ sở dữ liệu: Người dùng sẽ được cấp một ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu để mô tả, khai báo kiểu dữ liệu và các cấu trúc dữ liệu.

– Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu: Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người dùng ngôn ngữ thao tác dữ liệu để diễn tả các yêu cầu. Thao tác dữ liệu gồm: cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (tìm kiếm, truy xuất dữ liệu).

– Cung cấp công cụ điều khiển truy cập vào CSDL: Nhằm đảm bảo thực hiện một số yêu cầu cơ bản của hệ cơ sở dữ liệu. Bao gồm các công việc: đảm bảo an ninh, phát hiện và ngăn chặn hành động truy cập bất hợp pháp. Đồng thời duy trì tính nhất quán của dữ liệu, điều khiển và tổ chức các hoạt động truy cập. Đôi khi sẽ khôi phục CSDL khi có sự cố liên quan đến phần cứng hay phần mềm và quản lý chi tiết các mô tả dữ liệu.

2.1. Oracle

Ngay từ khi ra đời, Oracle luôn dẫn đầu và trở thành hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến nhất trên thế giới. Đặc biệt, phiên bản mới nhất của Oracle đã tích hợp điện toán đám mây mang tới nhiều ưu điểm vượt trội so với các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác.

Với một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đều khẳng định nào sau đây sai

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle

Ngoài khả năng tương thích với hầu hết các nền tảng như Windows, Linux và UNIX mà tính bảo mật trên Oracle cũng được đánh giá khá cao. Nhờ Oracle mà bạn có thể xử lý khối lượng lớn dữ liệu nhanh hơn và giảm thời gian CPU làm việc.

2. MySQL

MySQL được biết tới là hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn mở phổ biến và được ưa chuộng trên thế giới, đặc biệt là trong quá trình phát triển web và phát triển ứng dụng. Hiện MySQL có 2 phiên bản: miễn phí và trả phí để bạn lựa chọn.

Với một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đều khẳng định nào sau đây sai

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL

MySQL rất phù hợp với những ứng dụng có truy cập CSDL trên Internet nhờ tốc độ và tính bảo mật cao. Ngoài ra, MySQL còn sở hữu nhiều ưu điểm khác như mang tính ổn định, có tính khả chuyến và có thể sử dụng trên nhiều hệ điều hành khác nhau.

3. Microsoft SQL Server

Một trong những hệ cơ sở dữ liệu được đông đảo người dùng yêu thích và lựa chọn sử dụng chính là Microsoft SQL Server. Khác với những hệ cơ sở dữ liệu khác, Microsoft SQL Server lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng và hỗ trợ cho nhiều người dùng truy cập dữ liệu cùng một thời điểm. Ngoài ra, Microsoft SQL Server còn cho phép bạn có thể mở rộng để lưu trữ thêm rất nhiều dữ liệu khác.

Với một hệ quản trị cơ sở dữ liệu đều khẳng định nào sau đây sai

Đề cương Tin học 12Chương I: KHÁI NIỆM VỀ CSDL VÀ HỆ QUẢN TRỊ CSDLBài 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNCâu 1: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào khôngthuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Thêm hai hồ sơ.B. Xóa một hồ sơ.C. In một hồ sơ.D. Sửa tên trong hồ sơ.Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào khôngthuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Xóa bốn hồ sơ.B. Thêm hai hồ sơ.C. Xem nội dung hồ sơ.D. Sửa tên trong hồ sơ.Câu 4: Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảngmột tháng. Nhưng sang HK2, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyểnhọc sinh đó trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơhọc bạ của lóp 12B được cập nhật bao nhiêu lần?A. Không cập nhật lần nào.B. Phải cập nhật một lần.C. Phải cập nhật hai lần.D. Phải cập nhật 4 lần.Câu 5: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kếtcủa các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm.A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất.B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất.D. Câu A và câu BCâu 6: Tiến có rất nhiều đĩa CD ghi các bài hát. Để nhanh chóng tìm được bàihát ưa thích, Tiến đã xây dựng một chương trình cho phép nhập lần lượt thưmục của các CD vào bộ nhớ trong (RAM) và xác định xem bài hát mình ưa thíchđược ghi trên đĩa nào, chương trình cũng cho phép đưa ra các thông tin phụnhư thời gian, tác giả, người trình bày, ……Điều nào sau đây là đúng?1Đề cương Tin học 12A. Chương trình Tiến đã xây dựng chưa phải là CSDL quản lí bài hát vì sản phẩmphần mềm đó chỉ có một người dùng.B. Đó chưa phải là cơ sở dữ liệu vì thông tin chưa được ghi ở bộ nhớ ngoài.C. CD là bộ nhớ ngoài, như vậy thông tin đã được ghi ở bộ nhớ ngoài và vì vậychương trình của Tiến là một CSDL.D. Cả 3 câu trên đều đúng.Câu 7: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở mộttrường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vàoĐoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng:A. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán.B. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi đoàn.C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản củaCSDL.D. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau.Câu 8: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳngđịnh này sau đây là đúng?A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đãđược lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.Câu 9: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trênmáy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trêngiấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh, …của một chủ thể nào đó.D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lêngiấy.Câu 10: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:A. Gọn, thời sự, nhanh chóng.B. Gọn, thời sự (cập nhật đầy đủ, kịp thời…)2Đề cương Tin học 12C. Gọn, nhanh chóng.D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.Câu 11: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL.A. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấnđề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phầnmềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa nó còn dùng quản trị và khai thác CSDL đó.B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tincủa một tổ chức nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạora. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa nó còn dùngquản trị và khai thác CSDL đó.C. Tất cả đều sai.D. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉlà chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.Câu 12: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộcnhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Xem nội dung hồ sơ.B. Cả 3 câu trên.C. In một hồ sơ.D. Xóa một hồ sơ.Câu 13: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộcnhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Thêm hai hồ sơ.B. Xóa, sửa, thêm hồ sơ.C. Xóa một hồ sơ.D. Sửa tên trong hồ sơ.Câu 14: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệCSDL: (cho biết: Con_người  1, Cơ sở dữ liệu  2, Hệ QTCSDL  3, Phần mềmứng dụng  4)A. 2  1  3  4.B. 1  4  3  2.C. 1  3  2  4.D. 1  3  4  2.Câu 15: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDLA. Bán vé máy bay.B. Quản lí học sinh trong nhà trường.C. Bán hàng.D. Tất cả đều đúng.Câu 16: Hệ quản trị CSDL là:A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.3Đề cương Tin học 12D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.Câu 17: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổngkết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm.A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất.B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.C. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văncao nhất.D. Cả 3 công việc trên.Câu 18: Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.B. Dữ liệu lưu trong các bản ghi.C. Cấu trúc dữ liệu (cấu trúc bản ghi).D. Tất cả đều đúng.Câu 19: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theođiểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồsơ trong tệp?A. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.C. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bìnhcủa các học sinh nữ trong lớp.D. Câu A và câu B đúng.Câu 20: Các thành phần của hệ CSDL gồm:A. CSDL, hệ QTCSDL.B. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.C. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.D. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng.Câu 21: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?A. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.B. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau.C. Kích thước và cấu trúc giống nhau.D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc.4Đề cương Tin học 12Câu 22: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theođiểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồsơ trong tệp?A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.D. Câu A và câu B đúng.Câu 23: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộcnhóm thao tác cập nhật hồ sơ?A. Sửa tên trong hồ sơ.B. Cả 3 câu trên.C. In một hồ sơ.D. Xem nội dung hồ sơ.5Đề cương Tin học 12Bài 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUCâu 1: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây đúng?A. Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khảnăng dịch vụ của hệ QTCSDL.C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thốngvì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật.D. Câu A và câu C đúng.Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứngdụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?A. Người dùng cuối.B. Người lập trình.C. Người quản trị CSDL.D. Cả ba người trên.Câu 3: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDLA. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu.B. Thao tác trên nội dung dữ liệu.C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo.D. Tất cả đều đúngCâu 4: Câu nào sau đây về hoạt động của một hệ QTCSDL là sai?A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua bộ xử lí truy vấn.B. Có thể tạo các truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy vấn.C. Bộ quản lí dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất dữ liệu từ bộ xử lí truy vấn và nócung cấp dữ liệu cho bộ truy vấn theo yêu cầu.D. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các tệp CSDL.Câu 5: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếuem được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhânviên đảm trách cả 3 vai trò: là người QTCSDL, vừa là người lập trình ứng dụng,vừa là người dùng không?A. Không thể.B. Không được.C. Không nên.D. Được.6Đề cương Tin học 12Câu 6: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal (hoặc C++) thì ngônngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?A. Các công cụ khai báo dữ liệu.B. Các chỉ thị nhập dữ liệu.C. Các chỉ thị đóng/mở tệp.D. Tất cả đều đúngCâu 7: Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngônngữ lập trình bậc cao (Pascal/C++)?A. Có quy tắc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ.B. Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và lôgíc.C. Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và lôgíc.D. Tất cả đều đúngCâu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng?A. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trìnhdịch cho ngôn ngữ CSDL.B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.C. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.Câu 9: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thácthông tin từ CSDL?A. Người lập trình ứng dụng.B. Người dùng cuối.C. Người quản trị hệ thống.D. Cả ba người trên.Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cậpsử dụng CSDL trên mạng máy tính?A. Người dùng cuối.B. Người quản trị CSDL.C. Người lập trình.D. Cả ba người trên.Câu 11: Các thành phần của hệ quản trị CSDL là:A. Trình ứng dụng, truy vấn.B. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn.C. Bộ quản lí dữ liệu và bộ xử lí truy vấn.D. Bộ quản lí dữ liệu và trình ứng dụng.7Đề cương Tin học 12Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là sai?A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.B. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.C. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.D. Câu A và C đúng.Câu 13: Chức năng của hệ QTCSDLA. Cung cấp cách khai báo dữ liệu.B. Câu C và câu DC. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tinD. Cung cấp cách tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vàoCSDL.Câu 14: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Câu C và câu DB. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.C. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.D. Cập nhật dữ liệu.Câu 15: Khẳng định nào dưới đây là đúng?A. Câu D và B đúng.B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.C. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.D. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.Câu 16: Khẳng định nào dưới đây là đúng?A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.B. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trìnhdịch cho ngôn ngữ CSDL.C. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.D. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.Câu 17: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện việc nào trong các việc được nêu dướiđây?8Đề cương Tin học 12A. Câu B và CB. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng.C. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu với dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.D. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệđiều hành ở dạng thích hợp.Câu 18: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện việc nào trong các việc được nêu dướiđây?A. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng.B. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệđiều hành ở dạng thích hợp.C. Câu B và DD. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.Câu 19: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây sai?A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khảnăng dịch vụ của hệ QTCSDL.B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thốngvì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật.C. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.D. Câu A và câu C đúng.Câu 20: Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơcho bài toán quản lí?Trong đó: Tìm hiểu bài toán là xác định có chủ thể nào, thông tin nào cần quản lí, cácnhiệm vụ của bài toán. Tìm hiểu thực tế là tìm hiểu tìm hiểu các tài liệu, hồ sơ, chứng từ, sổ sách liênquan. Xác định dữ liệu là xác định các đặc điểm của dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu.Tổ chức dữ liệu theo cấu trúc bảo đảm các ràng buộc (tạo cấu trúc dữ liệu).A. Tìm hiểu bài toán => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu=> Nhập dữ liệu ban đầu.B. Tìm hiểu bài toán => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Nhập dữ liệuban đầu => Tổ chức dữ liệu.9Đề cương Tin học 12C. Tìm hiểu thực tế => Tìm hiểu bài toán => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu=> Nhập dữ liệu ban đầu.D. Các thứ tự trên đều sai.Câu 21: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.Câu 22: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng:A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu.D. Cả 3 câu.10Đề cương Tin học 12ÔN TẬP CHƯƠNG 1Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phépA. Hỏi đáp CSDL.B. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.C. Thao tác trên các đối tượng của CSDL.D. Truy vấn CSDL.Câu 2: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDLA. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính.B. CSDL chứa hệ QTCSDL.C. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính.D. Các câu trên đều sai.Câu 3: Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc côngviệc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức?A. Khai thác hồ sơ.B. Tạo lập hồ sơ.C. Tất cả công việc trên.D. Cập nhật hồ sơ.Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phépA. Tìm kiếm dữ liệu.B. Kết xuất dữ liệu.C. Cập nhật dữ liệu.D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.Câu 5: Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.D. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi của hệ thống.Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau:A. Một CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phảithỏa mãn một số ràng buộc, tùy thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh.11Đề cương Tin học 12B. Một CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn,ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi cósự cố về phần cứng hoặc phần mềm.C. Một CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo mộtcấu trúc xác định.D. Một CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động mà không cần các thiết bịvật lý.Câu 7: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiệnđượcA. Máy tính.B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính.C. Hệ QTCSDL.D. CSDL.Câu 8: Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào?A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập vào CSDL.C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.Câu 9: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điềukhiển truy cập vào CSDL?A. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo).B. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹnvà tính nhất quán.C. Khôi phục CSDL khi có sự cố.D. Quản lí mô tả dữ liệu.Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL.B. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL.C. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL.D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm.Câu 11: Câu nào dưới đây sai?A. Phần mềm để xây dựng và khai thác CSDL là phần mềm ứng dụng.B. Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quảđể tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.12Đề cương Tin học 12C. Mỗi CSDL chỉ liên quan đến một hoặc một số đối tượng nhất định.D. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tincủa một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầukhai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.Câu 12: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có?A. Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng, …).B. Tất cả các câu trên.C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.D. Cơ sở dữ liệu.Câu 13: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểmA. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính.B. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính.C. Đều là phần cứng máy tính.D. Đều là phần mềm máy tính.Câu 14: Khi một hệ CSDL đảm bảo tính không dư thừa thì vấn đề gì sẽ khôngxảy ra trong các câu dưới đây?A. Dễ dẫn đến tình trạng không nhất quán của thông tin.B. Làm lãng phí bộ nhớ.C. Tất cả đều đúngD. Làm mất tính toàn vẹn của dữ liệu.Câu 15: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?A. Khai thác hồ sơ.B. Cập nhật hồ sơ.C. Tất cả công việc trên.D. Tạo lập hồ sơ.Câu 16: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điềukhiển truy cập vào CSDL?A. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹnvà tính nhất quán.B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.D. Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu).13Đề cương Tin học 12Chương II: HỆ QUẢN TRỊ CSDL Microsoft AccessBài 3: GIỚI THIỆU Microsoft AccessCâu 1: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong MicrosoftAccess, ta phải:A. Vào File => chọn New.B. Kích vào biểu tượng New.C. Khởi động Microsoft Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượngNew.D. Khởi động Microsoft Access, vào File chọn New, chọn tiếp Blank DataAccesshoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, … đặt tên tệp và chọn Save.Câu 2: MDB viết tắt bởi:A. Manegement DataBaseB. Microsoft Office Access DataBaseC. Open Office DataBaseD. Không có câu nào đúng.Câu 3: Dữ liệu của CSDL được lưu ở:A. Bảng.B. Biểu mẫu.C. Mẫu hỏi.D. Báo cáo.Câu 4: Microsoft Access làA. Cơ sở dữ liệuB. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.C. Bộ phần mềm Microsoft Office.D. Phần cứngCâu 5: Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dành choA. Tất cả đều đúng.B. Các máy tính trong mạng cục bộ.C. Các máy tính trong mạng diện rộng.D. Các máy tính trong mạng toàn cầu.Câu 6: Tập tin trong Microsoft Access chứa những gì:A. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lí.B. Chứa các công cụ chính của Microsoft Access như: Table, Query, Form, Report,…C. Chứa hệ phần mềm quản lí và khai thác dữ liệu.D. Câu A và câu B đúngCâu 7: Tên file trong Microsoft Access đặt theo qui tắc nào?14Đề cương Tin học 12A. Phần tên không quá 8 kí tự, phần đuôi không cần gõ, Microsoft Access tựgán.MDBB. Phần tên không quá 64 kí tự, phần đuôi không cần gõ, Open Office.Org Accesstự gán.MDBC. Phần tên không quá 255 kí tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ,Microsoft Access tự gán MDBD. Phần tên không quá 256 kí tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ,Microsoft Access tự gán MDBCâu 8: Phần đuôi của tên tập tin trong Microsoft Access là:A. XLSB. MDBC. DOCD. TEXTCâu 9: Chọn các cách đúng để khởi động Microsoft Access trong các cách dưới đây:A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Access trên màn hình nền.B. Tất cả đều đúng.C. Nháy đúp chuột vào tệp CSDL được tạo bằng Microsoft Access.D. Từ bảng chọn Start, chọn Start  Programs  Microsoft Office  MicrosoftAccess.Câu 10: Các chức năng chính của Microsoft Access:A. Tính toán và khai thác dữ liệu.B. Ba câu trên đều đúng.C. Lập bảng.D. Lưu trữ dữ liệu.Câu 11: Trong Microsoft Access, một cơ sở dữ liệu thường làA. một tệp.B. một sản phẩm phần mềmC. tập hợp các bảng có liên quan với nhau.D. không có đáp án nào đúng.Câu 12: Thành phần cơ sở của Microsoft Access là gì?A. Table.B. Field.C. Field name.D. Record.Câu 13: Thoát khỏi Microsoft Access bằng cách:A. Vào File/ExitB. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit15Đề cương Tin học 12C. Câu B và câu D đúngD. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút Close (Microsoft Access) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổCâu 14: Tập tin trong Microsoft Access được gọi làA. Tập tin dữ liệu.B. Tập tin truy cập dữ liệu.C. Bảng.D. Tập tin cơ sở dữ liệu.Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:A. Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn đóng.B. Microsoft Access là một phần mềm tiện ích.C. Microsoft Access là phần mềm ứng dụng.D. Microsoft Access là phần mềm hệ thống.16Đề cương Tin học 12Bài 4: CẤU TRÚC BẢNGCâu 1: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:A. Unique Key.B. Primary Key.C. First Key.D. Single Key.Câu 2: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:A. Microsoft Access không cho phép lưu bảng.B. Microsoft Access không cho phép nhập dữ liệu.C. Microsoft Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.D. Tất cả đều đúng.Câu 3: Câu nào sai trong các câu sau?A. Sử dụng lọc theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phứctạp.B. Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệutrùng với ô đang chọn.C. Câu A và câu B đúng.D. Sử dụng lọc theo theo mẫu (by form) để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ôđang chọn và thêm một số tiêu chí khác.Câu 4: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước:A. Bảng nào trước cũng được.B. Bảng chính trước.C. Các câu trên đều sai.D. Bảng quan hệ trước.Câu 5: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiềntệ), nên chọn loại nào?A. Number.B. Currency.C. Text.D. Date/Time.Câu 6: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảoA. Tính độc lập.B. Cả ba tính chất trên.C. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng.D. Tính dư thừa dữ liệu.Câu 7: Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho bản ghi bởi:A. Hệ quản trị CSDL.B. Người thiết kế CSDL.C. Cả ba phương án trên đề sai.D. Người sử dụng CSDL.17Đề cương Tin học 12Câu 8: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng MicrosoftAccess lại không chấp nhận?A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu.B. Vì hai bàng này đang được sử dụng (mở cửa sổ Table)C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type) và khácchiều dài (field size).D. Câu B và câu C đúng.Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (PrimaryCâu 9: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, …A. AutoNumberB. CurrencyC. NumberD. Yes/NoCâu 10: Trong Microsoft Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:A. trường.B. cơ sở dữ liệu.C. tệp.D. bản ghi khác.Câu 11: Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn:A. Tổ hợp phím Ctrl + YB. Phím Delete.C. Tổ hợp phím Ctrl + DD. Tổ hợp phím Ctrl + Delete.Câu 12: Nút Primary Key là nút nào trong các nút sau?A.B..C..D..D..Câu 13: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau?A..B..C.Câu 14: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:A. Tất cả đều sai.B. Microsoft Access không cho phép lưu bảng.C. Dữ liệu có thể có hai hàng giống hệt nhau.D. Microsoft Access không cho phép nhập dữ liệu.Câu 15: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?A. Tùy ý.B. Không nênC. ĐượcD. Không đượcCâu 16: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:A. Nháy nút lệnh Cut Record.B. Nhấn phím Delete.18Đề cương Tin học 12C. Nháy nút lệnh Delete Record.D. Câu B và câu C đúng.Câu 17: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay chữ thườngA. Tùy theo trường hợp.B. Bắt buộc phải viết hoa.C. Bắt buộc phải viết thường.D. Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.Câu 18: Bản ghi của Table chứa những gì:A. Chứa tên cột.B. Chứa tên trường.C. Chứa các giá trị của cột.D. Tất cả đều sai.Câu 19: Table?A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ.B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ.C. Cả hai bảng đều là bảng chính.D. Không có bảng nào là bảng chính.Câu 20: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:A. Nhấn phím Delete.B. Nháy nút lệnh Erase Record.C. Tất cả đều đúng.D. Nháy nút lệnh Cut Record.Câu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào?A. NumberB. Date/TimeC. AutoNumberD. TextCâu 22: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu?A. Không thể thay đổi được.B. Tất cả đều saiC. Trong chế độ thiết kế.D. Trong chế độ trang dữ liệu.Câu 23: Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng.A. TrướcB. SauC. Trước sau cũng đượcD. Các câu trên đều sai.Câu 24: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:A. Chọn View => Primary key.B. Tất cả đều sai.C. Chọn Edit => Primary key.D. Chọn Table => Edit key.19Đề cương Tin học 12Câu 25: Hãy chọn phương án đúng.A. Tên trường thay đổi.B. Tất cả các phương án trên.C. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi.D. Một trong những tính chất của trường thay đổi.Câu 26: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như GioiTinh,trường Đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết … nên chọn kiểu dữ liệu để sau nàynhập dữ liệu cho nhanh.A. NumberB. TextC. Yes/NoD. Auto NumberCâu 27: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?A. 10B. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớC. 20D. 255Câu 28: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?A. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu.B. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu.C. Bất cứ khi nào có dữ liệu.D. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra.Câu 29: Thay đổi cấu trúc bảng là:A. Xóa trường.B. Thêm trường mới.C. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …).D. Tất cả các thao tác trên.Câu 30: Làm thế nào để giảm thiểu lỗi khi nhập dữ liệu?A. Định nghĩa đúng kiểu dữ liệu thích hợp (Data Type).B. Xác định tính hợp lệ của dữ liệu bằng tính chất Validation Rule.C. Định nghĩa độ dài thích hợp cho các trường (Field Size).D. Tất cả các cách trên.Câu 31: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng phụ (Related Table)?20Đề cương Tin học 12A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ.B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ.C. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ.D. Không có bảng nào là quan hệ.21Đề cương Tin học 12Bài 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNGCâu 1: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và:A. Nháy nút lệnh Cut RecordB. Nhấn phím DeleteC. Nháy nút lệnh Earse RecordD. Tất cả đều đúngCâu 2: Hãy chọn đáp án sai?A. Sử dụng lọc theo lựa chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ôđang chọn.B. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn vàthêm một số tiêu chí khác.C. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.D. Câu A và C đúngCâu 3: Hãy đánh dấu  thích hợp vào ô tương ứng của cột Đúng/Sai:Thông tinĐúngMột trường chứa một đơn vị thông tin bên trong bản ghiCó thể có các khóa chính giống nhau trong bảngTên trường có thể chứa các kí tự số và không dài hơn 64 kí tựSaiChỉ có thể thực hiện các phép toán số học trên dữ liệu của trườngkiểu sốCó thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ởchế độ trang dữ liệuNếu độ dài của trường kiểu Text không được chỉ rõ thì Access gáncho nó là 2522Đề cương Tin học 12Bài 6: BIỂU MẪUCâu 1: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:A. Định dạng hàng.B. Định dạng cột.C. Biểu mẫu.D. Trang dữ liệu.Câu 2: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắc buộc phải:A. xác định hành động cho biểu mẫu đó.B. chọn bố cục cho biểu mẫuC. xác định dữ liệu nguồn (record source).D. nhập tên cho biểu mẫu.Câu 3: Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho thích hợp:1. Chế độ biểu mẫu2. Chế độ trang dữ liệu3. Chế độ thiết kếa. Người thiết kế CSDLb. Người dùngc. Cả người dùng và người thiết kế.........................................................................................................................................TL: 1-b; 2-c ; 3-aCâu 4: Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải cho thích hợp:1. Chế độ biểu mẫua. Có giao diện thân thiện2. Chế độ trang dữ liệub. Thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu3. Chế độ thiết kếc. Được sử dụng để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫud. Có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu.........................................................................................................................................TL: 1-a; 2-b; 3-d23Đề cương Tin học 12Bài 7 - 8 - 9Câu 1: Để lấy thông tin theo một điều kiện xác định từ một csdl có sẵn, dùng truyvấn nào trong các truy vấn sau:A. update queryB. make table query C. select queryD. crosstab queryCâu 2: Trong các hàm sau đây hàm nào không được sử dụng trong truy vấn?A. TotalB. CountC. MaxD. SumCâu 3: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relatioships ta thực hiện:A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.B. Tất cả đều sai.C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.D. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.Câu 4: Phép toán :”Ho”&”Ten” trả lại kết quả nào trong các kết quả sau?A. HoTenB. Ho TenC. Ho “” TenD. “Ho”& “” “Ten”Câu 5: Cho Table KHACHHANG(makh,hoten,diachi), tạo Query để lọc ra danh sáchnhững người có họ Nguyễn, nhập vào ô giao nhau của trường hoten và dòng Criteria:A. Like "Nguyễn*" hoặc Like Nguyễn* B. In(Nguyễn*)C. Nguyễn*D. LikeNguyễn*Câu 6: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không được dùng trong truy vấn?A. Các phép so sánh =, <>, <=, >=B. Phép inC. Các phép toán logic and, or, not, between... andD. So sánh xâu ký tự : is=”xâu ký tự cần so sánh”Câu 7: Khi kích vào biểu tượngxuất hiện dòng nào?A. Total.trên thanh công cụ, trên khung lưới của QueryB. Delete.C. Append to.D. Update To.Câu 8: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa.24Đề cương Tin học 12C. In dữ liệu.D. Cập nhật dữ liệu.Câu 9: Để chọn nguồn dữ liệu cho một report, trên hộp thoại Properties ta chọn thànhphần nào?A. Event\ Record sourceB. Data\ Record sourceC. Other\ Record sourceD. Format\ Record sourceCâu 10: Để đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vàotrong report, ta sử dụng hàm nào?A. Pages()B. Today()C. Now()D. Page()Câu 11: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:A. Mẫu hỏi;B. Báo cáo;C. Biểu mẫuD. Bảng;Câu 12: Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm cácmẫu tin có dữ liệu giống nhau, trên dòng TOTAL ta chọn phép toán nào sau đây?A. SumB. Group byC. CountD. AvgCâu 13: Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào?A. Insert\ Sorting and GroupingB. Insert\ GroupingC. View\ Sorting and GroupingD. View\ GroupingCâu 14: Phần nào của báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi (báo cáo có gộpnhóm)?A. Đầu nhóm.B. Tiêu đề chi tiết.C. Cuối nhóm.D. Tiêu đề tổng con.Câu 15: Để cập nhật thông tin mới vào csdl có sẵn dùng truy vấn nào?A. appen queryB. make table query C. select queryD. update queryCâu 16: Phần nào của báo cáo được in một lần duy nhất khi in báo cáo có 5 trang?A. Footer (chân trang).B. Report footer (chân báo cáo).C. Tất cả đều đúng.D. Header (đầu trang).Câu 17: Báo cáo có ưu điểm gì so với các đối tượng khácA. Sắp xếp dữ liệu nhanhB. Có thể định dạng và in văn bảnC. Tổng hợp dữ liệu được từ nhiều bảng25