Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 44 45

Bài tập 1: Trang 44 vbt toán 4 tập 2

Tính [theo mẫu]

Mẫu: \[{3 \over 7} \times 4 = {{3 \times 4} \over 7} = {{12} \over 7}\]                                           

a] \[{5 \over {11}} \times 7 = {{5 \times 7} \over {11}} = {{35} \over {11}}\]

b] \[{{21} \over 5} \times 1 = {{21 \times 1} \over 5} = {{21} \over 5}\] 

c] \[{5 \over 6} \times 0 = {{5 \times 0} \over 6} = 0\]

Bài tập 2: Trang 44 vbt toán 4 tập 2

Tính [theo mẫu]:

Mẫu: \[3 \times {5 \over 8} = {{3 \times 5} \over 8} = {{15} \over 8}\]

a] \[4 \times {5 \over {11}} = {{4 \times 5} \over {11}} = {{20} \over {11}}\]

b] \[1 \times {{51} \over 4} = {{1 \times 51} \over 4} = {{51} \over 4}\]

c] \[0 \times {{12} \over 5} = {{0 \times 12} \over 5} = 0\]

 Bài tập 3: Trang 44 vbt toán 4 tập 2

Tính rồi so sánh kết quả của $\frac{1}{5} \times 3$ và $\frac{1}{5} + \frac{1}{5} + \frac{1}{5}$ 

Hướng dẫn giải

Ta có: \[{1 \over 5} \times 3 = {{1 \times 3} \over 5} = {3 \over 5}\,\,;\,\,{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = {{1 + 1 + 1} \over 5} = {3 \over 5}\]

Vậy \[{1 \over 5} \times 3 = {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]

Bài tập 4: Trang 44 vbt toán 4 tập 2

Tính [theo mẫu]:

Mẫu: \[{5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\]

a] \[{3 \over 8} \times {8 \over 7} = {{3 \times 8} \over {8 \times 7}} = {3 \over 7}\]       

b] \[{{13} \over 7} \times {7 \over {13}} = {{13 \times 7} \over {7 \times 13}} = 1\]

 Bài tập 5: Trang 44 vbt toán 4 tập 2

Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \[{3 \over 8}\] m

Hướng dẫn giải:

Ta có chu vi của hình vuông là: \[{3 \over 8} \times 4 = {3 \over 2}\,\,\left[ m \right]\]

Ta có diện tích hình vuông là: \[{3 \over 8} \times {3 \over 8} = {9 \over {64}}\,\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số:

Chu vi: $\frac{3}{2}$ m

Diện tích: $\frac{9}{64}$ m2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi LAM HUYNH

Giới thiệu về cuốn sách này

Câu 1, 2, 3, 4 trang 45 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 45 bài 124 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1.Tính rồi so sánh kết quả

1.Tính rồi so sánh kết quả của \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\] và \[{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = \….\]             \[{5 \over 7} \times {3 \over 8} = ….\]                                       

Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7}\….\,{5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

2. Tính bằng hai cách:

a] \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2\]

b] \[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7}\]

c] \[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}}\]

3. Tính \[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3}\] bằng 2 cách

4. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \[{3 \over 5}m\] chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó. 

1.

\[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {{3 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{15} \over {56}};{5 \over 7} \times {3 \over 8} = {{5 \times 3} \over {7 \times 8}} = {{15} \over {56}}\]                                                   

Vậy \[{3 \over 8} \times {5 \over 7} = {5 \over 7} \times {3 \over 8}\]

2. 

a]

Cách 1: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {{3 \times 1 \times 2} \over {4 \times 2}} = {3 \over 4}\]

Cách 2: \[{3 \over 4} \times {1 \over 2} \times 2 = {3 \over 4} \times 1 = {3 \over 4}\]

b]

Cách 1:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = \left[ {{{6 + 4} \over 8}} \right] \times {5 \over 7} \]

                          \[= {{10} \over 8} \times {5 \over 7} \]

                          \[= {{10 \times 5} \over {8 \times 7}} = {{50} \over {56}} = {{25} \over {28}}\]

Cách 2:

\[\left[ {{3 \over 4} + {1 \over 2}} \right] \times {5 \over 7} = {3 \over 4} \times {5 \over 7} + {1 \over 2} \times {5 \over 7}\]

Quảng cáo

                          \[= {{15} \over {28}} + {5 \over {14}}\]

                          \[= {{15} \over {28}} + {{10} \over {28}} = {{25} \over {28}}\]

c]

Cách 1:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = {{5 \times 13} \over {7 \times 21}} + {{2 \times 13} \over {7 \times 21}}\]

                                \[= {{65} \over {147}} + {{26} \over {147}} = {{91} \over {147}} = {{13} \over {21}}\]

Cách 2:

\[{5 \over 7} \times {{13} \over {21}} + {2 \over 7} \times {{13} \over {21}} = \left[ {{5 \over 7} + {2 \over 7}} \right] \times {{13} \over {21}} = 1 \times {{13} \over {21}} = {{13} \over {21}}\]

3. 

Cách 1:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = {7 \over 5} \times 2 + {4 \over 3} \times 2 \]

                             \[= {{14} \over 5} + {8 \over 3} = {{42 + 40} \over {15}} = {{82} \over {15}}\]

Cách 2:

\[{7 \over 5} + {4 \over 3} + {7 \over 5} + {4 \over 3} = \left[ {{7 \over 5} + {4 \over 3}} \right] \times 2\]

                             \[= \left[ {{{21 + 20} \over {15}}} \right] \times 2 = {{41} \over {15}} \times 2 = {{82} \over {15}}\]

4. Tóm tắt 

Bài giải

Chiều dài tấm kính hình chữ nhật là:

\[{3 \over 5} \times 2 = {6 \over 5}\,\,\left[ m \right]\]

Diện tích tấm kính hình chữ nhật là:

\[{3 \over 5} \times {6 \over 5} = {{18} \over {25}}\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số: \[{{18} \over {25}}\,{m^2}\]

Giải VBT Toán lớp 4 trang 44 tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 đầy đủ hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách bài tập.

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 44 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 44 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính [theo mẫu]:

Mẫu:

Lời giải:

Giải bài 2 trang 44 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính [theo mẫu]:

Mẫu:

Lời giải:

Giải bài 3 trang 44 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính rồi so sánh kết quả của  

Lời giải:

Giải bài 4 trang 44 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính [theo mẫu]:

Mẫu: 

Lời giải:

Giải bài 5 trang 44 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 

Lời giải:

Tóm tắt

Bài giải

Chu vi hình vuông là:

Diện tích hình vuông là:

Đáp số: 

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 44 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 16 [Tập 2] đầy đủ nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 15 [Tập 2] đầy đủ nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 Bài 102: Luyện tập trang 21 [Tập 2] ngắn gọn nhất

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 111, 112, 113 tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 32 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 20 tập 2 bài 1, 2, 3 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 50, 51 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

  • Giải VBT Toán lớp 4 trang 54, 55 tập 2 bài 1, 2, 3, 4 đầy đủ

Video liên quan

Chủ Đề