Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1

Với lời bài giải bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 3 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong VBT Toán lớp 3 và học tốt hơn môn Toán lớp 3.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 1: Số?

a)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1
– 25 = 56

b) – 35 = 47

c) – 18 = 82

Lời giải:

Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.

a) Số trừ là 25, hiệu là 56.

Số cần tìm là: 56 + 25 = 81.

Vậy ta cần điền số 81 vào ô trống.

b) Tưong tự, số cần tìm là: 47 + 35 = 82.

Vậy ta cần điền số 82 vào ô trống.

c) Tương tự, số cần tìm là: 82 + 18 = 100.

Vậy ta cần điền số 100 vào ô trống.

Ta điền như sau:

a) 81 – 25 = 56

b) 82 – 35 = 47

c) 100 – 18 = 82

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 2: Số?

a) 72 – = 28

b) 45 – = 10

c) 100 – = 64

Lời giải:

Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

a) Số bị trừ là 72, hiệu là 28.

Số cần tìm là: 72 – 28 = 44.

Vậy ta cần điền số 44 vào ô trống.

b) Tưong tự, số cần tìm là: 45 − 10 = 35.

Vậy ta cần điền số 35 vào ô trống.

c) Tương tự, số cần tìm là: 100 – 64 = 36.

Vậy ta cần điền số 36 vào ô trống.

Ta điền như sau:

a) 72 – 44 = 28

b) 45 – 35 = 10 

c) 100 – 36 = 64    

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 3: Số?

Số bị trừ 72
36
100
Số trừ 18 24
27
Hiệu
47 19 73 41

Lời giải:

Muốn tìm hiệu, ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

+ Ở cột 1, hiệu là:

72 – 18 = 54

Vậy ta cần điền số 54 vào ô trống.

+ Ở cột 2, số bị trừ là:

47 + 24 = 71

Vậy ta cần điền số 71 vào ô trống.

+ Ở cột 3, số trừ là:

36 – 19 = 17

Vậy ta cần điền số 17 vào ô trống.

+ Ở cột 4, số bị trừ là:

73 + 27 = 100

Vậy ta cần điền số 100 vào ô trống.

+ Ở cột 5, số trừ là:

100 – 41 = 59

Vậy ta cần điền số 59 vào ô trống.

Ta điền như sau:

Số bị trừ 72 71 36 100 100
Số trừ 18 24 17 27 59
Hiệu 54 47 19 73 41

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 4: Rô-bốt có một số viên bi. Sau khi cho Việt 20 viên bi thì Rô-bốt còn lại 15 viên. Hỏi lúc đầu Rô-bốt có bao nhiêu viên bi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Tóm tắt:

Cho: 20 viên bi

Còn lại: 15 viên bi

Lúc đầu: … viên bi?

Bài giải

Lúc đầu Rô – bốt có số viên bi là:

20 + 15 = 35 (viên bi)

Đáp số: 35 viên bi

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 5: Trong thúng có 70 quả trứng. Sau khi bán đi một số quả trứng thì trong thúng còn lại 15 quả. Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu quả trứng?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Tóm tắt:

Ban đầu: 70 quả trứng

Còn: 15 quả trứng

Bán: … quả trứng?

Bài giải

Mẹ đã bán đi số quả trứng là:

70 – 15 = 55 (quả)

        Đáp số: 55 quả trứng

1. Tính nhẩm . Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 8. Ôn tập các bảng nhân

1. Tính nhẩm :

a. 2 ⨯ 2                 3 ⨯ 3                  4 ⨯ 4                 5 ⨯ 5

2 ⨯ 4                    3 ⨯ 5                 4 ⨯ 2                   5 ⨯ 7

2 ⨯ 6                    3 ⨯ 7                 4 ⨯ 6                   5 ⨯ 9

2 ⨯ 8                    3 ⨯ 9                 4 ⨯ 8                   5 ⨯ 3

b. 200 ⨯ 4            300 ⨯ 2            400 ⨯ 2              500 ⨯ 1

200 ⨯ 2               300 ⨯ 3            100 ⨯ 4               100 ⨯ 3

2. Tính :

a. 5 ⨯ 3 + 15

b. 4 ⨯ 7 – 28

c. 2 ⨯ 1 ⨯ 8

3. Trong một buổi họp, người ta xếp 8 hàng ghế, mỗi hàng có 5 người. Hỏi buổi họp đó có bao nhiêu người ngồi họp ?

4. Tính chu vi hình vuông ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ :

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1

5. Nối phép tính với kết quả đúng :

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1

1.

a. 2 ⨯ 2 = 4        3 ⨯ 3 = 9        4 ⨯ 4 = 16        5 ⨯ 5 = 25

2 ⨯ 4 = 8           3 ⨯ 5 = 15       4 ⨯ 2 = 8          5 ⨯ 7 = 35

2 ⨯ 6 = 12         3 ⨯ 7 = 21       4 ⨯ 6 = 24        5 ⨯ 9 = 45

2 ⨯ 8 = 16         3 ⨯ 9 = 27       4 ⨯ 8 = 32        5 ⨯ 3 = 15

b. 200 ⨯ 4 = 800                   300 ⨯ 2 = 600   

400 ⨯ 2 = 800                      500 ⨯ 1= 500

Quảng cáo

200 ⨯ 2 = 400                      300 ⨯ 3 = 900           

100 ⨯ 4 = 400                     100 ⨯ 3 = 300

2. a. 5 ⨯ 3 + 15 = 15 + 15

                        = 30

b. 4 ⨯ 7 – 28 = 28 – 28

                    = 0

c. 2 ⨯ 1 ⨯ 8 = 2 ⨯ 8

                  = 16

3.

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1

Bài giải

Số người có trong buổi họp đó là :

5 ⨯ 8 = 40 (người)

Đáp số : 40 người

4.

Bài giải

Chu vi hình vuông:

AB + BC + CD + DA = 200 + 200 + 200 + 200 = 800 (cm)

Đáp số : 800cm

5.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 10 tập 1