Vở bài tập Tiếng Việt trang 16

Chính tả - Tuần 22 trang 16

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 1
  • Câu 2
Bài khác

Câu 1

Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Tìm tiếng theo yêu cầu ở bên A rồi ghi vào bên B :

A

B

a] - Bắt đầu bằngr

- Bắt đầu bằngd

- Bắt đầu bằnggi

b] - Cóthanh hỏi

- Cóthanh ngã

: .......................................................

: .......................................................

: .......................................................

: .......................................................

: .......................................................

Lời giải chi tiết:

A

B

a] - Bắt đầu bằngr

- Bắt đầu bằngd

- Bắt đầu bằnggi

b] - Cóthanh hỏi

- Cóthanh ngã

: rơi, rạ, ru, rương, rãnh, rung, rọi,...

: dép, dùng, dâng, da, dê, dì, dế, dưa,...

: giày, giỏ, giảng, giải, giường, giúp,...

: tủ, thỏ, cỏ, cửa, rửa, rổ, sổ, mỏi,...

: cũng, mũi, mũ, hũ, lũ, vẽ, vỗ, lỗi, lỡ...

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

Bài liên quan
  • Tập làm văn - Tuần 22 trang 17

    1. Viết lời của em đáp lại lời xin lỗi trong mỗi trường hợp sau :

  • Luyện từ và câu - Tuần 22 trang 15

    1 Viết tên các loài chim trong những tranh sau :

  • Chính tả - Tuần 22 trang 14

    [1] Điền vào chỗ trống :

Quảng cáo
Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Tiếng Việt lớp 2 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề