Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Bài làm:

Bài 1

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

ct          subject 

English is my favourite subject.

(Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.)

cts        subjects

What subjects do you have today?

(Hôm nay bạn có môn học gì?)

Bài 2

2. Listen and tick. Then write and say aloud.

(Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Lời giải:

1. What subjects do you have today?

2. What subject do you like?

3. What subjects does she have on Fridays?

4. What subiect does she like?

Bài 3

3. Let’s chant.

(Chúng ta cùng hát ca.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

What subjects do you have today?

(Hôm nay bạn có môn học gì?)

What subjects do you have today?

(Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Maths, Music and Art. 

(Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.)

How often do you have Maths?

(Bạn thường có môn Toán mấy lần?)

I have it every day of the week.

(Tôi có nó mỗi ngày trong tuần.)

What is your favourite subject?

(Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?)

English is my favourite subject.

(Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.)

Bài 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

Lời giải:

(1) Vietnamese 

(2) Maths 

(3) Science

(4) Art

Bài 5

5. Write about you and your school subjects.

(Viết về em và các môn học trong trường.)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Lời giải:

I am a pupil at Ngoc Hoi Primary School.

(Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.)

I go to school from Monday to Friday.

(Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education).

(Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục.)

I have English on Tuesdays and Fridays.

(Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.)

My favourite subject is Maths.

(Môn học yêu thích của mình là Toán.)

Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.

What subjects do you have today?

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

(Chúng ta cùng hát theo nhịp.)

I’d like to invite you to my party

(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình)

I'd like to invite you to my party.

(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.)

Can you repeat that, please?

(Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?)

I'd like to invite you to my party.

(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.)

Oh lovely, I'd like that, yes please!

(Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!)

I enjoy having parties

(Mình thích những bữa tiệc)

With my friends and you and me.

(Với bạn bè mình và bạn và mình.)

I enjoy sitting in the sun.

(Mình thích ngồi dưới mặt trời.)

And I enjoy being by the sea.

(Và mình thích ở cạnh biển.)

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Vocabulary trang 56, 57 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56,57 Unit 14: Vocabulary

1. Look and write (Nhìn và viết)

big

tall

old

young

small

short

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Đáp án:

1. old, young

2. tall, short

3. big, small

Hướng dẫn dịch:

1. Bà ấy già và cậu ấy trẻ.

2. Cô ấy cao và cậu ấy thấp.

3. Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé.

2. Complete the sentences. (Hoàn thành những câu sau)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Đáp án:

1. taller

2. shorter

3. bigger

4. stronger

Hướng dẫn dịch:

1. Cô gái cao hơn chàng trai.

2. Các chàng trai thấp hơn các cô gái.

3. Ông to lớn hơn bà.

4. Cô gái khỏe hơn chàng trai.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 56 SBT Tiếng Anh 4: Say the words aloud. (Đọc to những từ sau)...

Sentence patterns trang 57, 58 SBT Tiếng Anh 4: Circle and write. (Khoanh tròn và viết)...

Speaking trang 58 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp lại)...

Reading trang 58, 59 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành): doctor, mother, sports, young, cycling,...

Writing trang 59 SBT Tiếng Anh 4: Put the words in order. (Xếp những từ theo thứ tự)...



  • Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Say the words aloud. (Đọc to những từ sau)

Quảng cáo

1. this /ðɪs/

2. three /θriː/

3. that /ðæt/

4. there /ðeə(r)/

2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

1. That

2. This

3. There

4. Three

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là anh tôi.

2. Đây là mẹ tôi.

3. Chị tôi ở đằng kia.

4. Em trai tôi 3 tuổi.

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 (SBT Tiếng Anh 4) khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 | Giải sbt Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-14-what-does-he-look-like.jsp