View through là gì
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là See through, những ví dụ cụ thể, những cụm từ thường đi chung với See through trong câu!!! see through trong tiếng Anh Show 1. See through trong tiếng Anh là gì?See through Cách phát âm: / siː/ Loại từ: cụm động từ với động từ See 2. Các định nghĩa của see through:see through trong tiếng Anh See through something: (nhìn thấu một cái gì đó) để nhận ra rằng một cái gì đó không phải là sự thật và không bị lừa bởi nó.
See through someone: để nhận ra ai đó thực sự như thế nào hoặc họ đang thực sự làm gì và không để học lừa.
See something through: tiếp tục làm một việc gì đó cho đến khi hoàn thành, đặt biệt là làm thứ gì khó hoặc không được như ý.
See someone through something: để chỉ khả năng của ai đó để tiếp tục làm một việc gì đó, đặc biệt là những việc khó khăn hoặc không như ý.
3. Những từ thường dùng để kết hợp với cụm động từ see through:see through trong tiếng Anh Những danh từ thường được dùng như tân ngữ của See through: deception, disguise, illusion, lie, plan, ruse, scam, trick.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về see through trong tiếng Anh!!! |