Ù lì tiếng Anh là gì

showcase [v.]

thể hiện, chứng tỏ ai, điều gì [một cách thu hút]
/ˈʃəʊkeɪs/

Ex: The program showcases up-and-coming musicians.
Chương trình giới thiệu các nhạc sĩ triển vọng.

shun [v.]

tránh, xa lánh
/ʃʌn/

Ex: She was shunned by her family when she remarried.
Cô bị xa lánh bởi gia đình khi cô tái hôn.

signify [v.]

biểu thị
/ˈsɪgnɪfaɪ/

Ex: Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify.
Không ai thực sự biết những gì các dấu vết trên đá cổ xưa biểu thị.

simulate [v.]

bắt chước, mô phỏng
/ˈsɪmjəleɪt/

Ex: Computer software can be used to simulate conditions on the seabed.
Phần mềm máy tính có thể được sử dụng để mô phỏng các điều kiện ở đáy biển.

skyscraper [n.]

nhà chọc trời
/ˈskaɪˌskreɪpər/

Ex: Are skyscrapers ugly?
Có phải các tòa nhà chọc trời xấu xí không?

sprawl [n.]

vùng mở rộng lộn xộn; đống ngổn ngang [nhất là các toà nhà]
/sprɔːl/

Ex: attempts to control the fast-growing urban sprawl
những nỗ lực kiểm soát vùng đô thị phát triển nhanh lộn xộn

stagnant [adj.]

trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

staid [adj.]

trầm tính; ù lì; phẳng lặng
/steɪd/

Ex: The museum is trying to get rid of its staid image.
Bảo tàng đang cố gắng để thoát khỏi hình ảnh trầm tính của nó.

stifle [v.]

kìm nén, đàn áp
/ˈstaɪfl/

Ex: She managed to stifle a yawn.
Cô xoay sở kiềm chế cơn ngáp.

streamline [v.]

tinh giản một hệ thống, một tổ chức [đặt biệt là để tiết kiệm chi phí]
/ˈstriːmlaɪn/

Ex: The production process is to be streamlined.
Quy trình sản xuất phải được tinh giản hệ thống hợp lý.

stutter [v.]

nói lắp
/ˈstʌtər/

Ex: W-w-what? he stuttered.
'C-ái-gì? "Anh lắp bắp.

succumb [v.]

chịu thua, không cưỡng lại được
/səˈkʌm/

Ex: The town succumbed after a short siege.
Thị trấn chịu thua sau một cuộc bao vây ngắn.

superfluous [adj.]

thừa thãi, không cần thiết
/suːˈpɜːfluəs/

Ex: The report was marred by a mass of superfluous detail.
Bản báo cáo bị ảnh hưởng bởi một loạt các chi tiết thừa thãi.

surpass [v.]

vượt qua, vượt xa
/səˈpɑːs/

Ex: The book's success surpassed everyone's expectations.
Sự thành công của cuốn sách đã vượt qua sự mong đợi của tất cả mọi người.

sycophant [n.]

người nịnh hót, người bợ đỡ
/ˈsɪkəfænt/

Ex: The prime minister is surrounded by sycophants.
Thủ tướng được bao quanh bởi những người nịnh hót.

tantamount [adj.]

đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/

Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.

telecommute [v.]

làm việc tại nhà [giao tiếp với cơ quan, khách hàng... qua điện thoại, email]
/ˌtelikəˈmjuːt/

Ex: The company now allows some of its employees to telecommute.
Hiện nay công ty cho phép một số nhân viên của mình làm việc tại nhà.

tempt [v.]

xúi giục, cám dỗ
/tempt/

Ex: I am tempted by the idea of driving across the country instead of flying.
Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay.

terrestrial [adj.]

[thuộc] trái đất, ở trên mặt đất, sống trên mặt đất
/təˈrestriəl/

Ex: top 12 fastest terrestrial animals
12 loài động vật trên cạn nhanh nhất đứng đầu

timeline [n.]

dòng thời gian
/ˈtaɪm.laɪn/

Ex: timeline on Facebook
dòng thời gian trên Facebook

transcend [v.]

vượt qua, hơn
/trænˈsend/

Ex: The best films are those which transcend national or cultural barriers.
Những bộ phim hay nhất là những phim vượt qua rào cản quốc gia hay văn hóa.

truculent [adj.]

hùng hổ, hung hăng, dữ tợn
/ˈtrʌk.jʊ.lənt/

Ex: What do you want? he asked, sounding slightly truculent.
"Anh muốn gì?" Anh hỏi, giọng hơi hung hăng.

ultra [[prefix].]

cực kì, cực, siêu
/ˈʌltrə/

unintentional [adj.]

vô ý, không cố ý, không chủ tâm
/ˌʌnɪnˈtentʃənəl/

Ex: Perhaps I misled you, but it was quite unintentional [= I did not mean to].
Có lẽ tôi đã lừa dối bạn, nhưng đó không phải chủ ý [= Tôi không có ý].

unleaded [adj.]

không chứa chì [ít độc hại với môi trường]
/ʌnˈledɪd/

Ex: The proposal is to use ethanol to mix with unleaded petrol on a 1: 10 basis, known as E10.
Đề xuất là sử dụng ethanol pha trộn với xăng không chì trên tỉ lệ căn bản 1: 10, được gọi là xăng E10.

unmanned [adj.]

không có người điều khiển
/ʌnˈmænd/

Ex: an unmanned spacecraft
một tàu vũ trụ không người lái

unspoiled [adj.]

không bị hư hỏng; không khó chịu, không khó tính [bởi việc được khen ngợi quá nhiều]
/ʌnˈspɔɪlt/

Ex: She was an affectionate child and remarkably unspoiled.
Cô là một đứa trẻ tình cảm và không bị hư hỏng.

upbeat [adj.]

lạc quan, khả quan
/ˈʌpˌbiːt/

Ex: The tone of the speech was upbeat.
Giọng điệu của bài phát biểu lạc quan.

uphold [v.]

ủng hộ, duy trì
/ʌpˈhəʊld/

Ex: We have a duty to uphold the law.
Chúng ta có nhiệm vụ phải tuân theo luật pháp.

upmarket [adj.]

[thị trường] cao cấp, hạng sang
/ˌʌpˈmɑːkɪt/

Ex: an upmarket restaurant
một nhà hàng hạng sang

upsurge [n.]

sự gia tăng đột biến
/ˈʌpsɜːdʒ/

Ex: an upsurge in violent crime
một sự gia tăng đột biến tội phạm bạo lực

urbanized [adj.]

đô thị hóa, thành thị hóa
/ˈɜːbənaɪzd/

Ex: an increasingly urbanized society
một xã hội ngày càng đô thị hóa

user-friendly [adj.]

dễ sử dụng, dễ hiểu
/ˌjuːzəˈfrendli/

Ex: a user-friendly interface/ printer
một giao diện dễ sử dụng / một máy in dễ sử dụng

varsity [adj.]

được sử dụng để mô tả các hoạt động của các trường đại học Oxford và Cambridge, đặc biệt là các cuộc thi thể thao
/ˈvɑː.sə.ti/

Ex: the varsity match
trận đấu Varsity giữa Oxford và Cambridge

vehement [adj.]

kịch liệt, dữ dội
/ˈviːəmənt/

Ex: a vehement denial/attack/protest, etc.
từ chối kịch liệt / tấn công kịch liệt / chống đối kịch liệt, vv

venal [adj.]

dễ mua chuộc, dễ hối lộ
/ˈviː.nəl/

Ex: venal journalists
những nhà báo dễ bị mua chuộc

venerable [adj.]

đáng tôn kính
/ˈvenərəbl/

Ex: a venerable old man
một ông lão đáng tôn kính

verify [v.]

kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
/'verifai/

Ex: We have no way of verifying his story
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy

vindicate [v.]

chứng minh, bào chữa, minh oan
/ˈvɪndɪkeɪt/

Ex: I have every confidence that this decision will be fully vindicated.
Tôi có mọi sự tự tin rằng quyết định này sẽ được bào chữa hoàn toàn.

violate [v.]

vi phạm, xâm phạm
/ˈvaɪəleɪt/

Ex: He violated international law.
Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.

visualize [v.]

hình dung, tưởng tượng
/ˈvɪʒuəlaɪz/

Ex: Try to visualize him as an old man.
Hãy thử hình dung anh ta như một người đàn ông lớn tuổi.

vociferous [adj.]

lớn tiếng, mạnh miệng; rầm rộ
/vəˈsɪfərəs/

Ex: He was a vociferous opponent of the takeover.
Ông là một đối thủ lớn tiếng trong vụ tiếp quản.

weightless [adj.]

không trọng lượng
/ˈweɪtləs/

Ex: The experiment was carried out in weightless conditions.
Thí nghiệm dó được thực hiện trong tình trạng không trọng lượng.

well informed [adj.]

am hiểu
/ˌwelɪnˈfɔːmd/

Ex: a well-informed decision
một quyết định sáng suốt

well rounded [adj.]

toàn diện [có nhiều kinh nghiệm, khả năng, phát triển đầy đủ]
/wel ˈraʊndɪd/

Ex: schools that turn out wellrounded graduates
những trường mà hóa ra là toàn sinh viên tốt nghiệp toàn diện

white-collar [adj.]

[nói về công việc, người lao động...] không làm bằng chân tay; lao động trí óc; công chức
/ˌwaɪtˈkɒlər/

Ex: white-collar workers
nhân viên lao động trí óc

win-win [adj.]

có lợi cho các bên liên quan
/ˈwɪnwɪn/

Ex: This is a win-win situation all around.
Đây là một tình huống có lợi cho tất cả các bên liên quan.

withhold [v.]

Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/

Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.

worsen [v.]

trở nên, làm cho xấu hơn, tệ hơn
/ˈwɜːsən/

Ex: The political situation is steadily worsening.
Tình hình chính trị đang dần xấu đi.

zenith [n.]

cực điểm, tột đỉnh
/ˈzenɪθ/

Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement.
Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

showcase [v.] : thể hiện, chứng tỏ ai, điều gì [một cách thu hút]
/ˈʃəʊkeɪs/

Ex: The program showcases up-and-coming musicians.
Chương trình giới thiệu các nhạc sĩ triển vọng.

shun [v.] : tránh, xa lánh
/ʃʌn/

Ex: She was shunned by her family when she remarried.
Cô bị xa lánh bởi gia đình khi cô tái hôn.

signify [v.] : biểu thị
/ˈsɪgnɪfaɪ/

Ex: Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify.
Không ai thực sự biết những gì các dấu vết trên đá cổ xưa biểu thị.

simulate [v.] : bắt chước, mô phỏng
/ˈsɪmjəleɪt/

Ex: Computer software can be used to simulate conditions on the seabed.
Phần mềm máy tính có thể được sử dụng để mô phỏng các điều kiện ở đáy biển.

skyscraper [n.] : nhà chọc trời
/ˈskaɪˌskreɪpər/

Ex: Are skyscrapers ugly?
Có phải các tòa nhà chọc trời xấu xí không?

sprawl [n.] : vùng mở rộng lộn xộn; đống ngổn ngang [nhất là các toà nhà]
/sprɔːl/

Ex: attempts to control the fast-growing urban sprawl
những nỗ lực kiểm soát vùng đô thị phát triển nhanh lộn xộn

stagnant [adj.] : trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

staid [adj.] : trầm tính; ù lì; phẳng lặng
/steɪd/

Ex: The museum is trying to get rid of its staid image.
Bảo tàng đang cố gắng để thoát khỏi hình ảnh trầm tính của nó.

stifle [v.] : kìm nén, đàn áp
/ˈstaɪfl/

Ex: She managed to stifle a yawn.
Cô xoay sở kiềm chế cơn ngáp.

streamline [v.] : tinh giản một hệ thống, một tổ chức [đặt biệt là để tiết kiệm chi phí]
/ˈstriːmlaɪn/

Ex: The production process is to be streamlined.
Quy trình sản xuất phải được tinh giản hệ thống hợp lý.

stutter [v.] : nói lắp
/ˈstʌtər/

Ex: W-w-what? he stuttered.
'C-ái-gì? "Anh lắp bắp.

succumb [v.] : chịu thua, không cưỡng lại được
/səˈkʌm/

Ex: The town succumbed after a short siege.
Thị trấn chịu thua sau một cuộc bao vây ngắn.

superfluous [adj.] : thừa thãi, không cần thiết
/suːˈpɜːfluəs/

Ex: The report was marred by a mass of superfluous detail.
Bản báo cáo bị ảnh hưởng bởi một loạt các chi tiết thừa thãi.

surpass [v.] : vượt qua, vượt xa
/səˈpɑːs/

Ex: The book's success surpassed everyone's expectations.
Sự thành công của cuốn sách đã vượt qua sự mong đợi của tất cả mọi người.

sycophant [n.] : người nịnh hót, người bợ đỡ
/ˈsɪkəfænt/

Ex: The prime minister is surrounded by sycophants.
Thủ tướng được bao quanh bởi những người nịnh hót.

tantamount [adj.] : đồng nghĩa với, tương đương với
/ˈtæntəmaʊnt/

Ex: If he resigned it would be tantamount to admitting that he was guilty.
Nếu ông từ chức, nó sẽ tương đương với việc thừa nhận rằng ông đã phạm tội.

telecommute [v.] : làm việc tại nhà [giao tiếp với cơ quan, khách hàng... qua điện thoại, email]
/ˌtelikəˈmjuːt/

Ex: The company now allows some of its employees to telecommute.
Hiện nay công ty cho phép một số nhân viên của mình làm việc tại nhà.

tempt [v.] : xúi giục, cám dỗ
/tempt/

Giải thích: to attract someone or make someone want to do or have something
Ex: I am tempted by the idea of driving across the country instead of flying.
Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay.

terrestrial [adj.] : [thuộc] trái đất, ở trên mặt đất, sống trên mặt đất
/təˈrestriəl/

Ex: top 12 fastest terrestrial animals
12 loài động vật trên cạn nhanh nhất đứng đầu

timeline [n.] : dòng thời gian
/ˈtaɪm.laɪn/

Ex: timeline on Facebook
dòng thời gian trên Facebook

transcend [v.] : vượt qua, hơn
/trænˈsend/

Ex: The best films are those which transcend national or cultural barriers.
Những bộ phim hay nhất là những phim vượt qua rào cản quốc gia hay văn hóa.

truculent [adj.] : hùng hổ, hung hăng, dữ tợn
/ˈtrʌk.jʊ.lənt/

Ex: What do you want? he asked, sounding slightly truculent.
"Anh muốn gì?" Anh hỏi, giọng hơi hung hăng.

ultra [[prefix].] : cực kì, cực, siêu
/ˈʌltrə/

unintentional [adj.] : vô ý, không cố ý, không chủ tâm
/ˌʌnɪnˈtentʃənəl/

Ex: Perhaps I misled you, but it was quite unintentional [= I did not mean to].
Có lẽ tôi đã lừa dối bạn, nhưng đó không phải chủ ý [= Tôi không có ý].

unleaded [adj.] : không chứa chì [ít độc hại với môi trường]
/ʌnˈledɪd/

Ex: The proposal is to use ethanol to mix with unleaded petrol on a 1: 10 basis, known as E10.
Đề xuất là sử dụng ethanol pha trộn với xăng không chì trên tỉ lệ căn bản 1: 10, được gọi là xăng E10.

unmanned [adj.] : không có người điều khiển
/ʌnˈmænd/

Ex: an unmanned spacecraft
một tàu vũ trụ không người lái

unspoiled [adj.] : không bị hư hỏng; không khó chịu, không khó tính [bởi việc được khen ngợi quá nhiều]
/ʌnˈspɔɪlt/

Ex: She was an affectionate child and remarkably unspoiled.
Cô là một đứa trẻ tình cảm và không bị hư hỏng.

upbeat [adj.] : lạc quan, khả quan
/ˈʌpˌbiːt/

Ex: The tone of the speech was upbeat.
Giọng điệu của bài phát biểu lạc quan.

uphold [v.] : ủng hộ, duy trì
/ʌpˈhəʊld/

Ex: We have a duty to uphold the law.
Chúng ta có nhiệm vụ phải tuân theo luật pháp.

upmarket [adj.] : [thị trường] cao cấp, hạng sang
/ˌʌpˈmɑːkɪt/

Ex: an upmarket restaurant
một nhà hàng hạng sang

upsurge [n.] : sự gia tăng đột biến
/ˈʌpsɜːdʒ/

Ex: an upsurge in violent crime
một sự gia tăng đột biến tội phạm bạo lực

urbanized [adj.] : đô thị hóa, thành thị hóa
/ˈɜːbənaɪzd/

Ex: an increasingly urbanized society
một xã hội ngày càng đô thị hóa

user-friendly [adj.] : dễ sử dụng, dễ hiểu
/ˌjuːzəˈfrendli/

Ex: a user-friendly interface/ printer
một giao diện dễ sử dụng / một máy in dễ sử dụng

varsity [adj.] : được sử dụng để mô tả các hoạt động của các trường đại học Oxford và Cambridge, đặc biệt là các cuộc thi thể thao
/ˈvɑː.sə.ti/

Ex: the varsity match
trận đấu Varsity giữa Oxford và Cambridge

vehement [adj.] : kịch liệt, dữ dội
/ˈviːəmənt/

Ex: a vehement denial/attack/protest, etc.
từ chối kịch liệt / tấn công kịch liệt / chống đối kịch liệt, vv

venal [adj.] : dễ mua chuộc, dễ hối lộ
/ˈviː.nəl/

Ex: venal journalists
những nhà báo dễ bị mua chuộc

venerable [adj.] : đáng tôn kính
/ˈvenərəbl/

Ex: a venerable old man
một ông lão đáng tôn kính

verify [v.] : kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
/'verifai/

Giải thích: to check that something is true or accurate
Ex: We have no way of verifying his story
Chúng tôi không có cách nào để xác minh câu chuyện của anh ấy

vindicate [v.] : chứng minh, bào chữa, minh oan
/ˈvɪndɪkeɪt/

Ex: I have every confidence that this decision will be fully vindicated.
Tôi có mọi sự tự tin rằng quyết định này sẽ được bào chữa hoàn toàn.

violate [v.] : vi phạm, xâm phạm
/ˈvaɪəleɪt/

Ex: He violated international law.
Anh ta đã vi phạm luật pháp quốc tế.

visualize [v.] : hình dung, tưởng tượng
/ˈvɪʒuəlaɪz/

Ex: Try to visualize him as an old man.
Hãy thử hình dung anh ta như một người đàn ông lớn tuổi.

vociferous [adj.] : lớn tiếng, mạnh miệng; rầm rộ
/vəˈsɪfərəs/

Ex: He was a vociferous opponent of the takeover.
Ông là một đối thủ lớn tiếng trong vụ tiếp quản.

weightless [adj.] : không trọng lượng
/ˈweɪtləs/

Ex: The experiment was carried out in weightless conditions.
Thí nghiệm dó được thực hiện trong tình trạng không trọng lượng.

well informed [adj.] : am hiểu
/ˌwelɪnˈfɔːmd/

Ex: a well-informed decision
một quyết định sáng suốt

well rounded [adj.] : toàn diện [có nhiều kinh nghiệm, khả năng, phát triển đầy đủ]
/wel ˈraʊndɪd/

Ex: schools that turn out wellrounded graduates
những trường mà hóa ra là toàn sinh viên tốt nghiệp toàn diện

white-collar [adj.] : [nói về công việc, người lao động...] không làm bằng chân tay; lao động trí óc; công chức
/ˌwaɪtˈkɒlər/

Ex: white-collar workers
nhân viên lao động trí óc

win-win [adj.] : có lợi cho các bên liên quan
/ˈwɪnwɪn/

Ex: This is a win-win situation all around.
Đây là một tình huống có lợi cho tất cả các bên liên quan.

withhold [v.] : Giấu, kìm lại, giữ lại
/wi 'hould/

Giải thích: to refuse to give something to someone
Ex: Do not withhold any information from your accountant or he will not be able to prepare your tax form correctly.
Đừng giấu diếm bất kỳ thông tin nào với người kế toán của bạn kẻo không anh ta không thể chuẩn bị biểu mẫu thuế cho bạn chính xác được.

worsen [v.] : trở nên, làm cho xấu hơn, tệ hơn
/ˈwɜːsən/

Ex: The political situation is steadily worsening.
Tình hình chính trị đang dần xấu đi.

zenith [n.] : cực điểm, tột đỉnh
/ˈzenɪθ/

Ex: In the 1860s, Tolstoy was at the zenith of his achievement.
Trong những năm 1860, Tolstoy đã ở đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.

Luyện tập 1Luyện tập 2Luyện tập 3

Video liên quan

Chủ Đề