Type Tiếng Việt nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtɑɪp/
Hoa Kỳ
[ˈtɑɪp]

Danh từSửa đổi

type  /ˈtɑɪp/

  1. Kiểu mẫu. a fine type of patriotism   kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước
  2. Kiểu. Nordic type   kiểu người Bắc Âu
  3. Chữ in. printed in large type   in chữ lớnto be in type   sẵn sàng đưa into set type   sắp chữ
  4. [Sinh vật học] Đại diện điển hình [của một nhóm phân loại]. type genus   giống điển hình của họ

Động từSửa đổi

type  /ˈtɑɪp/

  1. Đánh máy. to type a letter   đánh máy một bức thưto type well   đánh máy giỏi

Chia động từSửa đổitype

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to type
typing
typed
type type hoặc typest¹ types hoặc typeth¹ type type type
typed typed hoặc typedst¹ typed typed typed typed
will/shall² type will/shall type hoặc wilt/shalt¹ type will/shall type will/shall type will/shall type will/shall type
type type hoặc typest¹ type type type type
typed typed typed typed typed typed
were to type hoặc should type were to type hoặc should type were to type hoặc should type were to type hoặc should type were to type hoặc should type were to type hoặc should type
type lets type type
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /tip/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
type
/tip/
types
/tip/

type gđ /tip/

  1. Kiểu, loại hình. Type racial   kiểu chủng tộcType biologique   kiểu sinh học
  2. Mẫu. Objet conforme au type   vật đúng với mẫu
  3. [Ngành in] Kiểu chữ. Type romain   kiểu chữ rômanh
  4. [Mẫu] Điển hình, kiểu mẫu. Harpagon est le type de lavare   Hác-pa-gon là điển hình của kẻ hà tiện
  5. [Thân mật] Con người kỳ dị. Quel type!   con người kỳ dị làm sao!
  6. [Thông tục] Gã, chàng. Un chic type   một gã tử tế
  7. [Thông tục] Tình nhân. Elle se promène avec son type   chị ta đi dạo với tình nhân

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề