Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Ký hiệu trường:SPK
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: 028.3722.5724; 028.3722.2764;
Email:;
Website:tuyensinh.hcmute.edu.vn
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
>>XEM CHI TIẾT THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY
>> THÔNG BÁO VỀ VIỆC THI TUYỂN CÁC MÔN NĂNG KHIẾU NĂM 2022
>>ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN TẠI ĐÂY
>> Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2022 [xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022]
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education [HCMUTE]
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: [+84 - 028] 38968641 - [+84 -028] 38961333 - [+84 -028] 37221223
- Email:
- Website: //hcmute.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ đối với phương thức xét học bạ và xét tuyển thẳng: từ tháng 3 năm 2022. Xem thông báo cụ thể trên website của trường.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ [ĐTBHB] 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên [có 3 môn] vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà.
- Phương thức 2: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM từ 700 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường [thí sinh giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên - Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:
- Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.
- Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.
- Lớp chất lượng cao Việt - Nhật: 33 triệu đồng/năm.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu [dự kiến] |
I. Chương trình đại trà [bằng tiếng Việt] | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ** | 7510301D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật y sinh [Điện tử y sinh] ** | 7520212D | A00, A01, D01, D90 | |
Hệ thống nhúng và IoT | 7480118 | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí * | 7510201D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy * | 7510202D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử * | 7510203D | A00, A01, D01, D90 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật công nghiệp * | 7520117D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** | 7549002D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt * | 7510206D | A00, A01, D01, D90 | |
Năng lượng tái tạo ** | 7510208D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | A00, A01, D01, D90 | |
Thiết kế đồ họa | 7210403D | V01, V02, V07, V08 | |
Công nghệ thông tin | 7480201D | A00, A01, D01, D90 | |
Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng * | 7510102D | A00, A01, D01, D90 | |
Kiến trúc | 7580101D | V03, V04, V05, V06 | |
Kiến trúc nội thất | 7580103D | V03, V04, V05, V06 | |
Quản lý công nghiệp | 7510601D | A00, A01, D01, D90 | |
Kế toán | 7340301D | A00, A01, D01, D90 | |
Thương mại điện tử | 7340122D | A00, A01, D01, D90 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | A00, A01, D01, D90 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401D | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | A00, B00, D07, D90 | |
Thiết kế thời trang | 7210404D | V01, V02, V07, V09 | |
Công nghệ may | 7540209D | A00, A01, D01, D90 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ vật liệu | 7510402D | A00, A01, D01, D90 | |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | D01, D96 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201D | D01, D96 | |
II. Chương trình chất lượng cao [bằng tiếng Việt] | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [Việt - Nhật] | 7510302N | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy [Việt - Nhật] | 7510202N | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thông tin | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ may | 7540204C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00, A01, D01, D90 | |
Quản lý công nghiệp | 7510601C | A00, A01, D01, D90 | |
Kế toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90 | |
Thương mại điện tử | 73340122C | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | A00, B00, D07, D90 | |
III. Chương trình chất lượng cao [bằng tiếng Anh] | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thông tin | 7480201A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101A | A00, B00, D07, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | A00, A01, D01, D90 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206A | A00, A01, D01, D90 | |
Quản lý công nghiệp | 7510601A | A00, A01, D01, D90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Sư phạm tiếng Anh | 23,04 | 25,5 | 27,25 |
Thiết kế đồ họa | 21 | 23,75 | V01: 24,25 V02: 24,75 V07: 24,25 V08: 24,75 |
Thiết kế thời trang | 18,44 | 22 | V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 |
Ngôn ngữ Anh | 22,3 | 24 | 26,25 |
Kinh doanh quốc tế | 21,6 | 25 | A00: 25,25 A01: 25,75 D01: 25,75 D90: 25,75 |
Thương mại điện tử | 22,4 | 25,4 | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
Kế toán | 21,1 | 24,25 | A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22,9 | 25,75 | A00: 26,5 A01, D01. D90: 27 |
Công nghệ thông tin | 23.9 | 26,5 | A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 22,8 | 25,4 | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
Kỹ thuật dữ liệu | 22,2 | 24,75 | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21,3 | 23,75 | A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 19,2 | 22,75 | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22,9 | 25,25 | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23,1 | 26 | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23,7 | 26,5 | A00: 26,75 A01, D01, D90: 27,25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21,5 | 24,25 | A00: 25,15 A01, D01, D90: 25,65 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 21,7 | 24,8 | A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
Năng lượng tái tạo | 21 | 23,5 | A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo | 25,2 | 27 | |
Công nghệ chế tạo máy | 21,9 | 25 | A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,4 | 25,5 | A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
Công nghệ vật liệu | 18,55 | 21,5 | A00: 23,75 A01, D07, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá | 23,5 | 26 | A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | 21,5 | A00, B00: 23,25 D07, D90: 24 |
Quản lý Công nghiệp | 22,2 | 25,3 | A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
Kỹ thuật Công nghiệp | 19,8 | 23,5 | A00: 24,75 A01, D01, D90: 25,25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23,3 | 26,3 | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật in | 20,3 | 23,5 | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
Kỹ thuật Y sinh [Điện tử Y sinh] | 20,75 | 24 | A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
Công nghệ Thực phẩm | 22,2 | 25,25 | A00, B00: 26 D07, D90: 26,5 |
Công nghệ vật liệu dệt may | 18 | - | |
Công nghệ may | 21,1 | 24 | A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 18,5 | 22 | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ chế biến lâm sản [Chế biến gỗ] | - | - | |
Kiến trúc | 20,33 | 22,25 | V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,4 | 22 | A00: 23,5 A01, D01, D90: 24 |
Quản lý xây dựng | 20,3 | 23,5 | A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21,4 | 24,25 | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
Kỹ thuật nữ công | 18 | - | |
Hệ thống nhúng và IoT | - | 25 | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
Kiến trúc nội thất | - | 21,25 | V03, V04: 22,5 V05, V06: 23 |
Công nghệ thông tin [Hệ nhân tài] | A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Hệ nhân tài] | A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 | ||
Công nghệ kỹ thuậy ô tô [Hệ nhân tài] | A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo [Hệ nhân tài] | A00: 26,5 A01, D01, D90: 27 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Hệ nhân tài] | A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 | ||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng [Hệ nhân tài] | A00: 28,25 A01, D01, D90: 28,75 | ||
Quản lý và vận hành hạ tầng | A00: 19 A01, D01, D90: 19,5 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kế toán [Tiếng Việt] | 19 | 21,5 | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Tiếng Việt] | 21,2 | 23,75 | A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Tiếng Anh] | 20,35 | 22,5 | A00: 25 A01, D01, D90: 25,5 |
Công nghệ thông tin [Tiếng Anh] | 21,8 | 24,75 | A00: 25,75 A01, D01, D90: 26,25 |
Công nghệ thông tin [Tiếng Việt] | 22,3 | 25,25 | A00: 26,25 A01, D01, D90: 26,75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Tiếng Anh] | 17,8 | 20 | A00: 19,5 A01, D01, D90: 20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Tiếng Việt] | 18,6 | 21 | A00: 20,5 A01, D01, D90: 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Tiếng Anh] | 20,5 | 21,25 | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Tiếng Việt] | 21,4 | 23,75 | A00: 24,5 A01, D01, D90: 25 |
Công nghệ chế tạo máy [Tiếng Việt] | 20,7 | 23,25 | A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
Công nghệ chế tạo máy [Việt - Nhật] | 21 | A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 | |
Công nghệ chế tạo máy [Tiếng Anh] | 19,5 | 21 | A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Tiếng Anh] | 21 | 22 | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Tiếng Việt] | 21,7 | 24,25 | A00: 24,85 A01, D01, D90: 25,35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [Tiếng Việt] | 22,7 | 25,25 | A00: 26 A01, D01, D90: 26,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [Tiếng Anh] | 21,8 | 24,25 | A00: 25,25 A01, D01, D90: 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Tiếng Việt] | 19,7 | 22 | A00: 23,25 A01, D01, D90: 23,75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Tiếng Anh] | 18,05 | 20 | A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử [Tiếng Anh] | 19,3 | 21 | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử [Tiếng Việt] | 21 | 23,5 | A00: 24,25 A01, D01, D90: 24,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Tiếng Việt] | 19,5 | 22 | A00: 23,75 A01, D01, D90: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Việt - Nhật] | 21 | A00: 21,75 A01, D01, D90: 22,25 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Tiếng Anh] | 18,4 | 20 | A00: 23 A01, D01, D90: 23,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [Tiếng Việt] | 22,2 | 25 | A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [Tiếng Anh] | 21,5 | 23 | A00: 25 A01, D01, D90: 25.5 |
Quản lý Công nghiệp [Tiếng Việt] | 20,2 | 23,5 | A00: 24,5 A01, D01, D90: 24,75 |
Quản lý Công nghiệp [Tiếng Anh] | 18,5 | 21,25 | A00: 24 A01, D01, D90: 24,5 |
Công nghệ kỹ thuật in [Tiếng Việt] | 18,2 | 20 | A00: 20,25 A01, D01, D90: 20,75 |
Công nghệ kỹ thuật [Tiếng Việt] | - | - | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Tiếng Việt] | 17 | 19,5 | A00, B00: 19,75 D07, D90: 20,25 |
Công nghệ Thực phẩm [Tiếng Anh] | 18,45 | 21 | A00, B00: 23 D07, D90: 23,5 |
Công nghệ Thực phẩm [Tiếng Việt] | 20 | 23,25 | A00, B00: 24,5 D07, D90: 25 |
Công nghệ may [Tiếng Việt] | 18,2 | 21 | A00: 19,25 A01, D01, D90: 19,75 |
Thiết kế thời trang [Tiếng Việt] | - | 22 | V01: 21,25 V02: 21,75 V07: 21,25 V09: 21,25 |
Thương mại điện tử [Tiếng Việt] | A00: 25,5 A01, D01, D90: 26 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học [Tiếng Việt] | A00, B00: 25 D07, D90: 25,5 |
III. Hệ liên kết quốc tế
Tên ngành | Năm 2020 | Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh [Kettering - Mỹ] | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh [Northampton - Anh] | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh [Sunderland - Anh] | 16 | 16 |
Quản trị Marketing [Northampton - Anh] | 16 | 16 |
Tài chính - Ngân hàng [Sunderland - Anh] | 16 | 16 |
Logistics và tài chính thương mại [Northampton - Anh] | 16 | 16 |
Kế toán quốc tế [Northampton - Anh] | 16 | 16 |
Kế toán và quản trị tài chính [Sunderland - Anh] | 16 | 16 |
Kỹ thuật máy tính [Kettering - Mỹ] | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin [Tongmyong - Hàn Quốc] | 16 | |
Kỹ thuật cơ khí [Kettering - Mỹ] | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí [Tongmyong - Hàn Quốc] | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Middlesex - Anh] | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Tongmyong - Hàn Quốc] | 16 | 16 |
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp [Kettering - Mỹ] | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử [Kettering - Mỹ] | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử [Sunderland - Anh] | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử [Tongmyong - Hàn Quốc] | 16 | 16 |
Xây dựng [Tongmyong - Hàn Quốc] | 16 | |
Quản lý nhà hàng và khách sạn [Northampton - Anh] | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin [Adelaide - Úc] | 16 | |
Kỹ thuật xây dựng [Adelaide - Úc] | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: