Từ vựng tiếng Hàn về phẫu thuật thẩm mỹ

Thẩm mỹ tiếng Hàn là 심미적인 [simmijeokin].Thẩm mỹ là chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp hơn bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ.

성형 수술 [seonghyeong susul]: Phẫu thuật thẩm mỹ.

악안면 수술 [akanmyeon susul]: Phẫu thuật hàm mặt.

정형 외과 수술 [jeonghyeong oegwa susul]: Phẫu thuật chỉnh hình.

피부과 [phibugwa]: Da liễu.

체중 감량 [chejung gamlyang]: Giảm cân.

지방 흡입술 [jibang heupipsusul]: Hút mỡ.

코 성형술 [kho seonghyeongsul]: Nâng mũi.

유방 강화 [yubang ganghoe]: Nâng ngực.

눈을 잘라 [nuneul janla]: Cắt mắt.

턱 다듬기 [theok tateumgi]: Gọt cằm.

회춘 [hoechun]: Trẻ hóa.

피부를 스트레칭 [phibureul seutheureching]: Căng da.

피부 치료 [phibu chiryu]: Điều trị da.

제모 [chemo]: Triệt lông.

바디 슬리밍 [bati seulriming]: Giảm béo toàn thân.

피부 필링 [phibu philring]: Lột da chết.

주름 개선 [jureum gaeseon]: Xóa nếp nhăn.

좌창 [jwachang]: Mụn trứng cá.

흉터 [hyungtheo]: Sẹo.

스트레치 마크 [seutheurechi makheu]: Rạn da.

정맥류 [jeongmaekryu]: Giãn tĩnh mạch.

건선 [geonseon]: Bệnh vảy nến.

백반증 [baekbanjeung]: Bệnh bạch biến.

바디 컨투어링 [bati kheonthueoring]: Chống chảy xệ body.

Bài viết thẩm mỹ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâmtiếng Hàn SGV.

Chủ Đề