Từ tố trong tiếng trung là gì

Ngữ pháp tiếng trung chuẩn là như thế nào ?

I/ 语素:是有一定声言和思义的最小构词单位
Ngữ tố là một đơn vị nhỏ nhất có ý nghĩa và âm tiếng nhất định
v 语素有两种:
Ngữ tố chia làm hai loại
Ø 单言节语素(一个音节(字))
Ngữ tố đơn âm ( chiếm phần lớn )
Ø 双言节语素(两个音节以上)
Ngữ tố song âm thường thấy trong những từ ngoại lai mà thôi
Vd :
sô cô la :巧克力
Mary : 玛丽
v 有的语素可以单独成词也有可以和其他语素合成
Có những ngữ tố có thể dơn độc thành từ , cũng có thể kết hợp với các ngữ tố khác
Vd : 语素 ( ngữ tố ) >词 ( từ )
白 ( trắng ) > 白色( màu trắng )
火 ( lửa ) > 火车 ( xe lữa )
水 ( nước ) > 汽水 ( hơi nước )
v 有的语素只和别的语素结合成词不能单独成词
Có một số ngữ tố không thể có nghĩa phải ghép ngữ tố khác mời tồn tại được
Vd : 民 phải là 人民
典 phải là 词典
II/ 词: 是语言中有思义能单说或能用来造句的最小单位
Từ là từ ngữ có ý nghiã có thể dơn độc hoặc là thành phần nhỏ nhất tạo thành câu
v 分类词Phân loại từ
词有两种:
Từ có hai loại
A/ 实词 :
Thực từ
o 有实在思义có ý nghĩa thực tế
o 有单独作句子的成分 có thể đơn độc làm thành phần câu
o 有八种:名词,动词,形容词,代词,数词,量词,象声词(拟声词),叹(tàn)词(cí).. Có 8 loại : danh từ, động từ, tính từ, đại từ, số từ, lượng từ, tượng thanh, thán từ
B/ 虚(xū)词(cí)
o Hư từ : Là những từ không biểu hiện ‎ nghĩa thực tại, tác dụng chủ yếu của hư từ là biểu hiện quan hệ ngữ pháp, không thể là thành phần câu , không thể tự mình tạo thành câu.
o 有五种 ( có 5 loại ):副词 ( phó từ ),介词 ( giới từ ),连词 ( liên từ ),助词 ( trợ từ ),语气 ( ngữ khí )

Xem thêm tài liệu ngữ pháp tiếng Hoa cơ bản

Tiengtrung.vn

CS1 :Số 10  Ngõ 156 Hồng Mai  Bạch Mai  Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595  09. 4400. 4400  09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng trung giao tiep online

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau

Video liên quan