Từ thủ dầu một đi bình bầu bao nhiêu km

- Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Đường ĐT 745 – UBND Thị xã Thuận An – Ngã 4 cầu ông Bố - Đại lộ Bình Dương – Ngã tư Bình Phước – Cầu Bình Triệu – Bến xe Miền Đông.

- Lượt về: Ngược lại

4Giá vé

- Đi từ 0 km đến dưới 11,5 km: 8.000đ/lượt/khách

- Đi từ 11,5 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách

5Thời gian thực hiện một chuyến xe60 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày

- Thứ 2 đến thứ 7: 90 chuyến/ngày

- Chủ nhật: 100 chuyến/ngày

7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h20 đến 19h308Thời gian giữa hai chuyến

- Thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần: từ 15 đến 30 phút

- Chủ nhật: 15 đến 20 phút.

9​Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 11 phương tiện

- Sức chứa: 80 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

2. Tuyến: Thủ Dầu Một – Suối Tiên [MST: 07]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty CP Vận tải Bình Dương

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến072Cự ly34,7 km3Lộ trình

- Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – CMT8 – Ngã 6 – đường Bác sĩ Yersin – Ngã tư Chợ Đình – đường Phú Lợi - đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Đại lộ Độc Lập - qua cầu vượt Sóng Thần – QL1A – Suối Tiên – ĐH Quốc gia TPHCM.

- Lượt về: Ngược lại

4Giá vé

- Dưới 1/2 tuyến: 13.000đ/lượt/khách;

- Trên 1/2 tuyến: 18.000đ/lượt/khách]

5Thời gian thực hiện một chuyến xe85 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày

- Từ thứ 3 đến thứ 6 : 54 chuyến/ngày

- Thứ 2, thứ 7: 54 chuyến/ngày

- Chủ nhật, ngày lễ: 71 chuyến/ngày

7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h30 đến 20h208Thời gian giữa hai chuyến

- Từ thứ 3 đến thứ 6 : 30 đến 40 phút

- Thứ 2, thứ 7: 20 đến 30 phút

- Chủ nhật, ngày lễ: 15 đến 20 phút

9​Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 15 phương tiện

- Sức chứa: 70 đến 80 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

3. Tuyến: Bến xe khách Bình Dương – Tân Vạn – Big C Đồng Nai [MST: 61-05]

Đơn vị vận tải khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến61-052Cự ly28,2 km3Lộ trình

- Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – Đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – cầu Ông Bố – Đường ĐT 743 – Ngã tư 550 – Ngã 3 Yazaki – Chợ Dĩ An – Bình Thung – Đường ĐT 743 – Bình An – Ngã 3 Tân Vạn – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Vũng Tàu – Trạm xe siêu thị Big C Đồng Nai.

- Lượt về: Ngược lại

4Giá vé

- Đi từ 0 km đến dưới 9,1 km: 7.000đ/lượt/khách

- Đi từ 9,1 km đến dưới 14,1 km: 10.000đ/lượt/khách

- Đi từ 14,1 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách

- Đi từ 14,1 km trở lên và liên tỉnh: 20.000đ/lượt/khách

- Hành khách trung chuyển: 5.000đ/lượt/hành khách [đoạn từ Tân Vạn đến Siêu thị Big C Đồng Nai]

5Thời gian thực hiện một chuyến xe70 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày- Các ngày trong tuần: 35 chuyến/ngày7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h30 đến 19h208Thời gian giữa hai chuyếnTừ 30 đến 40 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 10 phương tiện

- Sức chứa: 30 đến 50 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

  1. Tuyến: Bến xe Tân Đông Hiệp - Dĩ An – Thủ Đức [TPHCM] [MST: 611]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Hợp tác xã số 15

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến6112Cự ly29,4 km3Lộ trình

- Lượt đi : Khu dân cư Long Sơn [Q9, TPHCM] – Nguyễn Xiễn – Nguyễn văn Tăng – Lê Văn Việt – Võ Văn Ngân – Kha Vạn Cân – Quốc lộ 1K – Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt – ĐT743 – Ngã tư 550 – ĐT743 – Nguyễn Du – Bến xe Tân Đông Hiệp.

- Lượt về: Bến xe Tân Đông Hiệp – Nguyễn Du – ĐT 743 – Ngã 4 550 – Đường ĐT 743 Lý Thường Kiệt – Trần Hưng Đạo – Quốc lộ 1K – Kha Vạn Cân – Võ Văn Ngân – Lê Văn Việt – Nguyễn Văn Tăng – Nguyễn Xiễn – Trạm cấp nước sạch Long Bình [Q9, TPHCM]

4Giá vé

- Đi từ 0 km đến dưới 9,5 km: 5.000đ/lượt/khách

- Đi từ 9,5 km đến dưới 19 km: 8.000đ/lượt/khách

- Đi từ 19 km trở lên: 10.000đ/lượt/khách

5Thời gian thực hiện một chuyến xe83 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày

- Từ thứ 2 đến thứ 7: 120 chuyến/ngày

- Chủ nhật: 126 chuyến/ngày

7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h00 đến 19h538Thời gian giữa hai chuyến10 đến 15 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 21 phương tiện

- Sức chứa: 47 và 50 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

5. Tuyến: Thủ Dầu Một – An Sương [TPHCM] [MST: 613]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến6132Cự ly35 km3Lộ trình

- Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/4 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Địa Chất - đường Nguyễn Văn Tiết - Chợ Lái Thiêu – ĐT 745 – đường Phan Đình Phùng - Quốc lộ 13 – Ngã 4 Bình Phước - Quốc lộ 1A – Ngã 4 Ga – Bến xe An Sương.

- Lượt về: Bến xe An Sương – Quốc lộ 1A – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 13 – đường Gia Long [trước cầu Tân Phú] – ĐT 745 – đường Nguyễn Văn Tiết – Quốc lộ 13 – đường 30/4 – Bến xe khách Bình Dương.

4Giá vé

- Đi từ 0 km đến dưới 10 km: 6.000đ/lượt/khách;

- Đi từ 10 km đến dưới 22km: 10.000đ/lượt/khách

- Đi từ 22 km trở lên: 15.000đ/lượt/khách

5Thời gian thực hiện một chuyến xe75 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày

- Thứ 2, thứ 7: 94 chuyến/ngày.

- Từ thứ 3 đến thứ 6: 72 chuyến/ngày.

- Chủ nhật: 100 chuyến/ngày.

7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h30 đến 19h158Thời gian giữa hai chuyến

- Từ thứ 2 đến thứ 7: 15 đến 20 phút

- Chủ nhật, ngày lễ: 10 đến 15 phút

9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 17 phương tiện

- Sức chứa: 30 đến 50 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

6. Tuyến: Bến Dược [Củ Chi] – Dầu Tiếng [MST: 614]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải xe buýt và du lịch Quyết Tiến

TT​Thông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến6142Cự ly22 km3Lộ trình

- Lượt đi: Thị trấn Dầu Tiếng – Đường ĐT 744 – Tỉnh lộ 15 – Đền Bến Dược [Củ Chi]

- Lượt về: ngược lại

4Giá vé

- Dưới 1/2 tuyến giá vé 5.000đ/lượt/khách;

- Từ 1/2 tuyến trở lên giá vé 10.000đ/lượt/khách]

5Thời gian thực hiện một chuyến xe60 phút6Số chuyến hoạt động trong ngàyTừ thứ 2 đến chủ nhật: 70 chuyến/ngày7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h30 đến 18h308Thời gian giữa hai chuyếnTừ 15 đến 20 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 36 phương tiện

- Sức chứa: 46 và 80 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng]

7. Tuyến: Khu du lịch Đại Nam – Bến Thành [MST: 616]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Công ty TNHH MTV Xe khách Sài Gòn

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến6162Cự ly38 km3Lộ trình

- Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Bình Phước – Quốc lộ 13 – qua Cầu Bình Triệu – Đinh Bộ Lĩnh – Bạch Đằng – Xô Viết Nghệ Tĩnh – Nguyễn Thị Minh Khai – Đinh Tiên Hoàng – Tôn Đức Thắng – Hàm Nghi – Bến Thành.

- Lượt về: ngược lại.

4Giá vé

- Dưới 1/3 tuyến giá vé: 15.000đ/lượt/khách;

- Dưới 2/3 tuyến trở lên giá vé: 20.000đ/lượt/khách]

- Trên 2/3 tuyến giá vé: 25.000đ/lượt/khách

5Thời gian thực hiện một chuyến xe90 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày- Áp dụng các ngày trong tuần: 16 chuyến/ngày7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h20 đến 18h508Thời gian giữa hai chuyếnTừ 30 đến 40 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 08 phương tiện

- Sức chứa: 45 chỗ ngồi

8. Tuyến: Bình Mỹ [Củ Chi] – Thủ Dầu Một [MST: 617]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải 19/5

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến6172Cự ly6,6 km3Lộ trình

- Lượt đi: Bình Mỹ [Củ Chi] – cầu Phú Cường – đường Huỳnh Văn Cù – CMT8 – Ngã 6 Chùa Bà – Ngã ba Lò Chén – Bến xe Bình Dương.

- Lượt về: Ngược lại

4Giá vé6.000đ/lượt/khách5Thời gian thực hiện một chuyến xe15 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày- Các ngày trong tuần: 194 chuyến/ngày7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 4h45 đến 19h458Thời gian giữa hai chuyếnTừ 8 đến 10 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 20 phương tiện

- Sức chứa: 40 và 47 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

9. Tuyến: KDL Đại Nam – Bến xe Miền Tây [MST: 618]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch số 22

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến6182Cự ly55 km3Lộ trình

- Lượt đi: Khu du lịch Đại Nam – Đại lộ Bình Dương – Quốc Lộ 1A – qua Cầu vượt Quang Trung – Tô Ký – Nguyễn Văn Quá – Trường Chinh – Phan Văn Hớn – Phan Văn Đối – Hương lộ 80 – Võ Văn Vân – Tỉnh lộ 10 – Bà Hom – Đường số 40 – Đường số 7 – Tên Lửa – Kinh Dương Vương – Bến Xe Miền Tây.

Bến xe Miền Tây - Kinh Dương Vương - Tên Lửa- Đường số 7 - Đường số 40 - Tỉnh lộ 10 - Mã Lò - Ao Đôi - Quốc lộ 1A - Ngã 4 Gò Mây - Lê Trọng Tân - Tây Thạnh - Trường Chinh - Nguyễn Văn Quá - Tô Ký - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 13 - Đại lộ Bình Dương - Khu Du lịch Đại Nam.

- Lượt về: Ngược lại

4Giá vé

- Đi từ 0 km đến dưới 7 km: 10.000đ/lượt/khách

- Đi từ 7 km đến dưới 25 km: 15.000đ/lượt/khách

- Đi từ 25 km đến dưới 40 km: 18.000đ/lượt/khách

- Đi từ 40 km trở lên: 24.000đ/lượt/khách

5Thời gian thực hiện một chuyến xe130 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày

- Thứ 2, thứ 7: 44 chuyến/ngày

- Từ thứ 3 đến thứ 6: 40 chuyến/ngày

- Chủ nhật: 48 chuyến/ngày

7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 4h30 đến 20h108Thời gian giữa hai chuyến30 đến 40 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 13 phương tiện

- Sức chứa: 47 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ]

10. Tuyến 18 : Bình Dương – Đồng Xoài [Bình Phước] [MST: 15]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Chi nhánh Công ty TNHH Phúc Gia Khang

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến152Cự ly90 km3Lộ trình

- Lượt đi: Bến xe khách Bình Dương – đường 30/3 – Đại lộ Bình Dương – Ngã 4 Sở Sao – Đường ĐT 741 – ngã 3 Cổng Xanh – Phú Giáo – ngã 4 Đồng Xoài – Bệnh viện tỉnh Bình Phước, KCN Tân Thành.

- Lượt về: Ngược lại

4Giá vé

- Vé Học sinh [đi dưới 22 km]: 5.000đ/lượt/khách;

- Đi từ 0 đến 15 km: 8.000đ/lượt/khách

- Đi từ 16 km đến 28 km : 15.000đ/lượt/khách

- Đi từ 29 km đến 52 km: 20.000đ/lượt/khách

- Đi từ 53 km đến 68 km: 28.000đ/lượt/khách

- Đi từ 69 km đến 75 km 33.000đ/lượt/khách

- Đi từ 76 km đến 90 km: 38.000đ/lượt/khách

5Thời gian thực hiện một chuyến xe150 phút6Số chuyến hoạt động trong ngày

- Từ thứ 3 đến 5: 50 chuyến/ngày

- Từ thứ 6 đến thứ 2: 54 chuyến/ngày

7Thời gian hoạt động trong ngàyTừ 5h00 đến 20h058Thời gian giữa hai chuyến30 đến 35 phút9Số lượng và sức chứa phương tiện

- Số lượng phương tiện hoạt động: 15 phương tiện

- Sức chứa: 30 đến 50 chỗ [bao gồm chỗ ngồi và đứng ] ​

11. Tuyến: KDL Đại Nam – KDL Vườn Xoài [Đồng Nai] [MST: 18]

Đơn vị đảm nhận khai thác tuyến: Hợp tác xã vận tải và du lịch Đồng Tiến – Chi nhánh Đồng Nai

TTThông tin tuyếnĐặc điểm thông tin tuyến1Mã số tuyến182Cự ly59 km3Lộ trình

- Lượt đi: : Khu du lịch Vườn Xoài – đường Thành Thái – đường Bắc Sơn – Ngã 3 Trị An - Quốc lộ 1A – ngã 4 Amata – đường Đồng Khởi - ngã 4 Tân Phong – đường Nguyễn Ái Quốc – đường 30/4 [Biên Hòa] – đường CMT8 [Biên Hòa] - Cầu Mới – ngã 3 Tân Ba – ngã 4 Miễu Ông Cù – đường Phú Lợi – ngã 3 Nam Sanh – đường 30/4 [Thủ Dầu Một] – ngã 4 Sân banh Gò Đậu – đường 30/4 [Thủ Dầu Một] - Bến xe Bình Dương – đường CMT8 [Thủ Dầu Một] - Ngã 4 chợ Cây Dừa - đường CMT8 [Thủ Dầu Một] – Ngã 3 Mũi tàu – Đại lộ Bình Dương – Khu du lịch Đại Nam.

Chủ Đề