Từ các chữ số 0 2;4;5 7 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau

Gọi số cần lập là \[\overline {abcdef} ,\,\left[ {\,a,b,c,d,e,f \in \left\{ {0;2;4;5;6;7} \right\},\,\,a \ne 0} \right]\]

+] \[f = 0\]: có 1 cách chọn

Khi đó: \[a\] có 5 cách chọn

Bộ \[\left[ {b,c,d,e} \right]\] có: \[4!\] cách chọn

\[ \Rightarrow \] Có: \[1.5.4!\] số lập được

+] \[f \in \left\{ {2;4;6} \right\}:\] có 3 cách chọn

Khi đó: \[a\] có 4 cách chọn

Bộ \[\left[ {b,c,d,e} \right]\] có: \[4!\] cách chọn

\[ \Rightarrow \] Có: \[3.4.4!\] số lập được

Vậy, số số tự nhiên chẵn và có 6 chữ số đôi một khác nhau có thể lập được là: \[1.5.4! + 3.4.4! = 408\] [số].

Vì x  là số chẵn nên d ∈ {0,2,4,6,8}

TH1: d = 0 có 1 cách chọn . a ∈ {1,2,4,5,6,8} \ {d}

Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a ∈ {1,2,4,5,6,8}

Với mỗi cách chọn a;d ta có 5 cách chọn b ∈ {1,2,4,5,6,8} \ {a}

Với mỗi cách chọn a; b; d ta có 4 cách chọn c ∈ {1,2,4,5,6,8} \ {a,b}

Suy ra trong trường hợp này có 1.6.5.4 = 120  số.

Với mỗi cách chọn d, do a≠0 nên ta có 5 cách chọn a ∈ {1,2,4,5,6,8} \ {d}

Với mỗi cách chọn  a; d ta có 5 cách chọn b ∈ {0;1,2,4,5,6,8} \ {a; d}

Với mỗi cách chọn a; d; b  ta có 4 cách chọn c ∈ {0; 1,2,4,5,6,8} \ {a,b; d}

Suy ra trong trường hợp này có 4.5.5.4 = 400  số.

Vậy có tất cả 120 + 400 = 520 số cần lập.

Chọn D.

Chủ Đề