Trường đại học văn lang điểm chuẩn 2017 năm 2022

Đại học Văn Lang được thành lập theo quyết định số 71/TTg năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ. Đây là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Đại học Văn Lang hiện trực thuộc Tập đoàn giáo dục Văn Lang.

Bài viết review về trường đại học văn lang và điểm chuẩn tuyển sinh năm 2022 của trường. hãy cùng //lambangphoithat.com.vn tìm hiểu nhé !

Sự ra đời của trường Đại học Văn Lang là kết tinh trí tuệ và tâm huyết với sự nghiệp giáo dục của các nhà tri thức, quản lý giáo dục hàng đầu Việt Nam giai đoạn 1993 – 1995. Năm 2020, trường Đại học Văn Lang vinh dự lọt Top 45 trường đại học hàng đầu Việt Nam theo Webometrics.

Bài viêt hay nên xem : Top 10 Trường Đại Học Tp Hồ Chí Minh Và Danh Sách Các Đại Học Cần Biết

GIỚI THIỆU TRƯỜNG

Trường Đại học Văn Lang [tiếng Anh: Van Lang University, viết tắt: VLU] được thành lập vào ngày 27/01/1995 theo Quyết định số 71/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép thành lập Trường Đại học Văn Lang. Ngày 01 – 02/08/1995, trường Đại học Văn Lang chính thức tổ chức tuyển sinh kỳ học đầu tiên với hơn 4500 sinh viên đăng ký theo học.

Xem thêm :

  • Chọn Trường Đại Học
  • Đại Học Tôn Đức Thắng
  • Đại Học Kinh Tế Tp Hồ Chí Minh

Trường Đại học Văn Lang – VLU

Trường Đại học Văn Lang được đặt theo quốc hiệu đầu tiên của nước ta với khát vọng trở thành biểu tượng của giáo dục Việt Nam. Dựa trên lý tưởng này, logo của trường được thiết kế theo hình ảnh chim Lạc trên Trống đồng Đông Sơn. Ngoài điểm đặc biệt trong tên gọi, tháng 03/2021 Tập đoàn giáo dục Văn Lang được đông đảo quần chúng biết đến là nôi đào tạo cầu thủ xuất sắc kế cận sau khi tiếp nhận toàn bộ Trung tâm Đào tạo bóng đá trẻ PVF từ Tập đoàn Vingroup.

Trường Đại học Văn Lang có 03 chương trình đào tạo, bao gồm: chương trình đào tạo Cử nhân, chương trình đào tạo Thạc sĩ, chương trình đào tạo Tiến sĩ. Các chương trình đào tạo:

  • Chương trình đào tạo Cử nhân: Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Đào tạo đặc biệt, Chương trình Quốc tế
  • Chương trình đào tạo Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Công nghệ sinh học, Luật Kinh tế, Mỹ thuật ứng dụng, Quản trị khách sạn, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
  • Chương trình Tiến sĩ: Khoa học Môi trường

Quy mô đại học

  • Chuyên ngành đào tạo: 57 chuyên ngành
  • Đào tạo: Hơn 20,000 sinh viên, học viên [trong đó 95,02% sinh viên có việc làm sau 01 năm tốt nghiệp]
  • Khoa – Viện đào tạo: 23 khoa- viện đào tạo

Học phí Đại học Văn Lang có đắt không?

Tùy theo ngành học hoặc chương trình đào tạo, mức học phí của Trường Đại học Văn Lang trong năm học 2021-2022 dao động từ 40 – 180 triệu/năm học chưa tính đến việc học phí có thể tăng đến 8%/năm học. Mức học phí này thuộc top các trường Đại học có mức học phí đắt đỏ nhất Việt Nam.

Học phí Đại học Văn Lang có đắt không?

Tuy học phí khá cao nhưng Đại học Văn Lang được đánh giá là một trường đại học tốt, được đánh giá cao bởi chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất và quan trọng hơn là tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao.

Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.

Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.

Mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển của ĐH Văn Lang

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ của trường ĐH Văn Lang năm 2022 là 24 điểm với các ngành đào tạo Dược học, Răng Hàm Mặt. Kết quả xét tuyển sớm này sẽ được công nhận chính thức nếu thí sinh duy trì đăng ký nguyện vọng 1 trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn đại học văn lang 2022

Năm 2022, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 50 ngành đào tạo theo 05 phương thức sau:

– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 09 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình.

– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Danh mục các ngành xét tuyển, mã ngành và mã tổ hợp xét tuyển năm 2022:

Mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển của ĐH Văn Lang

Bằng đại học văn lang có giá trị không ?

Hiện nay, Trường Đại học Văn Lang được phép đào tạo 31 ngành bậc đại học và 07 ngành bậc cao học. Sau 24 năm kiên trì định hướng chất lượng, Nhà trường đã cung cấp cho xã hội 39.350 kiến trúc sư, kỹ sư và cử nhân các ngành. Nguồn nhân lực từ Trường Đại học Văn Lang được thị trường lao động chấp nhận.

Mẫu bằng tốt nghiệp đại học văn lang

Các ngành được trao chứng nhận kiểm định chất lượng quốc gia gồm Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Tài chính – Ngân hàng, Kỹ thuật Xây dựng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Thương mại, Công nghệ Sinh học và Kiến trúc. Như vậy, tính đến nay, ĐH Văn Lang đã có 10 ngành đạt kiểm định chất lượng quốc gia.

Có Nên học đại học văn lang

Tổng kết: Đại học Văn Lang là môi trường tốt đáng theo học nếu có đam mê. Môi trường học tập hiện đại, năng động; giảng viên nhiệt tình, thân thiện. Nói chung, là một trong những trường tiếp bước tốt nhất cho thành công của sinh viên

Đại Học Dân Lập Văn Lang điểm chuẩn 2022 - VLU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Văn Lang

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, D07 0
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03 0
3 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08 0
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08 0
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 0
6 Thiết kế công nghiệp 7210402 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Học bạ
7 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03 0
8 Thiết kế thời trang 7210404 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Học bạ
9 Thiết kế nội thất 7580108 H05, H06, H03, H04 0
10 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10 0
11 Kinh doanh thương mại 7340121 D01, C04, C01, C02 0
12 Thiết kế đồ họa 7210403 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Học bạ
13 Quản trị kinh doanh 7340101 D01, C04, C01, C02 0
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04 0
15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10 0
16 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, A02 0
17 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 0
18 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00 0
19 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00 0
20 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7520115 A00, A01, D07 0
21 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D08, C08 0
22 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 0
23 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D08, D10, XDHB 24 Học bạ
24 Tâm lý học 7310401 B00, B03, D01, C00 0
25 Dược học 7720201 A00, B00, D07 0
26 Kiến trúc 7580101 V00, V01, H02 0
27 Thanh nhạc 7210205 N00, XDHB 24 Học bạ
28 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 0
29 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D66 0
30 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00 0
31 Piano 7210208 N00, XDHB 24 Học bạ
32 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, XDHB 0
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D03, XDHB 0
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D08, XDHB 0
35 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D07, D08, XDHB 0
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01, XDHB 0
37 Thiết kế công nghiệp 7210402 H05, H06, H03, H04 0
38 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D03, XDHB 0
39 Thiết kế thời trang 7210404 H05, H06, H03, H04, XDHB 0
40 Thiết kế nội thất 7580108 H05, H06, H03, H04, XDHB 0
41 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D10, XDHB 0
42 Kinh doanh thương mại 7340121 D01, C04, C01, C02, XDHB 0
43 Thiết kế đồ họa 7210403 H05, H06, H03, H04, XDHB 0
44 Quản trị kinh doanh 7340101 D01, C04, C01, C02, XDHB 0
45 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04, XDHB 0
46 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D10, XDHB 0
47 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, A02, XDHB 0
48 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 0
49 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00, XDHB 0
50 Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D04, XDHB 18 Học bạ
51 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7520115 A00, A01, D07, XDHB 0
52 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D08, C08, XDHB 0
53 Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, XDHB 0
54 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D08, D10, XDHB 0
55 Tâm lý học 7310401 B00, B03, D01, C00, XDHB 18 Học bạ
56 Dược học 7720201 A00, B00, D07, XDHB 0
57 Kiến trúc 7580101 V00, V01, H02, XDHB 0
58 Thanh nhạc 7210205 N00, XDHB 0
59 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10, XDHB 0
60 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D66, XDHB 18 Học bạ
61 Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, XDHB 0
62 Piano 7210208 N00 0
63 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNL 0
64 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNL 0
65 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 DGNL 0
66 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 DGNL 0
67 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNL 0
68 Thiết kế công nghiệp 7210402 DGNL 0
69 Quản trị khách sạn 7810201 DGNL 0
70 Thiết kế thời trang 7210404 DGNL 0
71 Thiết kế nội thất 7580108 DGNL 0
72 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 0
73 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNL 0
74 Thiết kế đồ họa 7210403 DGNL 0
75 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 0
76 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNL 0
77 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 0
78 Công nghệ sinh học 7420201 DGNL 0
79 Quản lý xây dựng 7580302 DGNL 0
80 Quan hệ công chúng 7320108 DGNL 0
81 Đông phương học 7310608 DGNL 0
82 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7520115 DGNL 0
83 Điều dưỡng 7720301 DGNL 0
84 Luật 7380107 DGNL 0
85 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 0
86 Tâm lý học 7310401 DGNL 0
87 Dược học 7720201 DGNL 0
88 Kiến trúc 7580101 DGNL 0
89 Thanh nhạc 7210205 DGNL 0
90 Kế toán 7340301 DGNL 0
91 Văn học 7229030 DGNL 0
92 Luật 7380101 DGNL 0
93 Piano 7210208 DGNL 0
94 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C01 0
95 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C01, XDHB 0
96 Marketing 7340115 DGNL 0
97 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 A00, B00, D07, D08 0
98 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 A00, B00, D07, D08, XDHB 0
99 Công nghệ sinh học Y dược 7420205 DGNL 0
100 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 0
101 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01, XDHB 0
102 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 DGNL 0
103 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 A00, B00, D07, D08 0
104 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 A00, B00, D07, D08, XDHB 0
105 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 DGNL 0
106 Thiết kế xanh 7589001 A00, B00, A01, D08 0
107 Thiết kế xanh 7589001 A00, B00, A01, D08 0
108 Thiết kế xanh 7589001 DGNL 0
109 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D07, D08 0
110 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 A00, B00, D07, D08, XDHB 0
111 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 DGNL 0
112 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08 0
113 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D07, D08, XDHB 0
114 Răng - Hàm - Mặt 7720501 DGNL 0
115 Công tác xã hội 7760101 D01, C00, C20, C14 0
116 Công tác xã hội 7760101 D01, C00, C20, C14, XDHB 0
117 Công tác xã hội 7760101 DGNL 0
118 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210234 S00, XDHB 24 Học bạ
119 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 7210234 DGNL 0
120 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D14, D04, XDHB 18 Học bạ
121 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 DGNL 0
122 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNL 0
123 Bất động sản 7340116 DGNL 0
124 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 0
125 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNL 0
126 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 DGNL 0
127 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNL 0
128 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 DGNL 0
129 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 DGNL 0
130 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 S00, XDHB 24 Học bạ
131 Bất động sản 734016 A00, A01, D01, C04, XDHB 0
132 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, C01, XDHB 0
133 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 0
134 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01, XDHB 0
135 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02, XDHB 0
136 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D07 0
137 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03, XDHB 0
138 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 7210235 S00 0
139 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C04 0
140 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01, C00 0
141 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C00 0
142 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 D01, C00 0
143 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02 0
144 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 0
145 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D03 0
146 Thiết kế mỹ thuật số 7210409 H05, H06, H03, H04, XDHB 24 Học bạ
147 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D14, D66, D10 18 Học bạ
148 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Kinh tế quốc tế
Học bạ
149 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15, XDHB 18 Học bạ

Video liên quan

Chủ Đề