Đại học Văn Lang được thành lập theo quyết định số 71/TTg năm 1995 của Thủ tướng Chính phủ. Đây là trường đại học đa ngành, đào tạo theo định hướng ứng dụng. Đại học Văn Lang hiện trực thuộc Tập đoàn giáo dục Văn Lang.
Bài viết review về trường đại học văn lang và điểm chuẩn tuyển sinh năm 2022 của trường. hãy cùng //lambangphoithat.com.vn tìm hiểu nhé !
Sự ra đời của trường Đại học Văn Lang là kết tinh trí tuệ và tâm huyết với sự nghiệp giáo dục của các nhà tri thức, quản lý giáo dục hàng đầu Việt Nam giai đoạn 1993 – 1995. Năm 2020, trường Đại học Văn Lang vinh dự lọt Top 45 trường đại học hàng đầu Việt Nam theo Webometrics.
Bài viêt hay nên xem : Top 10 Trường Đại Học Tp Hồ Chí Minh Và Danh Sách Các Đại Học Cần Biết
GIỚI THIỆU TRƯỜNG
Trường Đại học Văn Lang [tiếng Anh: Van Lang University, viết tắt: VLU] được thành lập vào ngày 27/01/1995 theo Quyết định số 71/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép thành lập Trường Đại học Văn Lang. Ngày 01 – 02/08/1995, trường Đại học Văn Lang chính thức tổ chức tuyển sinh kỳ học đầu tiên với hơn 4500 sinh viên đăng ký theo học.
Xem thêm :
- Chọn Trường Đại Học
- Đại Học Tôn Đức Thắng
- Đại Học Kinh Tế Tp Hồ Chí Minh
Trường Đại học Văn Lang – VLU
Trường Đại học Văn Lang được đặt theo quốc hiệu đầu tiên của nước ta với khát vọng trở thành biểu tượng của giáo dục Việt Nam. Dựa trên lý tưởng này, logo của trường được thiết kế theo hình ảnh chim Lạc trên Trống đồng Đông Sơn. Ngoài điểm đặc biệt trong tên gọi, tháng 03/2021 Tập đoàn giáo dục Văn Lang được đông đảo quần chúng biết đến là nôi đào tạo cầu thủ xuất sắc kế cận sau khi tiếp nhận toàn bộ Trung tâm Đào tạo bóng đá trẻ PVF từ Tập đoàn Vingroup.
Trường Đại học Văn Lang có 03 chương trình đào tạo, bao gồm: chương trình đào tạo Cử nhân, chương trình đào tạo Thạc sĩ, chương trình đào tạo Tiến sĩ. Các chương trình đào tạo:
- Chương trình đào tạo Cử nhân: Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Đào tạo đặc biệt, Chương trình Quốc tế
- Chương trình đào tạo Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Kiến trúc, Công nghệ môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Công nghệ sinh học, Luật Kinh tế, Mỹ thuật ứng dụng, Quản trị khách sạn, Kế toán, Ngôn ngữ Anh, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
- Chương trình Tiến sĩ: Khoa học Môi trường
Quy mô đại học
- Chuyên ngành đào tạo: 57 chuyên ngành
- Đào tạo: Hơn 20,000 sinh viên, học viên [trong đó 95,02% sinh viên có việc làm sau 01 năm tốt nghiệp]
- Khoa – Viện đào tạo: 23 khoa- viện đào tạo
Học phí Đại học Văn Lang có đắt không?
Tùy theo ngành học hoặc chương trình đào tạo, mức học phí của Trường Đại học Văn Lang trong năm học 2021-2022 dao động từ 40 – 180 triệu/năm học chưa tính đến việc học phí có thể tăng đến 8%/năm học. Mức học phí này thuộc top các trường Đại học có mức học phí đắt đỏ nhất Việt Nam.
Tuy học phí khá cao nhưng Đại học Văn Lang được đánh giá là một trường đại học tốt, được đánh giá cao bởi chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất và quan trọng hơn là tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao.
Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.
Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.
Mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển của ĐH Văn Lang
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ của trường ĐH Văn Lang năm 2022 là 24 điểm với các ngành đào tạo Dược học, Răng Hàm Mặt. Kết quả xét tuyển sớm này sẽ được công nhận chính thức nếu thí sinh duy trì đăng ký nguyện vọng 1 trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
Năm 2022, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 50 ngành đào tạo theo 05 phương thức sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM
– Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 09 ngành: Kiến trúc, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa, Piano, Thanh nhạc, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình.
– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Danh mục các ngành xét tuyển, mã ngành và mã tổ hợp xét tuyển năm 2022:
Bằng đại học văn lang có giá trị không ?
Hiện nay, Trường Đại học Văn Lang được phép đào tạo 31 ngành bậc đại học và 07 ngành bậc cao học. Sau 24 năm kiên trì định hướng chất lượng, Nhà trường đã cung cấp cho xã hội 39.350 kiến trúc sư, kỹ sư và cử nhân các ngành. Nguồn nhân lực từ Trường Đại học Văn Lang được thị trường lao động chấp nhận.
Các ngành được trao chứng nhận kiểm định chất lượng quốc gia gồm Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Tài chính – Ngân hàng, Kỹ thuật Xây dựng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Thương mại, Công nghệ Sinh học và Kiến trúc. Như vậy, tính đến nay, ĐH Văn Lang đã có 10 ngành đạt kiểm định chất lượng quốc gia.
Có Nên học đại học văn lang
Tổng kết: Đại học Văn Lang là môi trường tốt đáng theo học nếu có đam mê. Môi trường học tập hiện đại, năng động; giảng viên nhiệt tình, thân thiện. Nói chung, là một trong những trường tiếp bước tốt nhất cho thành công của sinh viên
Đại Học Dân Lập Văn Lang điểm chuẩn 2022 - VLU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Dân Lập Văn Lang
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, D07 | 0 | ||
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03 | 0 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08 | 0 | ||
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 | 0 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
6 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03 | 0 | ||
8 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
9 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H05, H06, H03, H04 | 0 | ||
10 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10 | 0 | ||
11 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01, C04, C01, C02 | 0 | ||
12 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C04, C01, C02 | 0 | ||
14 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04 | 0 | ||
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 0 | ||
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08, A02 | 0 | ||
17 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 0 | ||
18 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
19 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00 | 0 | ||
20 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | A00, A01, D07 | 0 | ||
21 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08, C08 | 0 | ||
22 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10, XDHB | 24 | Học bạ | |
24 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 0 | ||
25 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 0 | ||
26 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H02 | 0 | ||
27 | Thanh nhạc | 7210205 | N00, XDHB | 24 | Học bạ | |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 0 | ||
29 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D66 | 0 | ||
30 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
31 | Piano | 7210208 | N00, XDHB | 24 | Học bạ | |
32 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, XDHB | 0 | ||
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 0 | ||
34 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
35 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
36 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 0 | ||
37 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H05, H06, H03, H04 | 0 | ||
38 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 0 | ||
39 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 0 | ||
40 | Thiết kế nội thất | 7580108 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 0 | ||
41 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 0 | ||
42 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01, C04, C01, C02, XDHB | 0 | ||
43 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 0 | ||
44 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, C04, C01, C02, XDHB | 0 | ||
45 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
46 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 0 | ||
47 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 0 | ||
48 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 0 | ||
49 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 0 | ||
50 | Đông phương học | 7310608 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 18 | Học bạ | |
51 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | A00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
52 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08, C08, XDHB | 0 | ||
53 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 0 | ||
54 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D08, D10, XDHB | 0 | ||
55 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
56 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, XDHB | 0 | ||
57 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, H02, XDHB | 0 | ||
58 | Thanh nhạc | 7210205 | N00, XDHB | 0 | ||
59 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 0 | ||
60 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D66, XDHB | 18 | Học bạ | |
61 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 0 | ||
62 | Piano | 7210208 | N00 | 0 | ||
63 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | DGNL | 0 | ||
64 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 0 | ||
65 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | DGNL | 0 | ||
66 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | DGNL | 0 | ||
67 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | DGNL | 0 | ||
68 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | DGNL | 0 | ||
69 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 0 | ||
70 | Thiết kế thời trang | 7210404 | DGNL | 0 | ||
71 | Thiết kế nội thất | 7580108 | DGNL | 0 | ||
72 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | DGNL | 0 | ||
73 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 0 | ||
74 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | DGNL | 0 | ||
75 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 0 | ||
76 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 0 | ||
77 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 0 | ||
78 | Công nghệ sinh học | 7420201 | DGNL | 0 | ||
79 | Quản lý xây dựng | 7580302 | DGNL | 0 | ||
80 | Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNL | 0 | ||
81 | Đông phương học | 7310608 | DGNL | 0 | ||
82 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520115 | DGNL | 0 | ||
83 | Điều dưỡng | 7720301 | DGNL | 0 | ||
84 | Luật | 7380107 | DGNL | 0 | ||
85 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 0 | ||
86 | Tâm lý học | 7310401 | DGNL | 0 | ||
87 | Dược học | 7720201 | DGNL | 0 | ||
88 | Kiến trúc | 7580101 | DGNL | 0 | ||
89 | Thanh nhạc | 7210205 | DGNL | 0 | ||
90 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 0 | ||
91 | Văn học | 7229030 | DGNL | 0 | ||
92 | Luật | 7380101 | DGNL | 0 | ||
93 | Piano | 7210208 | DGNL | 0 | ||
94 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
95 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 0 | ||
96 | Marketing | 7340115 | DGNL | 0 | ||
97 | Công nghệ sinh học Y dược | 7420205 | A00, B00, D07, D08 | 0 | ||
98 | Công nghệ sinh học Y dược | 7420205 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
99 | Công nghệ sinh học Y dược | 7420205 | DGNL | 0 | ||
100 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
101 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 0 | ||
102 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | DGNL | 0 | ||
103 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | A00, B00, D07, D08 | 0 | ||
104 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
105 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 7510606 | DGNL | 0 | ||
106 | Thiết kế xanh | 7589001 | A00, B00, A01, D08 | 0 | ||
107 | Thiết kế xanh | 7589001 | A00, B00, A01, D08 | 0 | ||
108 | Thiết kế xanh | 7589001 | DGNL | 0 | ||
109 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D07, D08 | 0 | ||
110 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
111 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | DGNL | 0 | ||
112 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08 | 0 | ||
113 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 0 | ||
114 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | DGNL | 0 | ||
115 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C20, C14 | 0 | ||
116 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, C20, C14, XDHB | 0 | ||
117 | Công tác xã hội | 7760101 | DGNL | 0 | ||
118 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | S00, XDHB | 24 | Học bạ | |
119 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | DGNL | 0 | ||
120 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D04, XDHB | 18 | Học bạ | |
121 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | DGNL | 0 | ||
122 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNL | 0 | ||
123 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 0 | ||
124 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 0 | ||
125 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNL | 0 | ||
126 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | DGNL | 0 | ||
127 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | DGNL | 0 | ||
128 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | DGNL | 0 | ||
129 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | DGNL | 0 | ||
130 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | S00, XDHB | 24 | Học bạ | |
131 | Bất động sản | 734016 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 0 | ||
132 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 0 | ||
133 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 0 | ||
134 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 0 | ||
135 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 0 | ||
136 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D07 | 0 | ||
137 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 0 | ||
138 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | S00 | 0 | ||
139 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C04 | 0 | ||
140 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
141 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 0 | ||
142 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01, C00 | 0 | ||
143 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | 0 | ||
144 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 0 | ||
145 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D03 | 0 | ||
146 | Thiết kế mỹ thuật số | 7210409 | H05, H06, H03, H04, XDHB | 24 | Học bạ | |
147 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D66, D10 | 18 | Học bạ | |
148 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Kinh tế quốc tế Học bạ | |
149 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ |