Trong xe phương trình z bình 4 0 có nghiệm là

Số phức \[w\] là căn bậc hai của số phức \[z\] nếu:

Căn bậc hai của số phức khác \[0\] là:

Căn bậc hai của số \[a =  - 3\] là:

Cho phương trình \[2{z^2} - 3iz + i = 0\]. Chọn mệnh đề đúng:

Phương trình bậc hai trên tập số phức có thể có mấy nghiệm?

Cho phương trình \[{z^2} - 2z + 2 = 0\] . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Số nghiệm thực của phương trình $[{z^2} + 1][{z^2} - i] = 0$ là 

Số nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + \left| z \right| = 0\] là:

4C. Phương trình phứcPHƯƠNG TRÌNH PHỨCCâu 1. Trong C, phương trình [2 - i] z - 4 = 0 có nghiệm là:A. z =8 4 i5 5B. z =4 8 i5 5C. z =2 3 i5 5D. z =7 3 i5 5Câu 2. Trong C, phương trình [i+z][ z - 2 + 3i] = 0 có nghiệm là:z  iA.  z  2  3i z  2iB.  z  5  3i z  i z  3iC. D. C. 0;1; iD. 0; i; i z  2  3i z  2  5iCâu 3. Tập nghiệm của phương trình z 2  z  0 làA. 0; 1; iB. 0; 1;iCâu 4. Tìm nghiệm của phương trình z 2  z  01313i; z4   i2 22 21313i; z 4  iB. z1  0; z2  1; z3  2 22 21313i; z 4  iC. z1  0; z2  1; z3   2 22 21313i; z4  iD. z1  0; z2  1; z3  2 22 2A. z1  0; z2  1; z3 Câu 5. Nghiệm của phương trình z  2  i   5  3  2i  là:A. z  8 – iB. z  8 + iC. z  – 8 – iCâu 6. Tìm các số phức z thỏa mãn z 2  3  4i .A. z1  2  i ; z2  2  i .C. z1  2  i ; z2  2  i .D. z  – 8 + iB. z1  2  i ; z2  2  i .D. z1  2  i ; z2  2  i .Câu 7. Nghiệm phức của phương trình z 2 4 0 là:2iA. z 2i hoặc zB. z 2C. z 2iD. z 2Câu 8. Số nghiệm thực của phương trình z 2 3 z 5 0 làA.B. 1C. 2D. 3Câu 9. Phương trình z 2 2 z 4 0 có nghiệm làA.z 1 i 3z 1 i 3B.z1 i 3z1 i 3C.z 1 i 2z 1 i 2Câu 10. Nghiệm của phương trình z 2  2 z  2  0 là:A. 1B.  iC. 1  iD.z2 i 3z2 i 3D. 1  i1244C. Phương trình phứcCâu 11. Giải phương trình 2 x 2 3 x 5 0 trên tập số phức. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?A. Phương trình có 2 nghiệm phức.B. Phương trình có 2 nghiệm thực.C. Phương trình có một nghiệm thực và một nghiệm phức.D. Phương trình vô nghiệm.Câu 12. Phương trình 5 z 2 7 z 11 0 có số nghiệm phức làA. 2B. 3C. 1D. 4Câu 13. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm thựcA. z 2 3 z 4 0B. z 2 6 z 10 0C. 2 z 2 2 z 3 0D. z 2 zCâu 14. Phương trìnhA.C.4 z 3 7iz iz 2i có nghiệm làz 1 2iB.z 3 iz1 2iz3D.3 iz 1 2iz 3 iz 1 3iz 3 2iCâu 15. Tìm các nghiệm phức của phương trình z 3  8  0 .A. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i.B. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i.C. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i.D. z1  2; z2  1  3i; z3  1  3i.Câu 16. Phương trình z 3 2 z 2 z 2 0 có bao nhiêu nghiệm phứcA. 3B. 2C. 1D. 4Câu 17. Tìm tập hợp nghiệm phức của phương trình z 3  3 z 2  3 z  63  0.A. S  3;3  2 3i; 3  2 3i .B. S  3; 3  2 3i; 3  2 3i .C. S  3; 3  23i;3  23i.D. S  3;3  23i; 3  2 3i .Câu 18. Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:B. z  i; z  i 5A. z  iCâu 19. Phương trình z 4 z 2 6 0 có nghiệm làA. z2; zi 3C. z3; zC. z  i 5B. z2; z i 3D. zi 2D. Vô nghiê ̣m5; z2i42Câu 20. Tập nghiệm của phương trình: z  3z  2  0 làA. S  {  1; 2}B. S  {i; i 2}C. S  {i; i; i 2; i 2}D. S  Câu 21. Nghiệm của phương trình 3x   2  3i 1  2i   5  4i làA. x15i3B. xCâu 22. Nghiệm của phương trìnhA. 5iB. 5iC. x3 5i15i3D. x3 5i2  i 3 x  i 2  3  2 2i trên tập số phức?C. iD. i1254C. Phương trình phứcCâu 23. Nghiệm của phương trình 2ix 3 5 x 4i trên tập số phức ?55 1455 1455 14iiiA.B.C.29 2919 1929 29D.55 14i19 19Câu 24. Cho z1 1 2i; z2 1 2i . Phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z1 ; z2 làm nghiệm làA. z 2 2 z 5 0C. z 2 2 z 5 0B. z 2 2 z 5 0D. z 2 5 z 2 0Câu 25. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 4z + 9 = 0. Tổng P = |z1| + |z2| bằng:A. 3B. 6C. 18D. 4Câu 26. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 7 0 . Khi đó z1A. 10B. 7C. 14D. 152z22bằng:Câu 27. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4z  5  0 . Khi đó, z12  z22 bằng:A. 6B. 5C. 4D. 7Câu 28. Biết z1 , z2 là các nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  3  0 . Tính T  z12  z22 .99453A. T  B. T C. T  D. T  44164Câu 29. Xác định m để phương trình z 2z 21z22 8A. m 3 i hoặc mC. m 3 i hoặc mmz3i0 có 2 nghiệm phức z1 , z 2B. mD. m3 i3 i3 i hoặc m3 i hoặc m33Câu 30. Biết z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z2  z  2  0. TínhA.1.23B.  .2C.3.2D.thõa mãniiz1 z2 .z2 z15.2Tài Liệu Chia Sẻ Cộng ĐồngCâu 31. Biết z1, z2 là các nghiệm của phương trình x 2  2 x  5  0 . Tính T A. T  25B. T 25C. T  2101 1 .z1 z2D. T 210Câu 32. Cho phương trình z 2  m z  2m  1  0 trong đó m là tham số phức; giá trị m để phươngtrình có hai nghiệm z1 ; z 2 thỏa mãn z12  z22  10 .A. m 2 2 2i; m 2C. m 1 3i; m 2 3i.2 2i.B. mD. m4 2 3; m 4 2 31 3i; m 1 3i.Câu 33. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 [8 3i ] z 13 11i 0 . Khi đó, giá trị củaAz12z2A. 392bằngB. 29C. 49D. 191264C. Phương trình phứcCâu 34. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Tính giá trị biểu thức:A  z1  z2  4 z1 z222A. 10B. 20C. -10D. 5Câu 35. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2  2 z  3  0 . Tìm số phức liên hợpcủa số phức w  5  2i z1  z2 ?A. w  10  4iB. w  10  4iC. w  10  4iD. w  10  4iCâu 36. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình x3 - 3x2 + 4x – 12 = 0. TínhP  2 | z1 |  | z2 |A. P = 0B. P = 16C. P = 4D. P = - 4Câu 37. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 4 z 5 0 . Khi đó, giá trị của biểu thứcA z1 z2 4 bằngA. 6B. 4C. 2D. 5Câu 38. Phương trìnhA 2 z123 z22z 2 4 z 14 0 có hai nghiệm z1 ; z2 . Giá trị của biểu thứcbằngA. 14B. 13C. 14D. 13Câu 39. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 5 z 10 0 , với z1 có phần ảo dương.Phần thực và phần ảo của số phức w 4 z1 2 z2 lần lượt làA. 5; 15B. 5;15C. 5;D. 5; 1515Câu 40. Phương trình z 2   5  m  2i  z  5   m  1 i  0 có hai nghiệm z1 ; z2 thỏa mãnz12 z2 2 3z1.z2A. 220 7i khi m bằngB. 3C. -2D. 1Câu 41. Kí hiệu z1 , z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  2 z  5  0 . Giá trị củabiểu thức A  z1  1  z2  1 bằng:2A. 25Câu42.S | z1 |2B.Gọi| z2 |z1, z2, z3C. 55làbanghiệmcủaphươngD. 2 5z3trình10 . Khi đó| z 3 | bằngA. S = 1B. S = 4C. S = 2D. S = 342Câu 43. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z  z  6  0 . Giá trị củaT  z1  z2  z3  z4 là:A. 1B. 2 2  2 3C. 2 2  2 3D. 7Câu 44. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  2 z 2  63  0 .Tính tổng T = | z1 | + | z2 | + | z3 | + | z4 | .A. T  6.B. T  2 7.C. T  3  2 7.D. T  6  2 7.41274C. Phương trình phứcz1 , z 2 , z 3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z 4  4z 2  77  0 . Tínhtổng S  z1  z 2  z 3  z 4 .Câu 45. Kí hiệuA. S  2 7  2 11B. S  2 7  2 11C. S  2 7D. S  2 11Câu 46. Phương trình z4 – z2 – 6 = 0 có 4 nghiệm phức phân biệt. Khi đó tổng môđun của cácnghiệm phức trong phương trình là:A. 4B. 2 3  2 2C. 2 3D. 3  2Câu 47. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  12  0. Khi đó tổngT  z1  z2  z3  z4 là :A. 4B. 2C. 4+2D. 2+ 2Câu 48. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 3 z 8 0 , với z1 có phần ảo < 0. Xácđịnh phần thực và phần ảo của số phức w z1 2 z2 3 4iA. Phần thựcC. Phần thực316 3 55, phần ảo.44316 3 55, phần ảo.44316 3 55, phần ảo.44316 3 55D. Phần thực , phần ảo.44B. Phần thựcCâu 49. Gọi z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2Az122z100 . Giá trị của biểu thức2z 2 làA. 100B. 10C. 20D. 17Câu 50. Phương trình z 3  8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âmA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 51. Giải phương trình 2 x 2  5 x  4  0 trên tập số phức.543D. x1  45757i ; x2 i.44445757C. x1  ii ; x2  2 42 4B. x1 A. x1 75i ; x2  4473i ; x2  447i47i4Câu 52. Nghiệm của phương trình: 2 z 2  3z  4  03  i 2333  i 2353  i 2343  i 236A. z1,2 B. z1,2 C. z1,2D. z1,21A11A21A31A41C51B2C12A22C32A42D52B3D13A23C33A43B4D14A24A34C44D5A15A25B35B45A6A16A26C36C46B7A17B27A37A47C8A18B28A38A48A9A19A29A39A49C10D20C30B40A50C128

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Chọn D.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 133

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Cách chuyển từ sin sang cos ạ ?

    Trả lời [30] Xem đáp án »

  • Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng

    A. a0, c>0, d0, d

Chủ Đề