Trắc nghiệm Tin đại cương học viện tài chính

330 câu trắc nghiệm Tin học đại cương

500+ câu hỏi trắc nghiệm của môn Tin Học Đại Cương bao gồm Kỹ năng sử dụng máy tính, máy tính cơ bản, soạn thảo văn bản Word, câu hỏi trắc nghiệm excel giúp các bạn sinh viên ôn tập tốt môn Tin Học Đại Cương. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thểôn theo từng phầntrong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọntạo rađề ngẫu nhiênđể kiểm tra lại kiến thức đã ôn.

330 câu

1248 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)

Ôn tập từng phần

Trộn đề tự động

Chọn phần

Phần 1 Phần 2 Phần 3 Phần 4 Phần 5 Phần 6 Phần 7 Phần 8 Phần 9

ADSENSE

  • Câu 1:

    Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?


    A. Ram


    B. Rom


    C. Router


    D. CPU


  • UREKA

  • Câu 2:

    Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:


    A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài


    B. Cache, Bộ nhớ ngoài


    C. Bộ nhớ ngoài, ROM


    D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong


  • Câu 3:

    Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?


    A. Chia sẻ tài nguyên


    B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng


    C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ


    D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ


  • UREKA

  • Câu 4:

    Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?


    A. Primary memory


    B. Receive memory


    C. Secondary memory


    D. Random access memory


  • Câu 5:

    Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?


    A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)


    B. Máy quét ảnh (Scaner)


    C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)


    D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)


  • Câu 6:

    Khái niệm hệ điều hành là gì?


    A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm


    B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử


    C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm


    D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính


  • Câu 7:

    Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:


    A. Menu pad


    B. Menu options


    C. Menu bar


    D. Tất cả đều sai


  • ADMICRO

  • Câu 8:

    Công dụng của phím Print Screen là gì?


    A. In màn hình hiện hành ra máy in


    B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó


    C. In văn bản hiện hành ra máy in


    D. Chụp màn hình hiện hành


  • Câu 9:

    Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?


    A. Maximum


    B. Minimum


    C. Restore down


    D. Close


  • Câu 10:

    Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:


    A. Tạo một văn bản mới


    B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo


    C. Định dạng chữ hoa


    D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa


  • Câu 11:

    Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:


    A. View – Symbol


    B. Format – Symbol


    C. Tools – Symbol


    D. Insert – Symbol


  • Câu 12:

    Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:


    A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter


    B. Bấm phím Enter


    C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter


    D. Word tự động, không cần bấm phím


  • Câu 13:

    Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:


    A. Shift + End


    B. Alt + End


    C. Ctrl + End


  • Câu 14:

    Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:


    A. Alt + A


    B. Ctrl + A


    C. Ctrl + Shift + A


    D. Câu 1 và 2


  • Câu 15:

    Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:


    A. Click 1 lần trên đoạn


    B. Click 2 lần trên đoạn


    C. Click 3 lần trên đoạn


    D. Click 4 lần trên đoạn


  • Câu 16:

    Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:


    A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn


    B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C


    C. Nháy chuột vào từ cần chọn


    D. Bấm phím Enter


  • Câu 17:

    Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:


    A. Table – Merge Cells


    B. Table – Split Cells


    C. Tools – Split Cells


    D. Table – Cells


  • Câu 18:

    Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”


    A. Notepad


    B. Microsoft Word


    C. WordPad


    D. Tất cả đều đúng


  • Câu 19:

    Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là


    A. 15


    B. 16


    C. 17


    D. 18


  • Câu 20:

    Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:


    A. 9


    B. 10


    C. 11


    D. Lỗi


  • Câu 21:

    Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:


    A. 6


    B. 11


    C. 5


    D. 0


  • Câu 22:

    Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:


    A. Giỏi


    B. Khá


    C. Trung Bình


    D. Xuất sắc


  • Câu 23:

    Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:


    A. Vlookup


    B. IF


    C. Left


    D. Sum


  • Câu 24:

    Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:


    A. File / Save As


    B. File / Save


    C. File / New


    D. Edit / Replace


  • Câu 25:

    Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:


    A. Số ngày trong tháng


    B. Số tháng trong năm


    C. Ngày hiện hành của hệ thống


    D. Số giờ trong ngày


  • Câu 26:

    Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:


    A. B$1$$10$D


    B. B$1


    C. $B1:$D10


    D. $B$1:$D$10


  • Câu 27:

    Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống


    A. =IF(C2>=3, 200000, 0)


    B. =IF(C2<=3, 200000, “”)


    C. =IF(C2<=3, 0, 200000)


    D. =IF(C2<3, 200000, “”)


  • Câu 28:

    Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:


    A. 0


    B. 5


    C. #VALUE!


    D. #NAME!


  • Câu 29:

    Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?


    A. Home -> Slides -> New Slide


    B. Insert -> New Slide


    C. Design -> New Slide


    D. Design -> New Slide


  • Câu 30:

    Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:


    A. Insert\ Bullets and Numbering


    B. Insert \ Text \ Slide Number


    C. Format \ Bullets and Number


    D. Các câu trên đều sai


  • Câu 31:

    Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?


    A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành


    B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành


    C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên


    D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng


  • Câu 32:

    Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?


    A. Animations -> Add Animation


    B. Animations -> Animation


    C. Transitions -> Effect Options


    D. Transitions -> Transition to this Slide


  • Câu 33:

    Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:


    A. Design ->Themes …


    B. Design ->Background…


    C. Insert -> Slide Design …


    D. Slide Show -> Themes…


  • Câu 34:

    Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):


    A. Normal


    B. Slide Sorter


    C. Slide show


    D. Reading view


  • Câu 35:

    Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:


    A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu


    B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu


    C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu


    D. Tất c đều đúng


  • Câu 36:

    Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:


    A. File/ Chart


    B. Insert/ Chart


    C. View/ Chart


    D. Design/ Chart


  • Câu 37:

    Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:


    A. Ctrl + X


    B. Ctrl + Z


    C. Ctrl + C


    D. Ctrl + V


  • Câu 38:

    Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:


    A. Thư rác, thư quảng cáo


    B. Thư mới


    C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng


    D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng


  • Câu 39:

    Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện


    A. Nhận thư


    B. Gởi thư


    C. Tạo hộp thư


    D. 3 lựa chọn trên đúng


  • Câu 40:

    Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:


    A. Lưu trang web về máy tính


    B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt


    C. Đặt làm trang chủ


    D. Tất cả đều đúng


    Phần

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • Đề ngẫu nhiên