Trắc nghiệm thị trường tài chính phái sinh có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 1

Bộ đề trắc nghiệm môn Thị trường tài chính có đáp án số 1 gồm 25 câu hỏi giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo để ôn thi đạt kết quả cao.

Danh sách câu hỏi  Đáp ánCâu 1. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm:

A. Thị trường hối đoái, thị trường liên bang

B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn

C. Thị trường giao ngay, thị trường giao sau

D. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấpCâu 2. Công cụ nào không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:

A. Tín phiếu kho bạc

B. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng

C. Hợp đồng mua bán lại trái phiếu của chính phủ

D. Trái phiếu công tyCâu 3. Căn cứ vào đối tượng tham gia thị trường tài chính bao gồm:

A. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung

B. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau

C. Thị trường liên ngân hàng và thị trường mở

D. Thị trường trong nước và thị trường quốc tếCâu 4. Căn cứ vào tiêu thức nào để phân loại thị trường chứng khoán thành thị trường trái phiếu, thị trường cổ phiếu, thị trường công cụ chứng khoán phái sinh.

A. Sự luân chuyển các nguồn vốn

B. Hàng hoá được giao dịch trên thị trường

C. Phương thức hoạt động của thị trường

D. Đối tượng tham gia vào thị trườngCâu 5. Mối quan hệ giữa thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối biểu hiện qua yếu tố:

A. Lợi tức

B. Lãi suất

C. Thu nhập

D. Tất cả đều sai Câu 6. Tự doanh chứng khoán là:

A. Việc công ty chứng khoán mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình.

B. Việc công ty chứng khoán làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.

C. Việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực hiện các quyền liên quan đến sở hữu chứng khoán

D. Tất cả đều đúngCâu 7. Một trong những nguyên tắc của thị trường chứng khoán:

A. Tập trung

B. Công khai

C. Trung gian, Cạnh tranh

D. Tất cả đều đúngCâu 8. Doanh nghiệp được phép sử dụng tối đa bao nhiêu vốn để đầu tư vào thị trường chứng khoán:

A. 25%

B. 30%

C. 35%

D. 50%Câu 9. Loại chứng khoán có thể chuyển đổi thành loại cổ phiếu thường là:

A. Cổ phiếu ưu đãi

B. Cổ phiếu biểu quyết

C. Trái phiếu

D. A và C đúngCâu 10. Cổ phiếu có tính phòng thủ là gì?

A. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận trong tương lai chắc chắn để trụ vững khi nền kinh tế bị khủng hoảng

B. Là cổ phiếu của những công ty mà lợi nhuận sẽ bị ảnh hưởng nặng nề bởi những hoạt động kinh doanh của toàn bộ thị trường

C. Là cổ phiếu của những công ty mà tài sản của nó có mức độ rủi ro lớn nhưng cũng có khả năng có được mức sinh lợi cao

D. Tất cả đều sai Câu 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cổ phiếu:

A. Giá trị của công ty, các yếu tố vĩ mô, khả năng sinh lợi, cổ tức

B. Lãi suất thị trường, chỉ số thị trường chứng khoán

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều saiCâu 12. Trái phiếu chiết khấu là:

A. Trả lãi định kỳ, hoàn vốn gốc 1 lần khi đáo hạn

B. Không trả lãi định kỳ, được bán thấp hơn mệnh giá và hoàn vốn gốc bằng mệnh giá khi đáo hạn

C. Trả lãi và một phần vốn gốc định kỳ

D. Tất cả đều saiCâu 13. Các công cụ tài chính phái sinh bao gồm 4 công cụ chính là:

A. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn

B. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hóan đổi, hợp đồng mua bán hàng hóa

C. Hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng giao sau, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổi

D. Hợp đồng giao sau, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, hợp đồng hoán đổiCâu 14. Chọn câu sai?

A. Giá trị của sản phẩm phái sinh được tạo ra từ biến động giá cả của tài sản cơ sở

B. Một trong những nhược điểm của hợp đồng kỳ hạn là rủi ro tín dụng cao

C. Hợp đồng giao sau không thể hủy bỏ đơn phương

D. Đối tượng của hợp đồng giao sau thường được tiêu chuẩn hóa và niêm yết trên sàn giao dịchCâu 15. Công ty chứng khoán muốn thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán thì vốn pháp định tối thiểu là bao nhiêu?

A. 25 tỷ

B. 50 tỷ

C. 75 tỷ

D. 100 tỷ Câu 16. Chức năng của thị trường chứng khoán sơ cấp đối với doanh nghiệp:

A. Làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế

B. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư

C. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh tế quốc dân

D. Tất cả đều đúngCâu 17. Quy trình thực hiện đợt bảo lãnh phát hành gồm có mấy bước cơ bản:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4Câu 18. Quỹ đầu tư dạng đóng có thể:

A. Phát hành cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi, trái phiếu

B. Mua lại cổ phiếu đã phát hành

C. Chào bán cổ phiếu ra công chúng nhiều lần

D. Tất cả đều saiCâu 19. Công ty A trả lãi cổ đông 5000 VNĐ/cp/năm và dự định sẽ duy trì mức chia lãi nay cho những năm sắp tới. Nếu tỷ suất lợi tức mong đợi là 10%/năm. Tính giá của cổ phiếu công ty A năm tiếp.

A. 45000 VNĐ

B. 50000 VNĐ

C. 55000 VNĐ

D. Kết quả khácCâu 20. Trái phiếu Cty X có mệnh giá 1000 USD, thời gian đáo hạn 20 năm, lãi suất thị trường 10%/năm. Tính PV.

A. 148,64 USD

B. 150.23 USD

C. 136.78 USD

D. 144.12 USDCâu 21. Cty phát hành trái phiếu mệnh giá 1000 USD, lãi suất 15%/năm. Thời gian đáo hạn là 20 năm. Lãi suất đang lưu hành là 12%/năm. Tính hiện giá nếu lãi được trả định kỳ là nửa năm/lần.

A. 1380.3 USD

B. 1225.69 USD

C. 1384.86 USD

D. Tất cả đều saiCâu 22. Câu nào sau đây là đúng:

A. Bảo lãnh tất cả hoặc không là hình thức bảo lãnh mà theo đó tổ chức phát hành yêu cầu phải bán hết số chứng khoán dự định phát hành nếu không huỷ bỏ đợt phát hành

B. Bảo lãnh cố gắng tối đa là loại bảo lãnh mà tổ chức bảo lãnh cam kết sẽ cố gắng tối đa nếu không phát hành hết thì công ty bảo lãnh sẽ mua lại số CK còn thừa

C. Bảo lãnh tối thiểu là hình thức tổ chức phát hành yêu cầu tổ chức bảo lãnh bán ra một tỷ lệ chứng khoán thấp nhất

D. A và B đúngCâu 23. Câu nào sau đây phát biểu sai:

A. Bảo lãnh bao tiêu là hình thức bảo đảm chắc chắn

B. Cty môi giới phải thẩm tra cơ cấu nguồn vốn và khả năng sinh lời của công ty trước khi nó nhận môi giới cho công ty đó

C. Có 3 hình thức bảo lãnh phát hành bao gồm: bảo lãnh bao tiêu, đại lý phát hành với cố gắng cao nhất, bảo đảm tất cả hoặc không

D. Tất cả đều đúngCâu 24. Quyền ưu tiên mua trước là quyền của cổ đông sở hữu cổ phiếu:

A. Ưu đãi biểu quyết

B. Ưu đãi cổ tức

C. Thông thường

D. Tất cả đều saiCâu 25. Điều kiện về mức vốn điều lệ tối thiểu với IPO ở Việt Nam là bao nhiêu?

A. 10 tỷ

B. 15 tỷ

C. 30 tỷ

D. 50 tỷ

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 14C
Câu 2DCâu 15A
Câu 3CCâu 16C
Câu 4BCâu 17D
Câu 5BCâu 18A
Câu 6ACâu 19C
Câu 7DCâu 20A
Câu 8BCâu 21B
Câu 9DCâu 22A
Câu 10ACâu 23D
Câu 11ACâu 24C
Câu 12BCâu 25A
Câu 13C

Giang (Tổng hợp)