86 / 100
Powered by Rank Math SEO
Tại các thành phố lớn, cải tạo nhà cũ là nhu cầu cấp thiết của mỗi người, mỗi gia đình cho ngôi nhà mình sau nhiều năm xây dựng. Hoặc đã qua nhiều lần cải tạo sửa chữa nhiều năm trước. Khi ngôi nhà đã bị tác động của thời tiết khiến công trình bị xuống cấp hư hỏng thì việc cải tạo sửa chữa nhà trọn gói là rất cần thiết. Cải tạo, sửa nhà là một công việc yêu cầu kỹ thuật rất cao trong ngành xây dựng. Đặc biệt cải tạo sửa chữa lại nhà cũ sẽ mang đến cho diện mạo mới cho một ngôi nhà, nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia chủ. Tuy nhiên việc cải tạo nhà phố sẽ ảnh hưởng đến kiến trúc kết cấu của công trình đã tạo ra trước đó.
Ngôi nhà của bạn đang gặp phải những vấn đề cần sửa chữa? Thế nhưng bạn lại chưa tìm được địa chỉ nào đáng tin tưởng để cải tạo lại hình dáng cũng như chất lượng tiện nghi bên trong nhà bạn? Đừng lo lắng vì đã có dịch vụ sửa chữa nhà Hà Nội uy tín chuyên nghiệp của AHT Homes. AHT Homes chuyên thiết kế thi công trọn gói gia cố kết cấu nhà cũ cải tạo nâng tầng nhà cấp 4 nhà phố trọn gói giá rẻ tại Hà Nội. AHT cung cấp dịch vụ “sửa chữa cải tạo nhà trọn gói ở Hà Nội uy tín chuyên nghiệp và tốt nhất” năm 2022, 2023, 2024, 2025, 2026, 2027…
Như các bạn đã biết , sự lây lan chóng mặt của đại dịch Covid – 19 đã ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế toàn cầu. Và nền kinh tế trong nước cũng chịu những tác động không nhỏ, trong đó có lĩnh vực xây dựng dân dụng. Nhu cầu về xây dựng nhà ở giảm sút khi các chủ đầu tư cảm thấy lo ngại về nguồn lực tài chính không đảm bảo. Hoặc tâm lý lo sợ giá vật liệu xây dựng, tiền thuê nhân công biến động tăng sẽ khiến cho chi phí xây nhà đắt đỏ hơn…
Tuy nhiên, nhằm kích thích thị trường xây dựng nhà ở trong nước, đặc biệt là tại Hà Nội. AHT Home chủ trương hỗ trợ khách hàng tìm kiếm nguồn vật liệu, nhân công giá rẻ, ổn định chi phí sửa chữa, cải tạo nhà. Các khoản chi phí sẽ được chúng tôi rà soát, cân đối để giúp khách hàng có được giải pháp thi công cải tạo, sửa chữa nhà tốt nhất, an toàn, chất lượng và hiệu quả trong mùa dịch Covid – 19 này.
Để sửa nhà nhanh chóng tiết kiệm chi phí thì dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói giá rẻ là giải pháp tối ưu nhất. Vậy ở đâu là đơn vị cải tạo sửa nhà uy tín giá rẻ tại Hà Nội, báo giá sửa chữa nhà cụ thể ra sao. Hãy cùng AHT HOMES xem qua về bảng Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022, đơn giá sửa nhà trọn gói giá rẻ uy tín miễn phí thiết kế của AHT dưới đây nhé!
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất năm 2022 của AHT homes uy tín giá rẻ miễn phí thiết kế chuyên nghiệp tốt nhất hiện nay
Xây nhà và sửa nhà là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Nếu như xây nhà chỉ cần theo bản thiết kế, nguyên vật liệu và xây lên thì việc sửa nhà lại phức tạp hơn xây rất nhiều. Vì gia chủ cần phải cải tạo lại ngôi nhà đang có sẵn sao cho hợp lý với tổng thể, mà lại mang lại công năng sử dụng tốt nhất.
Quý vị tìm đến một nhà thầu sửa chữa nhà quý vị thường chú ý đến chất lượng dịch vụ và gì nữa? Chắc chắc đó là đơn giá. Có rất nhiều nhà thầu không bao giờ chịu báo giá chi tiết nhất cho khách hàng, điều này sẽ khiến khách hàng hoang mang và không có cho mình một hoạch tính chi phí rõ ràng và cụ thể nhất, rủi ro sẽ rất dễ xảy ra. Khác với các nhà thầu khác công ty xây dựng chúng tôi luôn làm việc với thái độ và tinh thần chuyên nghiệp nhất vì thế khi đến với công ty chúng tôi quý vị sẽ được báo giá sửa nhà chi tiết nhất, sát với giá hoàn thành công trình nhất, không có chuyện bớt xén vật tư trong quá trình thi công sửa chữa.
Dưới đây là toàn bộ bảng Báo giá sửa chữa cải tạo nhà tại Hà Nội năm 2022 của AHT HOMES mà bạn có thể tham khảo qua nhé!
Tên các công tác cải tạo sửa chữa nhà chi tiết các hạng mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng cải tạo sửa chữa nhà ở Hà Nội |
||
Vật liệu thô |
Nhân công |
Tổng cộng |
||
1. Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố |
m2 |
2.500 |
1.450 |
3.950 |
2. Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự |
m2 |
2.700 |
1.550 |
4.250 |
1. Lắp khung thép I hoặc H dầm cột |
m2 |
950 |
650 |
1.600 |
1. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly |
m2 |
600 |
950 |
1.550 |
2. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly |
m2 |
600 |
1.050 |
1.650 |
3. Giá cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly |
m2 |
600 |
1.150 |
1.750 |
4. Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly |
m2 |
200 |
650 |
850 |
1. Đập phá bê tông |
m2 |
550 |
550 |
|
2. Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1.8 |
m2 |
170 |
170 |
|
3. Đục gạch nền cũ |
m2 |
60 |
60 |
|
4. Đục gạch ốp tường |
m2 |
65 |
65 |
|
5. Tháo dỡ mái ngói |
m2 |
75 |
75 |
|
6. Dóc tường nhà vệ sinh |
m2 |
60 |
60 |
|
7. Dóc tường nhà cũ |
m2 |
55 |
55 |
|
8. Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
65 |
65 |
|
9. Đào đất |
m3 |
280 |
280 |
|
10. Nâng nền |
m2 |
90 – 150 |
80 |
230 |
11. Phá dỡ trần thạch cao |
m2 |
45 |
45 |
|
12. Phá dỡ cột trang trí |
m2 |
100 |
100 |
|
13. Phá dỡ thang bộ |
m2 |
400 |
400 |
|
14. Tháo dỡ thiết bị vệ sinh |
Phòng |
500 |
500 |
|
15. Tháo dỡ khung ngoại cửa gỗ, khung nhôm kính |
m2 |
195 |
195 |
|
16. Văng chống quây tôn bảo vệ công trình thi công |
Gói |
Khảo sát hiện trạng thực tế công trình cụ thể |
||
Đơn giá phá tháo dỡ nhà cũ công trình. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Bê tông lót móng đá 4*6 |
m3 |
420 |
430 |
850 |
2. Bê tông nền đá 1*2 mác 200 |
m3 |
1.400 |
450 |
1.850 |
3. Bê tông cột, dầm, sàn đá 1*2 mác 300 |
m3 |
1.450 |
1.500 |
2.950 |
4. Ván khuôn |
m2 |
95 |
105 |
200 |
5. Thép [khối lượng lớn 16đ/kg] |
kg |
18 |
9 |
27 |
6. Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt thép, xây trát hoàn thiện cầu thang |
m2 |
950 |
1.450 |
2.400 |
1. Ép cọc [>300m] [Cọc đúc sẵn 200*200mm] |
m dài |
155 |
40 |
195 |
2. Ép cọc [>300m] [Cọc đúc sẵn 250*250mm] |
m dài |
175 |
40 |
215 |
3. Nhân công Ép cọc trọn gói |
Gói |
13 – 19 |
||
Đơn giá xây tường gạch. Xem chi tiết. Tại đây Đơn giá trát [Tô tường]. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Xây tường 110mm gạch ống |
m2 |
165 |
85 |
250 |
2. Xây tường 220mm gạch ống |
m2 |
324 |
160 |
484 |
3. Xây tường 110mm gạch đặc |
m2 |
175 |
90 |
265 |
4. Xây tường 220mm gạch đặc |
m2 |
350 |
180 |
530 |
5. Trát tường [trong nhà] |
m2 |
65 |
75 |
140 |
6. Trát tường [ngoài nhà] |
m2 |
65 |
90 |
155 |
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Láng nền [ Cán vữa nền nhà] chiều dày 2 – 4 cm |
m2 |
35 |
45 |
80 |
2. Láng nền [ Cán vữa nền nhà] chiều dày 5 – 10cm |
m2 |
70 |
65 |
135 |
3. Lát gạch [ chưa bao gồm vật tư gạch] |
m2 |
15 |
95 |
110 |
4. ốp gạch tường, nhà vệ sinh [chưa bao gồm vật tư gạch lát ] |
m2 |
15 |
85 |
100 |
5. Ốp gạch chân tường nhà ốp nổi [ ốp chìm nhân hệ số 1.5] |
md |
10 |
30 |
40 |
6. Ốp lát nền nhà [Diện tích > 200 m2 |
90 |
90 |
||
7. Ốp nền nhà [Diện tích > 200 m2] |
115 |
115 |
||
Liên hệ trực tiếp [Tính theo m2 sàn và phòng vệ sinh]. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Lợp mái ngói |
m2 |
145 |
145 |
|
2. Lợp mái tôn |
m2 |
90 |
90 |
|
3. Tôn Việt Nhật |
m2 |
290 – 490 |
||
4. Tôn Hoa Sen |
m2 |
310 – 500 |
||
5. Tôn SSC |
m2 |
310 – 420 |
||
6. Tôn Olympic |
m2 |
360 -470 |
||
7. Tôn Tonmat |
m2 |
370 – 450 |
||
1. Cơi nới sàn I [Phụ thuộc vào yêu cầu Vật Liệu] |
m2 |
1.100 |
450 |
1.550 |
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
2. Cửa sắt, hoa sắt chuồng cọp |
Liên hệ trực tiếp [ Tính theo kg hoặc m2] |
|||
1. Nhân công thi công điện |
m2 |
85 |
85-:- 165 |
|
2. Nhân công thi công nước [ Tính theo phòng vệ sinh, phòng bếp tính bằng ½ phòng vệ sinh] |
Phòng |
2.300 |
2.300-:- 2.900 |
|
1. Sơn nội thất trong nhà [ 1 lớp lót, 2 lớp phủ] |
m2 |
8 |
8-:- 12 |
|
2. Sơn ngoại thất ngoài nhà [ 1 lớp lót, 2 lớp phủ] |
m2 |
16 |
16-:- 22 |
|
3. Nếu bả Matit công thêm 25 -:- 35 đ/ m2 |
||||
4. Sơn + Bả tường trong nhà [ 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
20 – 25 |
20 – 25 |
|
5. Sơn + Bả tường ngoài nhà [ 1 lớp bả + 1 lớp lót + 2 lớp sơn |
m2 |
25 – 30 |
25 – 30 |
|
Đơn giá sơn nhà sơn tường trọn gói tại Hà Nội uy tín tốt nhất. Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 |
145 – 155 |
||
2. Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
160 – 170 |
||
3. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
4. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
180 – 190 |
||
5. Trần chìm khung xương Hà Nội tấm chống ẩm |
m2 |
185 – 195 |
||
6. Trần chìm khung xương Vĩnh Tường tấm chống ẩm |
m2 |
195 – 215 |
||
7. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175 – 185 |
||
8. Vách thạch cao 1 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
185 – 195.00 |
||
9. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
215 – 225 |
||
10. Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
235 – 255 |
||
Xem chi tiết. Tại đây |
||||
1. Cửa + Vách: Khung nhôm kính |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
2. Tủ bếp |
m dài |
Liên hệ trực tiếp |
||
3. Giấy dán tường |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
||
4. Cửa lưới chống muỗi |
m2 |
Liên hệ trực tiếp |
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2
Xem thêm. Bảng báo giá cải tạo sửa chữa nhà Hà Nội năm 2022 uy tín chuyên nghiệp mới nhất hiện nay
Đơn giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội năm 2022 chi tiết từng hạng mục bao gồm vật tư và nhân công
Hạng mục đập phá tháo dỡ mặt bằng tại Hà Nội năm 2022
- Đập phá tường 220 + phế thải chuyển đi: 300.000 – 350.000 đ/M2
- Đập phá tường 110 + Chuyển phế thải đi: 200.000 – 250.000 đ/M2
- Đục dỡ gạch ốp lát tường, nền: 100.000 – 120.000 đ/M2
- Đục phá sàn bê tông cốt thép: 500.000 – 650.000 đ/M2
- Dóc bỏ lớp trát tường cũ: 80.000 – 90.000 đ/M2
- Đào móng hoặc đào bể nước: 600.000 – 700.000 đ/m3
- Đục phá dỡ đá Garito cầu thang: 180.000 – 250.000 đ/md
- Tháo dỡ mái tôn cũ và hệ xà cũ: 80.000 – 100.000 đ/m2
- Tháo dỡ trần vách thạch cao: 120.000 – 180.000 đ/m2
Hạng mục xây dựng cải tạo sửa chữa nhà tại Hà Nội năm 2022
- Nhân công ốp tường gạch men + keo dán: 160.000 – 180.000đ/M2
- Nhân công lát nền gạch men + keo dán: 120.000 – 150.000đ/M2
- Xây tường 110 mác 50#: 250.000 – 280.000đ/M2
- Xây tường 220 mác 50#: 480.000 – 520.000đ/M2
- Trát tường cát đen mịn mác 75#: 160.000 – 180.000đ/M2
- Trát bo vuông cạnh cửa : 100.000 – 150.000đ/md
- Láng nền nhà bằng vữa xi măng cát đen để làm sàn gỗ: 120.000 – 150.000/m2
- Tôn nền bằng cát đen: 150.000 – 250.000/m3
- Tháo dỡ trần vách thạch cao: 80.000 – 100.000đ/m2
- Lắp dựng khuôn cửa gỗ: 500.000 – 700.000đ/Bộ
- Nhân công thi công điện: 180.000 – 250.000đ/M2
- Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh: 2.900.000 – 3.500.000đ/Phòng
- Nhân công thi công Camera, Intenet: 60.000 – 80.000/M2
- Ghép cốp pha đổ cột 20×20, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 4 thanh, mác 250#: 720.000 – 750.000đ/Md
- Ghép cốp pha đổ dầm mái 20×350, phi 18 việt úc, đai phi 6 gồm 5 thanh, mác 250#: 800.000 – 950.000đ/Md
- Ghép cốp pha đan thép phi 10 việt úc A150x150 một lớp, bê tông đổ dày 10cm, mác 250#: 1.500.000 – 2.200.000đ/Md
- Hàn sàn Cemboard dày 16mm thép hộp 4×8 dày 1.4 li khoảng cách 80cm/ đà: 1.500.000 – 1.800.000đ/m2
Hạng mục xây dựng trọn gói phần thô
- Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà ống, nhà phố, kiến trúc hiện đại: 3.500.000 – 4.000.000đ/M2
- Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà biệt thự, kiến trúc hiện đại: 4.200.000 – 5.800.000đ/M2
- Lắp dựng khung thép dầm cột I200, sàn xuân mai [nếu tính thép theo kg giá 38.000 – 42.000đ/kg]: 2.500.000 – 2.800.000đ/M2
- Xây nhà trọn gói phần thô đối với nhà khẩu độ nhịp lớn không dầm 6m – 10m, Công nghệ sàn UBOOT, sàn bóng: 3.000.000 – 3.500.000đ/M2
Hạng mục chống thấm
- Xử lý chống thấm sàn bằng Sika: 220.000 – 250.000đ/M2
- Xử lý chống thấm bằng màng bitum: 280.000 – 350.000đ/M2
Hạng mục thi công trần vách thạch cao sơn bả
- Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 170.000 – 185.000đ/M2
- Làm trần thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm chịu nước, trần thả: 220.000 – 280.000đ/M2
- Làm vách thạch cao, khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan: 300.000 – 350.000đ/M2
- Hệ trần thả tấm 600×600 khung xưỡng vĩnh tường: 180.000 – 200.000đ/M2
- Dán băng lưới bả trần: 35.000 – 45.000đ/M2
- Bả tường 2 lớp: 25.000 – 35.000đ/m3
- Sơn kinh tế: 28.000 – 35.000đ/md
- Sơn mịn Dulux, Jotun..: 38.000 – 42.000đ/M2
- Sơn lau chùi Dulux, Jotun..: 55.000 – 60.000đ/M2
- Sơn bóng Dulux, Jotun..: 65.000 – 80.000đ/Md
- Sơn chống thấm tường ngoài trời bằng Kova CT11A: 60.000 – 70.000/m2
Báo giá sửa chữa nhà trọn gói là bảng báo giá sửa chữa nhà uy tín được công ty xây dựng chúng tôi mới cập nhật cung cấp đến quý khách cùng tham khảo giá sửa chữa nhà năm nay. Như chúng ta đã biết mọi mặt hàng thiết yếu phục vụ cho cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Về giá cả thông thường sẽ thay đổi lên xuống theo từng tháng hoặc hàng năm, vật liệu xây dựng cũng không ngoại lệ, vì vậy công ty xây dựng chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá sửa chữa nhà mới nhất. Để cung cấp đến quý vị đơn giá sửa chữa nhà một cách nhanh chóng và chính xác nhất có thể.
Không giống như việc xây nhà mới, vì đã có “định mức giá xây dựng, tính bằng m2 xây dựng”. Việc sửa chữa nhà rắc rối hơn vì không thể tính gọn trên mét vuông xây dựng như xây mới, Nên các gia chủ phải “bận tâm” hơn nhiều, để tính được đơn giá sửa chữa nhà. Bạn sẽ không biết chắc mình phải chi ra bao nhiêu tiền, vì trong quá trình sửa chữa nhà cửa, còn có thể sẽ phát sinh thêm những vấn đề mà bản thân bạn không tính trước được.
Báo giá sửa chữa cải tạo nhà ở Hà Nội năm 2022 uy tín chi phí hợp lý giá rẻ mới nhất
Giúp bạn lập kế hoạch sửa nhà năm 2022 chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sửa nhà năm 2022 chi tiết tất cả các hạng mục sửa chữa và cải tạo tại công ty chúng tôi đang cung cấp tới quý khách để quý khách tham khảo, chúng tôi đã bóc tách từng hạng mục nhỏ ra và báo giá chi tiết cụ thể nhất:
Bảng giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Hà Nội năm 2022: Hạng mục tháo dỡ nhà
- Dóc nền gạch cũ: 95.000 đ/m2
- Dóc gạch ốp tường: 95.000 đ/m2
- Phá dỡ trần thạch cao: 50.000 đ/m2
- Phá dỡ cột trang trí: 100.000 đ/m2
- Phá dỡ tường 110: 205.000 đ/m2 [Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa]
- Phá dỡ tường 220: 395.000 đ/m2 [Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa]
- Phá dỡ thang bộ: 500.000 đ/m2 [Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can]
- Cắt sàn bê tông: 450.000 đ/m2 [Bao gồm cả phần đục gạch]
- Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp: 55.000 đ/m2
- Tháo thiết bị vệ sinh: 400.000 đ/phòng
- Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính: 195.000 đ/m2
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Hà Nội năm 2022: Hạng mục xây trát
- Xây tường 110 gạch ống [Nhân công + Vật tư] : 285,000 đ/m2
- Xây tường 220 gạch ống [Nhân công + Vật tư]: 504,000 đ/m2
- Xây tường 110 gạch đặc [Nhân công + Vật tư]: 295,000 đ/m2
- Xây tường 220 gạch đặc [Nhân công + Vật tư]: 530,000 đ/m2
- Trát tường trong nhà tường mới xây [Nhân công + Vật tư]: 135,000 đ /m2
- Trát tường trong nhà tường cũ dóc vữa ra [Nhân công + Vật tư]: 165,000 đ /m2
- Trát tường ngoài nhà mới xây [Nhân công + Vật tư]: 165,000 đ/m2
- Trát tường ngoài nhà tường cũ dóc vữa ra [Nhân công + Vật tư]: 185,000 đ/m2
Bảng báo giá sửa chữa nhà và cải tạo nhà ở Hà Nội năm 2022: Hạng mục Ốp – Lát
- Báo giá láng nền nhà [Nhân công + Vật tư phụ] từ 2cm – 4cm: 95.000 đ/m2
- Báo giá láng nền nhà [Nhân công + Vật tư phụ] từ 5cm – 10cm: 100.000 đ/m2 – 200.000 đ/m2
- Báo giá nhân công lát nền nhà: 95.000 đ/m2 [Từ 200m2 trở lên]
- Báo giá nhân công ốp tường nhà: 125.000 đ/m2 [Từ 200m2 trở lên]
- Báo giá lát nền nhà [Nhân công + Vật tư phụ]: 145.000 đ/m2 [Từ 200m2 trở lên]
- Báo giá ốp tường nhà [Nhân công + Vật tư phụ]: 155.000 đ/m2 [Từ 200m2 trở lên]
- Báo giá ốp chân tường chìm cao trung bình =300m : 145.000đ – 150.000 đ/md [áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 200x200mm]
- Khối lượng >=300m : 175.000đ – 185.000 đ/md [áp dụng với cọc đúc sẵn kích thước 250x250mm]
- Khối lượng cọc bê tông