Tóm tắt Toán 7 filetype PDF trường THCS

» Tập hợp Q các số hữu tỉ» Hai góc đối đỉnh
» Cộng, trừ số hữu tỉ» Hai đường thẳng vuông góc
» Nhân, chia số hữu tỉ» Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
» Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ» Hai đường thẳng song song
» Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân» Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
» Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức» Quan hệ vuông góc, song song
» Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau» Khái niệm định lí là gì, chứng minh định lí
» Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn» Ôn tập chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
» Quy ước làm tròn số
» Khái niệm số vô tỉ, căn bậc hai» Tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài tam giác
» Khái niệm số thực, trục số thực» Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
» Ôn tập chương I: Số hữu tỉ. Số thực – Toán 7» Các trường hợp bằng nhau của tam giác
» Định nghĩa tam giác cân, tam giác đều
» Công thức, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận» Định lí Pitago trong tam giác vuông
» Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận» Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
» Công thức, tính chất của đại lượng tỷ lệ nghịch» Ôn tập chương II: Tam giác
» Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
» Khái niệm hàm số 
» Mặt phẳng toạ độ, trục tung, trục hoành
» Khái niệm đồ thị hàm số y = ax [a # 0]
» Ôn tập chương II: Hàm số và đồ thị – Toán 7
» Thu thập số liệu thống kê, tần số» Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
» Bảng tần số và công dụng» Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
» Khái niệm biểu đồ, tần suất» Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, bất đẳng thức tam giác
» Khái niệm, quy tắc tìm số trung bình cộng» Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
» Ôn tập chương III: Thống kê» Tính chất đường phân giác của một góc
» Tính chất ba đường phân giác của tam giác
» Khái niệm biểu thức đại số, biểu thức nguyên, biểu thức phân» Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
» Giá trị của một biểu thức đại số» Tính chất ba đường trung trực của tam giác
» Các khái niệm về đơn thức » Định nghĩa, tính chất ba đường cao của tam giác
» Định nghĩa đơn thức đồng dạng
» Các khái niệm về đa thức
» Quy tắc cộng, trừ đa thức
» Khái niệm đa thức một biến
» Cách cộng, trừ đa thức một biến
» Số nghiệm của đa thức một biến
» Ôn tập chương III
» Ôn tập chương IV

Tuyển chọn các tài liệu Toán 7 có đáp án và lời giải chi tiết hay nhất từ quý thầy, cô giáo và các trường THCS trên toàn quốc, cập nhật thường xuyên.

Các tài liệu Toán 7 với đầy đủ các chuyên đề Đại số và Hình học: Số hữu tỉ, Số thực, Hàm số và đồ thị, Đường thẳng vuông góc, Đường thẳng song song, Tam giác, Thống kê, Biểu thức đại số, Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, Các đường đồng quy trong tam giác. Trong mỗi chuyên đề đều bao gồm lý thuyết, các dạng toán, hướng dẫn giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm, tự luận …

Quý thầy, cô giáo có thể đóng góp thêm các tài liệu môn Toán lớp 7 do chính mình biên soạn bằng cách gửi về địa chỉ [email protected]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 7 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 7 Học kì 1 Đại số & Hình học đầy đủ, chi tiết nhất. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 7 hơn.

Tải xuống

1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số

với a, b ∈ Z, b ≠ 0

Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q

2. Số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn

- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

3. Các phép toán thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ Q

+] Cộng, trừ hai số hữu tỉ: Đưa số hữu tỉ về dạng phân số cùng mẫu dương

* Cộng hai số hữu tỉ:

* Trừ hai số hữu tỉ:

- Chú ý: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

Với mọi x, y, z ∈ Q: x + y = z ⇒ x = z – y.

* Nhân hai số hữu tỉ:

* Chia hai số hữu tỉ:

4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.

+] Tính chất: Với mọi x ∈ Q thì |x| ≥ 0; |x| = |-x|; |x| ≥ x

5. Viết các công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ.

Quy ước: x1 = x; x0 = 1 [x ≠ 0]

- Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số: xm . xn = xm + n

- Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: xm : xn = xm – n [x ≠ 0, m ≥ n]

- Luỹ thừa của luỹ thừa: [xm]n = xm:n

- Luỹ thừa của một tích: [x . y]n = xn . yn

- Luỹ thừa của một thương:

[y ≠ 0]

6. Tỉ lệ thức

- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

.

- Từ đẳng thức a . d = b . c ta có thể suy ra được các tỉ lệ thức sau:

7. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau [với điều kiện các biểu thức có nghĩa]

8. Quy ước làm tròn số

- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

9. Số vô tỉ. Căn bậc hai

- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

- Kí hiệu tập số vô tỉ: I

- Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là

và một số âm kí hiệu là -

10. Số thực

- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực

- Tập hợp số thực: R

Ta có: R = Q ∪ I

1. Hai góc đối đỉnh

- Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.

- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau:

2. Hai đường thẳng vuông góc

- Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là hai đường thẳng vuông góc và được kí hiệu là

.

- Thừa nhận tính chất sau: Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a cho trước.

3. Đường trung trực của đoạn thẳng

- Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

- Khi xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB ta cũng nói: Hai điểm A và B là đối xứng với nhau qua đường thẳng xy.

xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì

4. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng:

Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và tạo thành các cặp góc:

- So le trong:

- Đồng vị:

- Trong cùng phía:

5. Hai đường thẳng song song

- Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.

- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau [hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau] thì a và b song song với nhau. Kí hiệu: a // b

6. Tiên đề Ơ – clit về đường thẳng song song

+] Tiên đề: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

+] Tính chất: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

- Hai góc so le trong bằng nhau

- Hai góc đồng vị bằng nhau

- Hai góc trong cùng phía bù nhau

+] Nếu a // b thì:

Tải xuống

Xem thêm tổng hợp công thức môn Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề