Tiếng Anh lớp 7 tập 2 Unit 10 A closer look 1

A Closer Look 1 trang 40 Unit 10 Tiếng Anh 7 mới

Quảng cáo

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng
Tiếng Anh lớp 7 tập 2 Unit 10 A closer look 1
Bài khác

A CLOSER LOOK 1

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 1. Put the words below into the table to describe the types of energy.

(Đặtnhững tử bên dưi vào bảng đmiêu tả những loại năng lượng)

limited

unlimited

renewable

non-renewable

safe

dangerous

clean

polluting

cheap

expensive

harmful

exhaustible

convenient

available

abundant

Sources of energy

Advantage(s)

Disadvantage(s)

wind

Example: abundant, safe

Example: not always available

water/hydro

solar

biogas

nuclear

coal/oil/ natural gas

Lời giải chi tiết:

Sources of energy

Advantage(s)

Disadvantage(s)

wind

Example: abundant, safe

Example: not always available

water/hydro

clean and safe

expensive, not available

solar

renewable, plentiful, clean and safe

expensive

biogas

renewable, plentiful, available, clean and safe

harmful, polluting

nuclear

renewable, clean and safe

expensive, dangerous

coal/oil/ natural gas

abundant

harmful, exhaustible, polluting

Tạm dịch:

Tiếng Anh lớp 7 tập 2 Unit 10 A closer look 1

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2.Compare your answers with a partner.

(So sánh những câu trả lời với một bạn học)

Example:

A: I think biogas is renewable. (Tôi nghĩ khí đốt có thể phục hồi được.)

B: Me too. I also think it is abundant and cheap. (Tôi cũng thế. Tôi cũng nghĩ nó nhiều và rẻ.)

Lời giải chi tiết:

A:I think solar energy is renewable and plentiful.

(Tớ nghĩ năng lượng mặt trời có thể tái tạo và dồi dào.)

B:Me too. I think it is also clean and safe but its expensive.

(Tớ cũng thế. Tớ nghĩ năng lượng này sạch và an toàn nhưng nó đắt.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3.Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1.

(Nhìn vào những bức hình và hoàn thành những câu này, sử dụng những từ trong phần 1)

Tiếng Anh lớp 7 tập 2 Unit 10 A closer look 1

Lời giải chi tiết:

1.Solar; safe

(Năng lượng mặt trời là có thể phục hồi. Tuy nhiên, nó sạch và an toàn.)

Giải thích:Solar energy là năng lượng mặt trời, dựa vào hình ảnh ta có thể chọn từ "solar", sau and là từ ngang nghĩa với từ cho trước nó nên ta chọn "safe"

2.non-renewable

(Sử dụng than đá gây ô nhiễm, và nó không thể phục hồi được.)

Giải thích:ta phân vân giữa 2 tính từ mang nghĩa tiêu cực là "non-renewable" và "expensive" nên ta dùng phép loại trừ, làm câu 3 4 trước

3.Wind; clean

(Năng lượng gió thì nhiều. Và nó cũng sạch và an toàn.)

Giải thích:cùng với cách chọn ở câu 1, dựa vào dấu hiệu "and"

4.dangerous; expensive

(Năng lượng hạt nhân có thể phục hồi và sạch. Nhưng nó nguy hiểm và đắt.)

Giải thích:ta phân vân giữa 2 tính từ mang nghĩa tiêu cực là "non-renewable" và "expensive" nhưng không thể dùng"non-renewable" khi nói về năng lượng hạt nhân nên ta chọn "expensive"

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4. Listen and repeat. Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns.

(Nghe và lặp lại. Từ nào được nhấn ở âm tiết đầu tiên và từ được nhấn ở âm tiết thứ hai? Đặt chúng vào những cột thích hợp)

dangerous

easily

abundant

enormous

expensive

energy

limited

convenient

plentiful

Ooo

oOo

dangerous

expensive

dangerous

easily

abundant

enormous

expensive

energy

limited

convenient

plentiful

Lời giải chi tiết:

Ooo

oOo

dangerous

plentiful

limited

easily

energy

expensive

abundant

convenient

enormous

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.

(Đọc những câu sau và đánh dấu (') vào những từ được gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

1. Coal will be replaced by another renewable resource.

2. Wind power is convenient and abundant.

3. Natural gas is limited and it is harmful to the environment.

4. Solar energy is plentiful and it can be replaced easily.

5. Nuclear power is expensive and dangerous.

Lời giải chi tiết:

1. a'nother, re'newable

2. con'venient, abundant

3. 'limited, en'vironment

4. 'plentiful, 'easily

5. ex'pensive, dangerous

Tạm dịch:

1. Than đá sẽ được thay thế bằng một nguồn có thể phục hồi được.

2. Năng lượng gió thuận tiện và nhiều.

3. Khí thiên nhiên bị giới hạn và nó gây hại đến môi trường.

4. Năng lượng mặt trời nhiều và có thể được thay thế dễ dàng.

5. Năng lượng hạt nhân thì đắt và nguy hiểm.

Từ vựng

- limited (adj): hạn chế >< unlimited (adj): vô hạn

- renewable (adj): có thể làm mới >< non-renewable (adj); không thể tái tạo

- dangerous (Adj): nguy hiểm >< safe (adj); an toàn

- available (Adj): có sẵn

- polluting (adj): gây ô nhiễm

- abundant (adj): đủ, nhiều = plentiful

- exhaustible (adj): có thể cạn kiệt

- harmful (adj): có hại

Loigiaihay.com

Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý