Thông số mâm và lốp xe máy

  1. Vỏ xe máy
  2. Tư vấn
  3. Bảng thông số lốp cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay                Danh mục sản phẩm

Vỏ xe Michelin

Vỏ xe Dunlop

Vỏ xe Maxxis

Vỏ xe Pirelli

Vỏ xe Metzeler

Size vỏ xe máy

  • Size vỏ xe mâm 17
  • Vỏ xe 60/90-17
  • Vỏ xe 70/90-17
  • Vỏ xe 80/90-17
  • Vỏ xe 90/80-17
  • Vỏ xe 90/90-17
  • Vỏ xe 100/70-17
  • Vỏ xe 100/80-17
  • Vỏ xe 110/70-17
  • Vỏ xe 110/80-17
  • Vỏ xe 120/70-17
  • Vỏ xe 130/70-17
  • Vỏ xe 140/70-17
  • Vỏ xe 150/60-17
  • Vỏ xe 160/60-17
  • Vỏ xe 190/55-17
  • Size vỏ xe mâm 16
  • Vỏ xe 70/90-16
  • Vỏ xe 80/90-16
  • Vỏ xe 90/90-16
  • Vỏ xe 100/80-16
  • Vỏ xe 120/80-16
  • Vỏ xe 110/70-16
  • Vỏ xe 130/70-16
  • Size vỏ xe mâm 14
  • Vỏ xe 70/90-14
  • Vỏ xe 80/90-14
  • Vỏ xe 90/90-14
  • Vỏ xe 90/80-14
  • Vỏ xe 100/90-14
  • Vỏ xe 100/80-14
  • Vỏ xe 110/80-14
  • Vỏ xe 120/70-14
  • Vỏ xe 140/70-14
  • Vỏ xe 150/70-14
  • Size vỏ xe mâm 12
  • Vỏ xe 90/90-12
  • Vỏ xe 110/70-12
  • Vỏ xe 120/70-12
  • Vỏ xe 130/70-12
  • Size vỏ xe mâm 11
  • Vỏ xe 110/70-11
  • Vỏ xe 120/70-11
  • Size vỏ xe mâm 10
  • Vỏ xe 100/90-10
  • Size vỏ xe mâm 13
  • Vỏ xe 110/90-13
  • Vỏ xe 130/70-13
  • Size vỏ xe mâm 18
  • Vỏ xe 100/90-18
  • Vỏ xe 110/90-18

Vỏ theo loại xe

  • Honda
  • Winner 150
  • Winner X
  • Air Blade 110/125
  • Air Blade 150
  • SH Ý
  • SH
  • SH 300i
  • SH Mode
  • Click Thái 125i/150i
  • Vario 150/125
  • PCX 125/150
  • Vision
  • Lead 125/110
  • Cbr 150
  • Future
  • Wave Alpha 110/RSX
  • Sonic 150
  • ADV 150
  • MSX 125
  • Genio
  • Scoopy 110
  • Yamaha
  • Exciter 135
  • Exciter 150
  • Exciter 2021
  • Exciter 155
  • Fz150i
  • NVX 155
  • Janus
  • R15
  • MT-15
  • Sirius
  • Jupiter
  • Latte
  • Nouvo SX
  • Luvias
  • FzS
  • YaZ
  • Mio
  • Nouvo LX
  • TFX 150
  • Grande
  • Acruzo
  • Suzuki
  • Raider FI
  • Raider 150
  • Impulse
  • Axelo 125
  • GSX-R150
  • GSX-S150
  • GSX150 Bandit
  • GZ 150
  • Satria
  • GD110
  • Sky Drive
  • Hayate 125
  • EN150-A
  • Su xipo
  • Vespa
  • Vespa LX
  • Vespa Sprint
  • Vespa Primavera
  • Vespa GTS 125/150
  • Vespa GTS 300
  • Vespa S
  • Vespa 946
  • Moto PKL
  • Ducati Monster 796
  • Z1000
  • Z900
  • Z800
  • Ninja ZX-10R
  • Ninja 250
  • CB1000R
  • CBR1000
  • CB400
  • CB650F
  • CBR650F
  • CB500F
  • CB500X
  • R6
  • FZ16
  • R3
  • MT-03
  • Monster 1200
  • Monster Diesel
  • BMW S1000RR
  • GPX Demon 150GR
  • Brixton BX
  • Piaggio
  • Liberty
  • Medley
  • Zip
  • Fly
  • SYM
  • Husky 125
  • Attila Elizabeth
  • Attila Venus
  • Shark Mini 125
  • Galaxy Sport
  • Shark 125

Bảng thông số lốp cho từng loại xe máy mới nhất hiện nay 08:52 03/05/2021     Khi thay lốp xe máy, thường người sử dụng không biết nên lốp có kích thước bao nhiêu là phù hợp với xe của mình? Cho nên việcthay lốp đúng thông số làrấtquan trọng, vì khi thay sai kích thước lốp sẽ khiến xe vận hành không ổn định, không đảm bảo an toàn khi di chuyển trên đường. Dướiđây làBảng thông số lốp cho từng loại xe máy mới nhấthiện nay trên thị trường Việt Nam, bao gồm thông số lốp trước, lốp sau xe máy và loại lốp có ruột hay không ruột.

Thông số mâm và lốp xe máy


Bảng thông số lốp xe máy
  Mục lụcMục lục [ẩn đi]

Show
  1. Cách đọc thông số lốp xe máy
  2. Bảng thông số lốp xe máy Honda
  3. Bảng thông số lốp xe máy Yamaha
  4. Bảng thông số lốp xe máy Suzuki
  5. Bảng thông số lốp xe máy Piaggio

Cách đọc thông số lốp xe máy  Đọc hiểu được các thông sốghi trênlốpxe máysẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn thay lốp xe có kích thước phù hợp, loại lốp đang đi là lốp loại nào haybiết được tốc độ tối đa cho phép cũng như khả năng chịu tải của lốp xe máy của bạn. Nếu bạn đọc thấy thông số lốp100/80-1650P TL, có nghĩa là:  

Thông số mâm và lốp xe máy


100:là bề rộng của lốp, tính bằng mm.
80:là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 80% x 100= 80 mm
16:là đường kính mâm (vành)được tính bằng đơn vị inch.
50:là kí hiệu của khả năng chịu tải. Số 50 ở đây tương ứng với chỉ số chịu tải là 190 kg.
P:là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép. Chữ P chỉ ra rằng lốp này có thể vận hành ở tốc độ tối đa 150 km/h.
TL:viết tắt của từ tiếng Anh là Tubeless, TL chỉ ra rằng đây là vỏ không ruột (lốp không săm)

Bảng thông số lốp xe máy Honda   Tên xe máy Honda Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe Vario 125 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột Vario 150 90/80-14 100/80-14 Vỏ không ruột Click Thái 125 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột Click Thái 150 90/80-14 100/80-14 Vỏ không ruột SH Việt 125/150 100/80-16 120/80-16 Vỏ không ruột SH Ý (Sh Nhập) 100/80-16 120/80-16 Vỏ không ruột SH300i 110/70-16 130/70-16 Vỏ không ruột SH Mode 125 80/90-16 100/90-14 Vỏ không ruột PCX 125/150 mới 2020 100/80-14 120/70-14 Vỏ không ruột PCX 125/150 cũ 90/90-14 100/90-14 Vỏ không ruột AirBlade 110 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột Air Blade 125 80/90-14 80/90-14 Vỏ không ruột Air Blade 150 90/80-14 100/80-14 Vỏ không ruột Lead 125 90/90-12 100/90-10 Vỏ không ruột Vision 110 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột Future 125 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Wave Alpha 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Wave RSX 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Wave 110 RS 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Blade 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Dream 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Winner 150 90/80-17 120/70-17 Vỏ không ruột Winner X 90/80-17 120/70-17 Vỏ không ruột Sonic 150 70/90-17 80/90-17 Vỏ không ruột MSX 125 120/70-12 130/70-12 Vỏ không ruột CBR150 100/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột CB150R Exmotion 110/70-17 150/60-17 Vỏ không ruột CB300R 110/70-17 150/60-17 Vỏ không ruột ADV 150 110/80-14 130/70-13 Vỏ không ruột Genio 110 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột

Bảng thông số lốp xe máy Yamaha   Tên xe máy Yamaha Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe Grande 125 110/70-12 110/70-12 Vỏ không ruột Freego 125 100/90-12 110/90-12 Vỏ không ruột Mio M3 125 70/90-14 80/90-14 Vỏ không ruột NVX 125/150 110/80-14 140/70-14 Vỏ không ruột Janus 125 80/80-14 110/70-14 Vỏ có ruột Acruzo 125 90/90-12 100/90-10 Vỏ không ruột Latte 125 90/90-12 100/90-10 Vỏ không ruột Sirius 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Sirius Fi 110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Jupiter 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Exciter 135 70/90-17 100/70-17 Vỏ không ruột Exciter 150 cũ 70/90-17 120/70-17 Vỏ không ruột Exciter 150 mới 2020 90/80-17 120/70-17 Vỏ không ruột R15 100/80-17 140/70-17 Vỏ không ruột R3 110/70-17 140/70-17 Vỏ không ruột

Bảng thông số lốp xe máy Suzuki   Tên xe máy Suzuki Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe Satria F150 70/90-17 80/90-17 Vỏ không ruột Raider 150 70/90-17 80/90-17 Vỏ không ruột GSX-S150 90/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột GSX-R150 90/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột GSX150 Bandit 90/80-17 130/70-17 Vỏ không ruột Inpulse 125 70/90-16 80/90-16 Vỏ không ruột Address 125 80/90-14 90/90-14 Vỏ không ruột Axelo 125 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột GD110 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột Viva 115 70/90-17 80/90-17 Vỏ có ruột

Bảng thông số lốp xe máy Piaggio   Tên xe máy Piaggio Thông số lốp trước Thông số lốp sau Loại lốp vỏ xe Vespa Primavera mới 110/70-12 110/70-12 Vỏ không ruột Vespa Primavera cũ 110/70-11 110/70-11 Vỏ không ruột Vespa Sprint 110/70-12 110/70-12 Vỏ không ruột Vespa LX 110/70-11 120/70-10 Vỏ không ruột Liberty 90/80-16 100/80-14 Vỏ không ruột Medley 100/80-16 110/80-16 Vỏ không ruột Vespa GTS 125/150 120/70-12 130/70-12 Vỏ không ruột Vespa GTS 300 120/70-12 130/70-12 Vỏ không ruột   Và trên đây là các thông số lốp cho từng loại xe máy của các hãng xe trên thị trường Việt Nam, đến đây thì các bạn cũng đã biết thay lốp xe có kích thước bao nhiêu phù hợp với xe máy của mình rồi.                                       VOXECHINHHANG.VN là thành viên của

Thông số mâm và lốp xe máy

Chuyên phụ tùng, đồ chơi xe máy                                   Tư vấn liên quan

So sánh lốp Michelin City Grip Pro và Michelin Pilot Street 2                                                                            Lốp Michelin có rất nhiều dòng gai lốpphù hợp với các loại xe máy khác nhau trong đó lốp Michelin City Grip Pro vàMichelin Pilot Street 2 đanglà hai gai lốp thông dụng nhất cho xe tay ga và[...]                                        Xem chi tiết: So sánh lốp Michelin City Grip Pro và Michelin Pilot Street 2

Thay vỏ Camel cho Exciter 150 có tốt không? Giá bao nhiêu?                                                                            Hiên nay, lốp xe cho Exciter 150 có rất nhiều sự lựa chọn đa dạng thương hiệu lốp tại thị trường Việt Nam,trong đóvỏ Camelvới chất lượng tốt cùng giá thành cạnh tranh đang là[...]                                        Xem chi tiết: Thay vỏ Camel cho Exciter 150 có tốt không? Giá bao nhiêu?

Thay vỏ xe NVX chọn vỏ Camel có tốt không? Giá bao nhiêu?                                                                            Yamaha NVXlà dòng xe ga thể thao thường vận hành trên những cung đường hỗn hợp, lúc thì di chuyển trong thành phố đông đúc lúc thì hành trìnhđi phượt đường dài, chonên vấn đềvỏ[...]                                        Xem chi tiết: Thay vỏ xe NVX chọn vỏ Camel có tốt không? Giá bao nhiêu?

Lốp Aspira sản xuất ở đâu? Vỏ xe Aspira có tốt không?                                                                            Lốp Aspira là một thương hiệu còn khá mới mẻ với thị trường Việt Nam. Tuy nhiên thương hiệu lốp xe này cũng rất đáng để dành thời gian tìm hiểu. Vậy Lốp Aspira sản xuất ở đâu?[...]                                        Xem chi tiết: Lốp Aspira sản xuất ở đâu? Vỏ xe Aspira có tốt không?

Vỏ xe Michelin sản xuất ở đâu? Lốp Michelin có tốt không?                                                                            Nhắc đến lốp xe không thể không nhắc đến Michelin, thương hiệu lốp nổi tiếng trên toàn thế giới với chất lượng sản phẩm cao, đứng đầu về mẫu mã và độ bền khi sử dụng.Nếu[...]                                        Xem chi tiết: Vỏ xe Michelin sản xuất ở đâu? Lốp Michelin có tốt không?

Thay vỏ Michelin cho Exciter 150 nên chọn loại nào tốt nhất?                                                                            Vỏ xe Michelin dành cho xe côn tay Yamaha Exciter 150luôn được rất người tiêu dùng quan tâm vì đây là dòng xe Underbone linh hoạt khi di chuyển trong thành phố và đi tour nên việc thay vỏ để[...]                                        Xem chi tiết: Thay vỏ Michelin cho Exciter 150 nên chọn loại nào tốt nhất?

Sản phẩm mới nhất Xem tất cả »

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Michelin Pilot Street 2 120/70-17                             Hết hàng

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe IRC 80/90-14 Maxing DR-5                                510.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe IRC 90/90-14 Maxing DR-5                                570.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Cặp vỏ IRC SS-530R cho Honda SH                                2.050.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Dunlop 80/90-16 D307                                585.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Michelin City Grip 2 120/70-12                             Hết hàng               PHỤ TÙNG XE MÁY SHOP2BANH.VNGiờ làm việc: Từ 8g00 - 18g00 (Cả Thứ 7 & CN)  Xem bản đồ

Tư vấn

Thông số mâm và lốp xe máy

Thông số vỏ xe Lead bao nhiêu? Thay loại nào tốt nhất?

Thông số mâm và lốp xe máy

Thông số vỏ xe SH Mode bao nhiêu? Thay loại nào tốt nhất?

Thông số mâm và lốp xe máy

Thông số vỏ xe SH bao nhiêu? Thay lốp loại nào tốt nhất?

Thông số mâm và lốp xe máy

Thông số vỏ xe Air Blade bao nhiêu? Thay vỏ nào phù hợp?

Thông số mâm và lốp xe máy

Thông số vỏ xe SH300i bao nhiêu? Thay vỏ nào phù hợp?

Quan tâm nhiều

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Maxxis 120/70-11 685.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Michelin Pilot Street 2 100/90-14 863.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Aspira Stretto 100/80-14 700.000 đ

Thông số mâm và lốp xe máy

Vỏ xe Michelin Pilot Street 2 90/90-14 728.000 đ

Shop2banh.vn

Video liên quan