Thiên tiếng Nhật là gì

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn

Dịch tên bạn sang tên tiếng Nhật là việc làm rất quan trọng, nhất là nếu bạn sử dụng nó sau này tại Nhật Bản. Để tránh những rắc rối mà nhiều bạn [không chỉ thực tập sinh mà cả phiên dịch ] gặp phải liên quan tới vấn đề tên tiếng Nhật, trong bài viết này Tự học online sẽ giúp bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn và tiện nhất.

Mục lục :

  • 1 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana
  • 2 Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật?
  • 2.1 Phục vụ công việc và học tập :
  • 2.2 Thống nhất văn bản giấy tờ
  • 2.2.1 Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?
  • 3 Nguyên tắc chuyển tên nước ngoài sang tên tiếng Nhật :
  • 3.1 Với người Trung quốc :
  • 3.2 Với người Việt :
  • 3.2.1 Có thể dùng chữ Kanji cho tên bạn?
  • 4 Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn
  • 4.0.1 NG
  • 5 Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vui
  • 6 Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji
  • 6.0.1 A
  • 6.0.2 B
  • 6.0.3 C
  • 6.0.4 D
  • 6.0.5 Đ
  • 6.0.6 G/Gi
  • 6.0.7 H
  • 6.0.8 K/Kh
  • 6.0.9 M
  • 6.0.10 L
  • 6.0.11 N
  • 6.0.12 NG
  • 6.0.13 NGH
  • 6.0.14 PH
  • 6.0.15 Qu
  • 6.0.16 S
  • 6.0.17 T
  • 6.0.18 TH
  • 6.0.19 TR
  • 6.0.20 V
  • 6.0.21 Một số câu hỏi thường gặp của độc giả :
  • 6.0.22 Chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Katakana

Các bạn hãy nhập tên đầy đủ của mình vào ô phía dưới và nhấn nút DỊCH nhé

DỊCH

Nếu tên bạn chưa được dịch hết, hãy comment xuống phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ chuyển giúp bạn.

AÁ ア Ái アイ AnÂn アン AnhẢnhÁnh アイン ÂuẤu アーウ ỨngƯng ウン Uông ウオン UyênUyển ウエン YỶÝ イー BaBá バ BắcBácBạcBạchBách バック BanBăngBằngBànBànBànhBánhBảnh バン BaoBảoBạoBàoBáo バオ BếbéBểBệ ベ Bích ビック BiênBiểnBiệnBiến ビエン BìnhBínhBỉnh ビン BốiBội ボイ BôngBốngBổng ボン Bùi ブイ Cẩmcamcầm カム CanCănCáncấnCẩnCận カン CảnhCánhCanh カイン Cao カオ Cát カット Chánh チャイン Châu チャウ ChiTriTríChiTri チ ChiểuTriệu チエウ ChinhchínhChỉnhTrinhTrịnhTrình チン Chu ヅ Chuẩn ツアン Chung チュン CôngCộngCống コン Cúc クック Cưcửcựcứ ク CungCủng クーン CươngCường クオン Cửu キュウ Đắc ダック DaDạ ザ Đại ダイ ĐàmĐảmĐamĐạm ダム ĐanĐànĐánĐảnĐangĐăngĐặngĐằng ダン DanhDânDuẩn ヅアン ĐàoĐạoĐảo ダオ Đạt ダット Đậu ダオウ ĐíchĐích ディック DiễmDiêm ジエム ĐiểmĐiềm ディエム DiễnDien ジエン ĐiềnĐiện ディエン Điệp ディエップ Diệp ジエップ Diệu ジェウ ĐinhĐìnhĐịnh ディン ĐỗĐôĐổĐộ ド DoãnDoan ゾアン ĐoanĐoàn ドアン Doanh ゾアイン ĐônĐồnĐôngĐồngĐộng ドン Đức ドゥック DụcDực ズック DưDự ズ DungDũng ズン DươngDưỡng ヅオン Duy ヅウィ DuyênDuyền ヅエン Duyệt ヅエット Gia ジャ HàHạ ハ HaiHải ハイ HạnhHanhHànhHằng ハイン HànHânHán ハン HàoHạoHảo ハオ Hậu ホウ HiềnHiểnHiếnHiênHiện ヒエン Hiệp ヒエップ HiếuHiểu ヒエウ HinhHình ヒイン HồhổhộHố ホ Hoạch ホアック HoaHòaHóaHỏaHọa ホア Hoài ホアイ HoanHoànHoàngHoánHoạn ホアン Học ホック HồiHợiHối ホイ Hồng ホン Hợp ホップ Hứa ホウア HuânHuấn ホウアン HuệHuêHuế フエ HùngHưng フン HươngHườngPhongPhòngPhóngPhương フォン HữuHựu フュ HuyênHuyềnHuyện フェン HuỳnhHuynh フイン HuyPhiPhí フィ KhaiKhảiKhái クアイ KhaKhảKhá カ Khang クアン KhanhKhánh カイン KhoaKhóaKhỏa クォア KhôiKhối コイ Khổng コン Khuất クアット Khương クゥン KiêmKiểmKiếm キエム Kiệt キエット Kiều キイエウ Kim キム KỳKỷKỵ キ LaLãLảLá ラ LaiLáiLài ライ LâmLam ラム Lan ラン LànhLãnh ライン Lập ラップ LêLễLệ レ LenLên レン Liên リエン Liễu リエウ LinhLĩnh リン Loan ロアン Lộc ロック Long ロン LụaLúa ルア LuânLuận ルアン LụcLực ルック LươngLượng ルオン LưuLựu リュ LuyếnLuyện ルーェン LyLý リ MaMãMạ マ MạcMác マク MaiMại マイ Mẫn マン Mạnh マイン Mịch ミック Minh ミン MyMỹMỵMỳ ミ Nam ナム NgaNgà ガーグア NgânNgần グアン NghiNghị ギー Nghĩa ギエ Nghiêm ギエム NgôNgộNgổ ゴー NgoanNgoạn グアン Ngọc ゴック NguyễnNguyênNguyện グエン Nguyệt グエット NhaNhãNhạ ニャ NhânNhẫnNhàn ニャン NhậtNhất ニャット NhiNhỉNhị ニー Nhiên ニエン Nho ノー NhưNhu ヌー Nhung ヌウン Ninh ニン Nông ノオン Nữ ヌ Phạm ファム PhanPhạnPhán ファン Phát ファット PhúPhùPhụ フー Phúc フック PhùngPhụng フウン Phước フォック Quách クァック QuânQuangQuảngQuanQuảnQuán クアン QuếKhuê クエ Quốc クォック QuyênQuyền クェン Quyết クエット QuýQuyQuỳ クイ Quỳnh クイン SaXá サ SamSâm サム SanSản サン Sinh シン Sơn ソン SongSóng ソーン TạTáTả タ TàiTạiTải タイ TâmTấmThắmThẩm タム TânTấnTăngThânThăngThắngTần タン TaoTàoTáoTảoThaoThạoThạoThảo タオ Thạch タック Thái タイ ThanhThànhThạnhThánhThảnh タイン ThếThể テー ThịThiThyThìTỷtỉti ティ Thích ティック ThiêmThiệm ティエム ThiênThiệnTiếnTiênTiển ティエン ThiệpTiếpTiệp ティエップ ThinhThịnhThỉnhTinTínTínhTìnhTịnh ティン Thoa トア ThoạiThoảiThoái トアイ ThoanThoản トアン ThôngThống トイン Thọthơtho トー ThưThứThuThụ トゥー ThuậnTuânThuầnTuấnTuầnThuân トゥアン ThụcThúc トゥック ThươngThườngThưởngThượng トゥオン ThuyThùyThúyThụyThủy トゥイ TiêuTiềuTiếuTiếu ティエウ Tô ト ToanToànToánToảnTuânTuấn トゥアン Tống トン Trà チャ TrâmTrầm チャム TrangTrángTrânTrầnTrấn チャン TriểnChiến チエン Triết チエット Trọng チョン Trúc ツック Trung ツーン TrươngTrường チュオン TúTưTứTửTự トゥ Tuệ トゥエ Tùng トゥン TườngTưởngTướngTương トゥオン TuyênTuyền トゥエン Tuyết トゥエット VănVậnVânVấn ヴァン ViệtViết ヴィエット VĩnhVinh ヴィン ViVĩ ヴィ Võ ヴォ Vũ ヴー Vui ヴーイ VươngVượngVường ヴオン XuânXoan スアン XuyếnXuyên スエン YênYến イェン

Các bạn cũng có thể sử dụng google để dịch tên bạn sang tiếng Nhật, tuy nhiên nhiều trường hợp sẽ không được chính xác. Các bạn nên tham khảo bảng tra phía dưới để có được tên tiếng Nhật của bạn chính xác hơn. Nếu họ tên hoặc tên đệm của bạn không có trong list, hãy comment phía dưới bài viết, chúng tôi sẽ giúp bạn chuyển tên bạn sang tên tiếng Nhật

Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật?

Phục vụ công việc và học tập :

Ngay khi mới học tiếng Nhật chắc các bạn đã tự hỏi : tên tiếng Nhật của mình là gì? hay : tên của mình chuyển sang tiếng Nhật sẽ thành như thế nào? Tới khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như : làm giấy tờ đi du học, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào 1 doanh nghiệp Nhật, hay làm hồ sơ đi lao động tại Nhật. Bạn sẽ phải quan tâm tới cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật một cách nghiêm túc hơn, chứ không hẳn là cho biết như ban đầu.

Thống nhất văn bản giấy tờ

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật mục đích đầu tiên là để người Nhật có thể đọc tên của bạn gần với tên gốc nhất, nhưng khi bạn đã sử dụng tên đó vào giấy tờ thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để họ có thể phát âm gần tên bạn nhất. Bạn không nên thay đổi cách phiên âm khi đã có giấy tờ quan trọng liên quan dùng 1 cách phiên âm tên trước đó, bởi chúng sẽ ảnh hưởng tới cách giấy tờ sau này.

Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản?

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật để lấy tên tiếng Nhật không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc thôi. Bạn hoàn toàn có thể tự lựa chọn cách phát âm cho tên tiếng Nhật của mình. Tuy nhiên bạn nên chọn tên tiếng Nhật đơn giản cho dễ nhớ, vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt.

Ví dụ chữ Quốc : thì phiên âm gần chuẩn nhất là コック hoặc クォック nhưng bạn nên chọn là コク vì dễ nhớ hơn và chúng cũng không khác nhau là mấy. Thêm nữa cả 3 không từ nào phát âm đúng chữ Quốc 100% cả . Vậy thì kén chọn quá đâu có ích lắm đâu phải không ạ . Đó là lý do mà bạn nên chọn 1 tên tiếng Nhật đơn giản để tiện cho bản thân mình

Nguyên tắc chuyển tên nước ngoài sang tên tiếng Nhật :

Với người Trung quốc :

Người Nhật thường viêt họ tên của họ bằng chữ Kanji. Người nước ngoài thường sẽ phải dùng chữ Katakana. Mặc dù tên Việt có thể suy ra nghĩa trong âm Hán Việt, nhưng quy tắc chung là tên người nước ngoài thì được phiên âm sang katakana [kể cả người Trung Quốc khi sang Nhật cũng vậy].

Điều đó có nghĩa là tên của chúng ta khi chuyển sang tiếng Nhật thì sẽ được phiên âm, chứ không phải dịch nghĩa.

Với người Việt :

Phiên âm tên của bạn sang tiếng Nhật có nghĩa là tên của bạn trong tiếng Việt như thế nào thì chúng ta sẽ tìm một từ có cách đọc gần nhất trong tiếng Nhật. Ví dụ từ Tân sẽ được chuyển thành từ gần nhất là タン(tan].

Bởi hệ thống âm của tiếng Nhật rất hạn chế, do vậy mà sẽ có nhiều tên khi phiên âm sang bị trùng nhau [dù tên việt không trùng]. Ví dụ tam, tám, thắm, tâm đều được phiên âm thành タム[tamu].

Với 1 số âm trong tiếng việt có, tiếng Nhật không có chúng ta có thể ghép thêm 1 số âm của tiếng Nhật để tạo thành : ví dụ âm Tu, Tú hay thụ : トゥ [ta thêm 1 chữ u nhỏ vào sau ト], hay Thi : ティ [cách đánh máy : thi]. Tiến : ティエン [ta thêm chữ i nhỏ vào sau chữ テ để có âm ti hay thi]. Với chữ V ta dùng chữ ヴ [cách đánh máy : vu]. Ví dụ ta có ヴァン(đánh máy : vann], ヴィ cách đánh máy : vi].

Có thể dùng chữ Kanji cho tên bạn?

Bạn có thể sử dụng chữ Kanji cho tên bạn trong các nội dung không chính thức. Còn khi sử dụng các văn bản chính thức bạn phải chuyển thành chữ Katakana. Khi bạn dùng tên bạn trong chữ Kanji, người Nhật sẽ không đọc được, và không được chấp nhận trong thủ tục hành chính. Bạn có thể tham khảo cách chuyển tên tiếng Việt sang chữ Kanji tại bài này : cách chuyển tiên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji

Lưu ý :

Tại Nhật Bản, con dấu cá nhân vẫn được sử dụng phổ biến. Với nhiều loại giấy tờ bạn cần đăng ký con dấu để sử dụng. Một số con dấu không cần đăng ký [dấu mua bảo hiểm sức khỏe ]. Với loại dấu không cần đăng ký, bạn có thể đăng ký theo chữ Kanji cho đẹp. Một số loại con dấu cần đăng ký với Tòa thị chính thành phố [ví dụ con dấu để mua ô tô]. Với con dấu này bạn cần đặt làm con dấu bằng tên tiếng Việt không dấu. Con dấu khắc tên bằng Kanji hay Katakana đều không thể đăng ký.

Nếu bạn muốn chọn 1 tên đặc Nhật làm nick name hoặc làm tên mình cho vui, hãy tham khảo bài : 100 họ tên người Nhật thông dụng nhất

xem thêm : tên tiếng Nhật hay để đặt tên cho con

Bảng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn

Để tiện cho các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, Tự học online đã dịch sẵn hơn 300 họ tên thông dụng nhất của người Việt sang tiếng Nhật [tham khảo wiki]. Các bạn hãy tra họ và tên của mình theo danh mục bảng dưới đây. Những chữa la tinh trong ngoặc là cách đánh máy tên của bạn trong tiếng Nhật.

Bảng tra cứu này đã được sử dụng để phiên âm cho hàng trăm tu nghiệp sinh sang Nhật, do vậy bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng.

Tra tên tiếng Nhật  Bảng A và B

A

A / Á  ア [a]

An / Ân  アン [an]

Ái アイ(ai]

Anh / Ảnh / Ánh アイン [ain]

Âu アーウ [a-u]

B

Ba / Bá  バ [ba]

Bạch / Bách バック [bakku]

Bành バン [ban]

Bao / Bảo バオ [bao]

Bắc / Bác  バック [bakku]

Ban / Băng / Bằng  バン [ban]

Bế/ bé ベ [be]

Bích ビック [bikku]

Biên / Biển ビエン [bien]

Bình/ Bính ビン [bin]

Bối / Bội ボイ [bon]

Bông ボン [boi]

Bùi ブイ [bui]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng C, Ch và D

C

Can / Căn / Cán cấn カン [kan]

Cảnh/ Cánh/ Canh カイン [kain]

Chánh チャイン [chain]

Chiểu チエウ [chieu]

Chinh / chính チン [chin]

Chuẩn ツアン [tuan]

Cao カオ [kao]

Cẩm/ cam / cầm  カム [kamu]

Cát カット [katto]

Công コン [kon]

Cúc クック [kukku]

Cư / cử/ cự/ cứ ク [ku]

Cung / Củng クーン [ku-n]

Cửu キュウ [kyuu]

Cương / Cườngクオン [kuon]

Châu チャウ [chau]

Chu ヅ [du]

Chung チュン(chun]

Chi / Tri  チー [chi-]

Chiến : チェン [chixen]

D

Da / Dạ ザ [da]

Danh / Dân  ヅアン [duan]

Diễm/ Diêm ジエム [jiemu]

Diễn / Dienジエン [jien]

Diệp ジエップ [jieppu]

Diệu ジェウ [jeu]

Doãn  ゾアン [doan]

Doanh  ゾアイン [doain]

Dư / Dự ズ [zu]

Duẩn ヅアン [duan]

Dục / Dực ズック [zukku]

Dung / Dũng ズン [zun]

Dương / Dưỡng ヅオン [duon]

Duy ヅウィ [duui]

Duyên / Duyền  ヅエン [Duen]

Duyệtヅエット [duetto]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng Đ, G, Gi và H

Đ

Đắc ダック [dakku]

Đại ダイ [dai]

Đàm / Đảm / Đam / Đạm ダム [damu]

Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン [dan]

Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng  ダン [dan]

Đào/ Đạo / Đảo ダオ [dao]

Đạt ダット [datto]

Đậu ダオウ [daou]

Đích/ Đích  ディック [dhikku]

Điểm / Điềm ディエム [diemu]

Điền / Điện ディエン [dien]

Điệp ディエップ [dieppu]

Đinh/ Đình/ Định  ディン [dhin]

Đỗ/ Đô ド [do]

Đoan / Đoàn ドアン [doan]

Đôn/ Đồn ドン [don]

Đông/ Đồng / Động ドン [don]

Đức ドゥック [dwukku]

G/Gi

Gấm グアム [guamu]

Giang/ Giáng / Giảngジャン [jyan]

Giao/ giáo ジャ [jan]

Giáp ジャップ [jappu]

Gia ジャオ(jao]

H

Hà/ Hạ  ハ [ha]

Hàn / Hân/ Hán ハン [han]

Hai/ Hải ハイ [hai]

Hạnh/ Hanh / Hành: ハン [han] / ハイン [hain]

Hằng/ ハン [han]

Hậu ホウ [hou]

Hào/ Hạo / Hảo ハオ [hao]

Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện ヒエン [hien]

Hiếu / Hiểu ヒエウ(hieu]

Hiệp ヒエップ [hieppu]

Hinh / Hình ヒイン [hiin]

Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa  ホア [hoa]

Học ホック [hokku]

Hoài ホアイ [hoai]

Hoan / Hoàn / Hoàng/ Hoán/ Hoạn ホアン / ホーアン [hoan]

Hoạch ホアック [hoakku]

Hồ/ hổ / hộ / Hố ホ [ho]

Hồi/ Hợi / Hối ホイ [hoi]

Hồng ホン [hon]

Hợp ホップ [hoppu]

Hữu / Hựu フュ [fu]

Huệ/ Huê / Huế フエ(fue]

Huy フィ [fi]

Hùng / Hưng  フン/ホウン [fun/ Houn]

Huân / Huấn  ホウアン [Houan]

Huyên / Huyền フェン/ホウエン [fen [houen]

Huỳnh/ Huynh フイン [fin]

Hứa  ホウア [houa]

Hương/ Hường フォン [fon] / ホウオン [houon]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng K, Kh và M

K/Kh

Kiêm / Kiểm キエム [kiemu]

Kiệt キエット [kietto]

Kiều キイエウ [kieu]

Kim キム [kimu]

Kỳ / Kỷ / Kỵ  キ [ki]

Kha / Khả / Khá カー [ka-]

Khai / Khải/ Khái カーイ / クアイ [ka-i / kuai]

Khanh / Khánh カイン / ハイン [kain / hain]

Khang クーアン [ku-an]

Khổng コン [kon]

Khôi コイ / コーイ / コイー [koi]

Khuất クアット [kuatto]

Khương クゥン [kuxon]

Khuê クエ [kue]

Khoa クォア [kuxoa]

M

Ma / Mã / Mạ  マ [ma]

Mạc / Mác  マク [makku]

Mai マイ [mai]

Mạnh マイン [main]

Mẫn マン [man]

Minh ミン [min]

Mịch ミック [mikku]

My / Mỹ ミ / ミー [mi]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng L và N, Nh, Ng

L

La / Lã / Lả ラ [ra]

Lan ラン [ran]

Lập  ラップ [rappu]

Lành / Lãnh ライン(rain]

Lai / Lai / Lài :ライ [rai]

Lâm/ Lam  ラム [ramu]

Len / Lên レン [ren]

Lê / Lễ / Lệ レ [re]

Linh/ Lĩnh  リン [rin]

Liễuリエウ [rieu]

Liênリエン [rien]

Loan ロアン [roan]

Long ロン [ron]

Lộc ロック [roku]

Lụa / Lúa  ルア [rua]

Luân / Luận ルアン [ruan]

Lương / Lượng  ルオン [ruon]

Lưu / Lựu  リュ [ryu]

Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen]

Lục ルック(rukku]

Ly / Lý リ [ri]

N

Nam  ナム(namu]

Ninh ニン [nin]

Nông ノオン [noon]

Nữ ヌ [nu]

NG

Nga / Ngà  ガー/グア [ga/ gua]

Ngân / Ngần  ガン [gan]

Ngô/ Ngộ / Ngổ ゴー [go]

Ngoan グアン [guann]

Ngọc ゴック [gokku]

Nguyễn / Nguyên / Nguyện グエン [guen]

Nguyệt グエット [guetto]

NH

Nha / Nhã ニャ [nya]

Nhân / Nhẫn / Nhàn  ニャン [niyan]

Nhật / Nhất ニャット [niyatto]

Nhi / Nhỉ  ニー [ni-]

Nhiên  ニエン [nien]

Nho  ノー [no-]

Như / Nhu  ヌー [nu-]

Nhung ヌウン [nuun]

NGH

Nghi ギー(gi-]

Nghĩa ギエ [gie]

Nghiêm ギエム [giemu]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng Ph và Q, S

PH

Phạm ファム [famu]

Phan / Phạn ファン [fan]

Phát ファット [fatto]

Phi / Phí フィ [fi]

Phú / Phù / Phụ フー [fu]

Phúc フック [fukku]

Phùng/ Phụng フウン [fuun]

Phương フオン [fuon]

Phước フォック(fokku]

Phong / Phòng / Phóng フォン [fon]

Qu

Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán クアン [kuan]

Quáchクァック(kuxakkau]

Quế  クエ [kue]

Quốc コック/ コク [kokku / koku]

Quý / Quy / Quỳ  クイ [kui]

Quỳnh クーイン/クイン [kuin]

Quyên/ Quyền クェン [kuxen]

Quyết クエット [kuetto]

S

Sa サ sam

San / Sản サン san

Sam / Sâm サム samu

Sơn ソン [son]

Songソーン [so-n]

Sinh シン [shin]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng T và TH

T

Tạ / Tá / Tả  タ [ta]

Tài / Tại  タイ [tai]

Tân / Tấn / Tăng : タン [tan]

Tâm : タム [tamu]

Tao / Tào / Táo / Tảo : タオ [tao]

Tiếp / Tiệp : ティエップ [thieppu]

Tiến / Tiên/Tiểnティエン [thien]

Tỷ/ tỉ / ti ティ [thi]

Tin/ Tín / Tính / Tình / Tịnh ティン(thin]

Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ [thieu]

Tô ト [to]

Tống トン [ton]

Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン [twuan]

Tú ツー/ トゥ [Toxu]

Tuân / Tuấn トゥアン(twuan]

Tuệ トゥエ(twue]

Tuyên/ Tuyền  トゥエン(twuen]

Tư/ Tứ / Tử / Tự トゥ (twu]

Tùng トゥン (twunn]

Tuyết トゥエット [twuetto]

Tường/ Tưởng トゥオン [toxuon]

TH

Thái タイ [tai]

Thân タン [tan]

Thanh/ Thành / Thạnh / Thánh/ Thảnh タイン/ タン [tain/ tan]

Thạch タック(takku]

Thăng / Thắng タン[tan]

Thắm/Thẩm : タム [tamu]

Thao/ Thào/ Thạo/ Thảo タオ [tao]

Thoa : トーア/トア to-a / [toa]

Thoan/ Thoản トアン [toan]

Thoại / Thoải / Thoái トアイ [toai]

Thế / Thể  テー [te-]

Thị / Thi/ Thy  ティ/ティー [thi/ thi-]

Thinh / Thịnh ティン(thin]

Thiệp ティエップ [thieppu]

Thiên/ Thiện ティエン [thien]

Thiêm/ Thiệm ティエム [thiemu]

Thích ティック [thikku]

Thọ/ thơ/ tho  トー [to-]

Thông/ Thống  トーン [to-n]

Thu/ Thụ  トゥー [tou-]

Thục トウック [toukku]

Thuận/ Tuânトゥアン [toxuan]

Thuy / Thùy / Thúy / Thụy  トゥイ [toui]

Thuỷ トゥイ [toui]

Thư トゥー [tou-]

Thương / Thường / Thưởng / Thượng トゥオン [toxuon]

Tra tên tiếng Nhật  Bảng Tr

TR

Trà チャ/ ツア (cha/ tsua]

Trang / Tráng チャン/ ツアン [chan/ tsuan]

Trân / Trần/ Trấn チャン/ ツアン [chan/ tsuan]

Trâm / Trầm (チャム(chamu]

Trí/ Chi/ Tri  チー [chi-]

Triển : チエン [chien]

Triết  チエット [chietto]

Trọng チョン [chon]

Triệu チエウ [chieu]

Trinh/ Trịnh/ Trình  チン [chin]

Trung ツーン [tsu-n]

Trúc ツック tsukku

Trương /Trường  チュオン [chuon]

V

Văn/ Vận/ Vân/ Vấn  ヴァン (van]

Vĩnh/ Vinh  ヴィン(vinn]

Vi/ Vĩ ヴィ [vi]

Việt/Viếtヴィエット[vietto]

Võ ヴォ[vo]

Vũ ヴー [vu-]

Vui ヴーイ [vui]

Vương/ Vượng/ Vường  ヴオン [vuon]

U

Uông ウオン [uon]

Ứng/ Ưng  ウン [un]

Uyên/ Uyển : ウエン [uen]

X

Xuân/Xoan  スアン [suan]

Xuyến/ Xuyên : スエン [suen]

Y

Y/ Ỷ/ Ý  イー(i-]

Yên/ Yến  イェン [ixen]

Bảng hơn 300 họ tên người Việt trên có thể không bao hàm đủ họ, tên đệm hay tên gọi của bạn. Các bạn có thể dựa trên hướng dẫn tại phần đầu của bài để chuyển. Hoặc các bạn có thể comment phía dưới bài viết. Tự học online sẽ chuyển giúp bạn !

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật vui

Các bạn có thể dễ dàng tìm trên mạng cách chuyển tên vui như sau :

Y  fu
Z  zi
D  te
E  ku
O  mo
W  mei
X  na B  tu
I  ki
J  zu
S  ari
C  mi
T  chi
P  no
Q  ke
R  shi K  me
L  ta
F  lu
G  ji
H  ri
U  do
V  ru
M  rin
N  to

Cách chuyển : bạn lấy các chữ tương ứng với chữ cái trong tên của bạn, và ghép lại. Ví dụ : chữ Sơn : S  ari, O  mo, N  to. Như vậy chúng ta được chữ arimoto :]. Tuy nhiên đây chỉ là cách chuyển tên tiếng Nhật vui thôi. Các bạn có thể dùng cho facebook, nickname Nhưng không nên dùng với người biết tiếng Nhật. Nó rất ngây ngô và không có ý nghĩa

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji

Trong một số trường hợp [giải thích nghĩa tên mình], các bạn sẽ cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji. Các bạn có thể tra nghĩa họ tên của mình trong bảng sau. Nếu từ nào không có các bạn có thể tra trên từ điển Hán Việt. Lưu ý : không phải chữ Kanji nào người Nhật cũng biết, do vậy đôi khi bạn giải thích nghĩa tên bạn bằng tiếng Nhật có khi sẽ dễ hiểu hơn. Các bạn có thể tham khảo bài sau để giải thích tên tiếng Việt : ベトナム人の名前の意味

Bảng A và B

A

Á  亜 (とうあ)

An 安(やすい) / Ân 恩(おん)

Ái 愛(あい)

Anh 英 (えい)

Ảnh 影 (えい)

Ánh 暎 (えい)

Âu 欧 (おう)

B

Ba 葩 (は)

Bá  覇  (は)

Bạch 舶 (はく)

Bách 柏  (はく)

Bành  彭 (ほう)

Bao 襃 (ほう)

Bảo  寶  (ほう)

Bắc 北 (ほく)

Bác 博  (はくーばく)

Ban 般 (はん)

Băng  冰 (ひょう)

Bằng  鵬 (ほう)

Bế  嬖 (へい)

bé 筱 [zou]

Bích 碧 (へき)

Biên 編 (へん)

Biển 海 (かい)

Bình 平 (へい)

Bính 丙  (へい)

Bối 貝 (ばい)

Bội 佩 (はい)

Bùi 裴 (はい)

Bảng C, Ch và D

C

Can 肝 (かん)

Căn  根 (こん)

Cán  幹 (かん)

cấn  艮 (こん)

Cảnh 耿 (こう)

Cánh 竟 [きょう)

Canh  鶊 (こう)

Chánh  正 (せい)

Chiểu  沼 (しょう)

Chinh  征 [せい]

chính 正  (せい)

Chuẩn  準 (じゅん)

Cao  高 (こう)

Cẩm 錦 (きん)

cam 甘 (かん)

cầm  琴 (きん)

Cát  吉 (きち)

Công  公 (こう)

Cúc 菊 (きく)

Cư 椐 (きょ)

cử 舉 (きょ)

cự 秬 (きょ)

cứ  拠 (きょ)

Cung 恭 (きょう)

Củng  鞏 (きょう)

Cửu  玖 (きゅう)

Cương 罡 (こう)

Cường  強 (きょう)

Châu  珠 (しゅ)

Chu 邾 (ちゅ)

Chung 鐘 (しょう)

Chi 枝 (し)

Chiến  戦 (せん)

D

Da 耶 (や)

Dạ  夜 (や)

Danh 名 (めい)

Dân 珉 (びん)

Diễm  艶 (えん)

Diêm 簷 (えん)

Diễn 衍 (えん)

Diên 衍 (えん)

Diệp 曄 (よう)

Diệu  耀 (よう)

Doãn 允 (えん)

Doanh 嬴 (えい)

Dư 璵 (よ)

Dự  豫 (よ)

Duẩn 筍 (じゅん)

Dục 煜 (いく)

Dực 翊 (よく)

Dung 容 (よう)

Dũng  勇 (ゆう)

Dương 陽 (よう)

Dưỡng 氧 (よう)

Duy 唯 (え)

Duyên 縁 (えん)

Duyệt  説 (せつ)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji  Bảng Đ, G, Gi và H

Đ

Đắc 得 (とく)

Đại 大 (だい)

Đàm 譚 (たん)

Đảm 薝 (たん)

Đam  耽 (たん)

Đạm 澹 (たん)

Đan 丹 (たん)

Đàn 檀 (だん)

Đán 旦 (たん)

Đản  袒 (たん)

Đang 璫 (とう)

Đăng 登 (とう)

Đặng 鄧 (とう)

Đằng  藤 (とう)

Đào  桃 (とう)

Đạo 道 (どう)

Đảo  壔 (とう)

Đạt  達  (たつ)

Đậu  杜 (と)

Đích 的 (てき)

Điểm 点 (てん)

Điềm 恬 (てん)

Điền 田 (だん)

Điện  甸 (でん)

Điệp  牒 (ちょう)

Đinh 町 (ちょう)

Đình 廷 (てい)

Định 定 (てい)

Đỗ 杜 (とう)

Đô 都 (と)

Đoan 端 (たん)

Đoàn 団 (だん)

Đôn 敦 (とん)

Đồn  純 (じゅん)

Đông 東 (とう)

Đồng 潼 (どう)

Động  峒 (とう)

Đức 徳 (とく)

G/Gi

Giang  江 (こう)

Giáng 絳 (こう)

Giảng  講  (こう)

Giao 郊 (こう)

giáo  教 (きょう)

Giáp 甲 (こうーかん)

Gia  嘉 (か)

H

Hà 河 (か)

Hạ  夏  (か)

Hàn  韓 (かん)

Hân 忻 (きん)

Hán  漢 (かん)

Hai 二 (に)

Hải 海 (かい)

Hạnh 幸 (こう)

Hanh 亨  (こう)

Hành  珩 (こう)

Hằng  姮 (こう)

Hậu  厚 (こう)

Hào 豪 (ごう)

Hạo 灝 (こう)

Hảo  好 (こう)

Hiền 賢 (けん)

Hiển 顯 (けん)

Hiến 獻 (けん)

Hiên 軒 (けん)

Hiện 現 (げん)

Hiếu 孝 (こう)

Hiểu  曉 (きょう)

Hiệp 俠 (きょう)

Hinh 馨 (けい)

Hình 型 (けい)

Hoa  花 (か)

Hòa 和 (わ)

Hóa 化 (か)

Hỏa 火 (か)

Họa 和 (わ)

Học  学 (がく)

Hoài 懷  (かい)

Hoan 歡 (かん)

Hoàn 環 (かん)

Hoàng 黄 (こう)

Hoán 煥 (かん)

Hoạn  豢 (けん)

Hoạch 穫 (かく)

Hồ  湖 (こ)

hổ 琥 (こ)

hộ 護 (ご)

Hố 嘑  (こ)

Hồi 茴 (かい)

Hợi 亥 (がい)

Hối 誨 (かい)

Hồng 紅 (こうーく)

Hợp  合 (ごう)

Hữu 友 (ゆう)

Hựu  宥 (ゆう)

Huệ 惠 (けい)

Huy   輝 (き)

Hùng 雄 (ゆう)

Hưng 興  (こう)

Huân 勲 (くん)

Huấn 訓 (くん)

Huyên  暄 (けん)

Huyền 玄 (げん)

Huỳnh 黌 (こう)

Huynh  兄 (けい)

Hứa 許 (きょ)

Hương 香 (こう)

Hường  紅 (こう)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji  Bảng K, Kh và M

K/Kh

Kiêm 蒹 (けん)

Kiểm 検 (けん)

Kiệt 傑 (けつ)

Kiều  嬌 (きょう)

Kim 金 (きん)

Kỳ 埼 (き)

Kha 珂 (か)

Khả 可 (か)

Khá 可 (か)

Khai 開 (かい)

Khải 凱 (がい)

Khái 餼 (き)

Khanh 卿 (けい)

Khánh 謦 (けい)

Khang  康 (こう)

Khổng 空 (く)

Khôi 魁 (かい)

Khuất 屈 (くつ)

Khương 姜 (きょう)

Khuê 奎 (けい)

Khoa 科 (か)

M

Ma 麻 (ま)

Mã 馬 (ば)

Mạ 嗎 (ば)

Mạc 莫 (ばく)

Mai  梅 (ばい)

Mạnh  孟 (もう)

Mẫn 敏 (びん)

Minh 明 (めい)

Mịch 汨 (こつ)

Mỹ  美 (び)

Bảng L và N, Nh, Ng

L

La 鑼 (ら)

Lã 呂 (ろ)

Lan 蘭 (らん)

Lập 立 (りつ)

Lành  賢 (けん)

Lãnh  冷 (れい)

Lai 淶 (らい)

Lâm 林 (りん)

Lam 嵐 (らん)

Lê 梨 (り)

Lễ  礼 (れい)

Lệ 麗 (れい)

Linh 鈴 (りん)

Lĩnh 領 (りょう)

Liễu 柳  (りゅう)

Liên 蓮 (れん)

Loan   鸞 (らん)

Long  隆 (りゅう)

Lộc 祿 (ろく)

Luân 輪 (りん)

Luận 論 (ろん)

Lương 良 (りょう)

Lượng 亮 (りょう)

Lưu 瑠 (る)

Lựu 橊  (る)

Luyến 戀 (れん)

Luyện 練 (れん)

Lục 綠 (りょうく)

Ly  鸝 (り)

Lý  理 (り)

N

Nam  南 (なん)

Ninh 檸 (ねい)

Nông 儂 (どう)

Nữ 女 (じょ)

NG

Nga 娥 (が)

Ngà 冴 (ご)

Ngân 銀 (ぎん)

Ngô 呉 (ご)

Ngộ 悟 (ご)

Ngoan 刓 (がん)

Ngọc  玉 (きょく)

Nguyễn 阮 (げん)

Nguyên  源 (げん)

Nguyện 愿 (げん)

Nguyệt 月 (げつ)

Nha  芽 (が)

Nhã  雅 (が)

Nhân 人 (じん)

Nhẫn 忍 (じん)

Nhàn 閑 (かん)

Nhật 日 (にち)

Nhất 壱 (いち)

Nhi 鴯 (に)

Nhiên  然  (ぜん)

Nho  儒 (じゅ)

Như 如 (じょ)

Nhu 柔 (じゅう)

Nhung 絨 (じゅう)

NGH

Nghi宜 (ぎ)[thích nghi]

沂 (ぎ)[sông Nghi]

Nghĩa 義  (ぎ)

Nghiêm 厳 (げん)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji  Bảng Ph và Q, S

PH

Phạm

梵 (ぼん)[làm cho thanh tịnh]

範 (はん)[phép, khuôn mẫu]

范 (はん)[họ Phạm]

Phan  璠 [はん)
[trong dư phan-ngọc báu của nước Lỗ]

Phạn 梵  (ぼん)

Phát  発 (はつ)

Phi

丕 (ひ)[lớn lao]

緋 (ひ)[lụa đào]

Phí  費 (ひ)

Phú  富 (ふう)

Phù

扶 (ふ)[hỗ trợ, giúp đỡ, phù trợ]

符 (ふ)[điềm tốt lành]

涪 (ふ)[sông Phù]

芙 (ふ)[hoa phù dung]

Phụ

阜 (ふ)[to lớn]

埠 (ふ)[bến đỗ]

Phúc 福 (ふく)

Phùng  馮 (ひょう)

Phụng  鳳  [ほう)

Phương  芳 (ほう)

Phước  福 (ふく)

Phong 風 (ふう)

Phòng 防 (ぼう)

Phóng  放 (ほう)

Qu

Quân  君 (くん)

Quang 光 (こう)

Quảng 広 (こう)

Quan 官 (かん)

Quản 管 (かん)

Quán  慣 (かん)

Quách  郭 (かく)

Quế  桂 (けい)

Quốc 国 (こく)

Quý 貴  (き)

Quy 亀 (き)

Quỳ

葵 (き)[hoa qùy]

夔 (き)[ông quan Quỳ nhà Thuấn]

Quỳnh  瓊 (けい)

Quyên 絹 (けん)

Quyền  權 (けん)

Quyết  決 (けつ)

S

Sa 砂 (さ)

sam 杉 (さん)

San 珊 (さん)

Sản 産 (さん)

Sâm蔘 (しん)[nhân sâm]

琛 (ちん)[đồ quý báu]

Sơn  山 (さん)

Song  窓  (そう)

Sinh 生 (せい)

Bảng T và TH

T

Tạ 謝 (しゃ)

Tá 佐 (さ)

Tả 左 (さ)

Tài 材 (ざい)

Tại 在 (ざい)

Tân 新 (しん)

Tấn 晉 (しん)

Tăng  増 (ぞう)

Tâm  心 (しん)

Tao 騷  (そう)

Tào 曹 (そう)

Táo 灶 (そう)

Tảo  早 (そう)

Tiếp 楫 (しゅう)

Tiệp  睫 (しょう)

Tiến  進 (しん)

Tiên  僊 (せん)[tiên cảnh]

Tiển  戩 (せん)

Tỷ  汜 (し)

ti  颸 (し)

Tín 信 (しん)

Tính 性  (せい)

Tình 情 (じょう)

Tịnh  浄 (じょう)

Tiêu 飆 (ひょう)

Tiều 湫 (しゅう)

Tiếu 笑 (しょう)

Tô 蘇 (そ)

Tống 宋 (そう)

Toan 狻 (さん)

Toàn 全 (ぜん)

Toán 算 (さん)

Toản  鑽 (さん)

Tú 秀 (しゅう)

Tuân  荀 (じゅん)

Tuấn  俊 (しゅん)

Tuệ 慧 (けい)

Tuyên 瑄 (せん)

Tuyền  泉 (せん)

Tư  思  (し)

Tứ 賜 (し)

Tử 梓 (し)

Tự 自 (じ)

Tùng 松 (しょう)

Tuyết 雪 (せつ)

Tường 詳 (しょう)

Tưởng  想 (そう)

TH

Thái 太 (たい)

Thân  申 (しん)

Thanh 清 (せい)

Thành 成 (せい)

Thạnh 晟 (せい)

Thánh 聖 (せい)

Thạch  石 (せき)

Thăng 昇 (しょう)

Thắng  勝 (しょう)

Thẩm  審 (しん)

Thao 洮 (とう)

Thạo  淑  (しゅく)

Thảo 草 (そう)

Thoa  釵 (さい)

Thoan 湍 (たん)

Thoản  畽 (とん)

Thoại 話  (わ)

Thoái  退 (たい)

Thế 勢 (せい)

Thể 体 (たい)

Thị 柿 (し)

Thi 詩 (し)

Thinh 鯖 (せい)

Thịnh  盛 (せい)

Thiệp  渉 (しょう)

Thiên 天 (てん)

Thiện  善 (ぜん)

Thiêm 添 (てん)

Thiệm  贍  (せん)

Thích 戚  (そく)

Thọ 寿 (じゅ)

thơ 詩 (し)

Thông 聡 (そう)

Thống 統 (とう)

Thu 秋 (しゅう)

Thụ  授 (じゅ)

Thục  淑 (しゅく)

Thuận  順 (じゅん)

Tuân 荀  (じゅん)

Thùy 淑 (しゅく)

Thúy 翠  (すい)

Thụy 瑞 (ずい)

Thuỷ 水 (すい)

Thư 書 (しょ)

Thương 瑲 (しょう)

Thường 常 (じょう)

Thưởng 賞 (しょう)

Thượng  上 (じょう)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji  Bảng Tr

TR

Trà  茶 (ちゃ)

Trang

莊 (そう)[nghiêm trang]

妝 (そう)[trang sức]

Tráng  壮 (そう)

Trân 珍 (ちん)

Trần 陳 (ちん)

Trấn  鎭 (ちん)

Trâm 菫 (きん)

Trầm  沈  (ちん)

Trí 知 (ち)

Tri 知  (ち)

Triển  展 (てん)

Triết  哲 (てつ)

Trọng  重 (じゅう)

Triệu 趙 (ちょう)

Trinh 貞 (てい)

Trịnh 鄭 (てい)

Trình 程 (てい)

Trung 忠 (ちゅう)

Trúc 竹 (ちく)

Trương  張  (ちょう)

Trường 長 (ちょう)

V

Văn 文 (ぶん)

Vận 運 (うん)

Vân  雲 (うん)

Vấn 文 (ぶん)

Vĩnh 永 (えい)

Vinh  栄 (えい)

Vi 薇 (ら)

Vĩ  偉 (え)

Việt 越 (えつ)

Viết  曰 (えつ)

Võ 武 (ぶ)

Vũ  武 (ぶ)

Vương 王 (おう)

Vượng 王 (おう)

U

Uông 汪 (おう)

Ứng 応 (おう)

Ưng 鷹 (よう)

Uyên 鴛 (えん)

Uyển  婉 (えん)

X

Xuân 春 (しゅん)

Xuyến 釧 (せん)

Xuyên  川 (せん)

Y

Y 医 (い)

Ỷ 椅 (い)

Ý  意 (い)

Yên嫣 (えん)

安 (あん)

Yến  燕 (えん)

Một số câu hỏi thường gặp của độc giả :

Họ và tên tiếng nhật. Họ tiếng Nhật là 苗字 [myouji], tên tiếng Nhật là 名前 [namae]. Họ và tên đầy đủ là :フルネーム

Cách phiên âm tên tiếng việt sang tiếng nhật : Các bạn xem bảng chuyển tên sang tiếng nhật để có thể viết tên mình bằng tiếng nhật katakana chuẩn.

Chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật

Một số website có hướng dẫn cách dịch họ Việt sang tiếng Nhật kiểu :

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh Trần 陳 => 高橋 Takahashi Lê 黎 => 鈴木 Suzuki Hoàng [Huỳnh] 黄 => 渡辺 Watanabe

Cách dịch này không có chút chính xác, không tương đương thậm chí là ngốc nghếch. Bởi về lịch sử, người Nhật lựa chọn họ của họ theo đặc điểm khu vực họ sống. Ví dụ Takahashi là cây cầu cao. Không có liên quan gì tới họ Trần cả. Bạn chuyển tên dòng họ của mình sang dòng họ Nhật không có chút tương đương nào về ngữ nghĩa lẫn gốc tích như vậy thì thật là ngốc nghếch !

Trên đây là nội dung bài viết : Tên tiếng Nhật của bạn  Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Tự học tiếng Nhật online hi vọngCách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật của gần 300 họ tên người Nhật này sẽ đủ cho các bạn tra tên của mình. Nếu cóCách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nào hay hơn hoặc có họ tên nào chưa có trong list, các bạn hãy comment phía dưới bài viết Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật này nhé!

We on social :Facebook - Youtube - Pinterest

  • WhatsApp
  • Tweet

Chủ Đề