Thicker Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈθɪk/
[ˈθɪk]

Tính từSửa đổi

thick  /ˈθɪk/

  1. Dày. a thick layer of sand   lớp cát dày
  2. To, mập. a thick pipe   cái ống to
  3. Đặc, sền sệt. thick soup   cháo đặc
  4. Dày đặc, rậm, rậm rạp. thick fog   sương mù dày đặcthick crowd   đám đông dày đặc, đám người đông nghịtthick hair   tóc râmthick forest   rừng rậm
  5. Ngu đần, đần độn.
  6. Không rõ, lè nhè. a thick utterance   lời phát biểu không rõvoice thick with drink   giọng lè nhè vì say
  7. Thân, thân thiết. to be thick together   thân với nhauas thick as thieves   rất ăn ý với nhau, rất thân
  8. Quá nhiều, thái quá. it's a bit thick   hơi nhiều, hơi quá

Thành ngữSửa đổi

  • thick with:
  1. Đầy, có nhiều. thick with dust   đầy bụi
  • to lay it on thick: Ca ngợi hết lời, tán dương hết lời.

Phó từSửa đổi

thick  /ˈθɪk/

  1. Dày, dày đặc. the snow was falling thick   tuyết rơi dày đặcthick and fast   tới tấp
  2. Khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề. to breathe thick   thở khó khănto speak thick   nói khó khăn, nói lắp bắp

Danh từSửa đổi

thick  /ˈθɪk/

  1. Chỗ mập nhất, chỗ dày nhất. the thick of the leg   bắp chân
  2. Chính giữa, chỗ dày nhất. the thick of the forest   chính giữa rừng
  3. Chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất. the thick of the fight   chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầuin the thick of it   chính đang lúc (đánh nhau...)

Thành ngữSửa đổi

  • through thick and thin: Trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường.
  • to go through thick and thin for someone: Mạo hiểm vì người nào.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)