Thể thống nhất Tiếng Anh là gì

Thống nhất có lẽ là một cụm từ không còn xa lạ gì đối với chúng ta, được xuất hiện từ xa xưa với cụm từ thống nhất đất nước và đến thời điểm hiện tại từ này vẫn được xuất hiện tương đối nhiều. Thế nhưng, vẫn có rất nhiều người chưa hiểu hết về thống nhất tiếng anh là gì? Vì vậy, bài viết này sẽ trả lời cho bạn tất cả những thắc mắc về từ vựng trong tiếng anh, hãy cùng khám phá nhé!

1. Thống Nhất trong Tiếng Anh là gì?

Thống nhất trong tiếng anh thường được viết là Unify. Thống nhất được định nghĩa là việc hợp lại thành một khối, có một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lý chung. Hay thống nhất là làm cho phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau.

Thể thống nhất Tiếng Anh là gì

Thống nhất tiếng anh là gì?

2. Thông tin chi tiết về từ vựng thống nhất trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của thống nhất là Unify.

Unify đóng vai trò là một động từ trong câu dùng để kết hợp mọi người, mọi thứ, các bộ phận của đất nước, v.v. với nhau để chúng tạo thành một đơn vị duy nhất.

unify + something

Ví dụ:

  • All the people have always wanted to unify the country.
  • Toàn dân luôn mong muốn thống nhất đất nước.
Unify được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈjuːnɪfaɪ]

Một số từ đồng nghĩa của Unify như: combine, consolidate, fuse, merge, amalgamate, commix, mingle,...

Trong quá trình sử dụng một số người dùng dễ bị nhầm lẫn giữa Unify và Unite. Cả hai đều là động từ và có thể được sử dụng thay thế cho nhau. Sự khác biệt nhỏ về sắc thái là Unite chủ yếu được sử dụng cho các nhóm thực tế, trái ngược với Unify được sử dụng nhiều hơn để kết hợp các ý tưởng và khái niệm.

Mặt khác, Unify thường là một động từ chuyển tiếp, để thống nhất luôn luôn có một đối tượng là kết hợp mọi người, mọi thứ, các bộ phận của một quốc gia, v.v. với nhau để chúng tạo thành một đơn vị duy nhất. Còn Unite là nội động từ, để hợp nhất thường không lấy một đối tượng tham gia cùng với những người khác để làm điều gì đó với tư cách là một nhóm. Trong thực tế, chúng có thể thay thế cho nhau.

Thể thống nhất Tiếng Anh là gì

Cách dùng từ thống nhất trong tiếng anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt vè thống nhất trong tiếng anh

Để hiểu hơn về thống nhất tiếng anh là gì thì bạn hãy tham khảo thêm mộ số ví dụ dưới đây của Studytienganh nhé!

  • This was one of the plans for rival armies to demobilize, unify, and then hold elections to decide who should rule.
  • Đây là một trong những kế hoạch để quân đội đối thủ giải ngũ, thống nhất và sau đó tổ chức bầu cử để quyết định xem ai sẽ là người cai trị.
  • It is important to unify the laws, regulations and standards that apply to domestic and imported cars and auto parts.
  • Điều quan trọng là phải thống nhất các luật, quy định và tiêu chuẩn áp dụng cho ô tô và phụ tùng ô tô trong nước và nhập khẩu.
  • In that case, if they organized and unified, they would quickly overwhelm and crush all opposition.
  • Trong trường hợp đó, nếu họ tổ chức và thống nhất, họ sẽ nhanh chóng áp đảo và đè bẹp mọi phe đối lập.
  • In theory, space and time blend and unify, forming a dynamic overall pattern
  • Về lý thuyết, không gian và thời gian hòa trộn và thống nhất, tạo thành một mô hình tổng thể năng động
  • Investigating divergent transformation with the teachers and students to unify alternately as a top priority.
  • Điều tra sự biến đổi phân kỳ với giáo viên và học sinh để thống nhất luân phiên là ưu tiên hàng đầu
  • A common metric based on the trace equation is used to unify the three different regulations.
  • Một số liệu chung dựa trên phương trình vết được sử dụng để thống nhất ba quy định khác nhau.
  • Unify 3 data points B obtained from two cameras by performing data registration and integration.
  • Thống nhất 3 điểm dữ liệu B thu được từ hai camera bằng cách thực hiện đăng ký và tích hợp dữ liệu
  • In the recent literature, the results are new, and unify and generalize the corresponding conclusions
  • Trong tài liệu gần đây, các kết quả là mới, và thống nhất và khái quát các kết luận tương ứng.
  • We should check the quality and unify the printing with the rest of the book.
  • Chúng ta nên kiểm tra chất lượng và thống nhất việc in ấn với phần còn lại của cuốn sách.
  • For the show to go well, they needed to unify the overall lighting and surround lighting.
  • Để buổi biểu diễn diễn ra tốt đẹp, họ cần thống nhất ánh sáng tổng thể và ánh sáng xung quanh.
Thể thống nhất Tiếng Anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về thống nhất trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • Reunification: Thống nhất đất nước
  • Unify forces to fight for peace: Thống nhất các lực lượng để đấu tranh vì hòa bình.
  • unanimity: sự thống nhất ý kiến
  • the task of unifying Europe: nhiệm vụ thống nhất châu Âu
  • a unified transport system: một hệ thống giao thông thống nhất
  • unify the armed forces: thống nhất các lực lượng vũ trang
  • time unification: thống nhất thời gian

Với những thông tin trên đây, bạn đã hiểu thống nhất tiếng anh là gì chưa? Studytienganh mong rằng bạn sẽ trang bị cho mình những kiến thức cần thiết về từ vựng và có thể sử dụng từ trong câu một cách tốt nhất. Chúc các bạn thành công và nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng anh của mình nhé!