Tên con trai Hàn Quốc hay ý nghĩa

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai là xu hướng nhiều mẹ đang tham khảo. Nếu mẹ muốn đặt tên Hàn Quốc cho con trai thì hãy tham khảo bài viết dưới đây với rất nhiều tên Hàn Quốc cho bé trai được theAsianparent VietNam tổng hợp.

Nội dung bài viết:

  • Quy tắc đặt tên tiếng Hàn cho con trai
  • Đặt tên đẹp cho bé trai Hàn Quốc theo bảng chữ cái
  • Đặt tên tiếng Hàn cho con trai theo ý nghĩa
  • Tên cho con theo tiếng Việt

Quy tắc đặt tên tiếng Hàn cho con trai

Đặt tên con trai tiếng Hàn là xu hướng được nhiều ba mẹ lựa chọn gần đây, 1 phần vì ảnh hưởng của làn sóng idol Hàn Quốc, ba mẹ muốn con sinh ra cũng có vẻ đẹp sinh động, phong cách và đa dạng như thần tượng người Hàn. Ngoài ra việc đặt 1 cái tên Hàn Quốc cho bé trai cũng như bé gái sẽ thuận tiện cho cuộc sống của con sau này, nếu con có học tiếng Hàn, đi du lịch tại Hàn Quốc hay làm việc với người Hàn.

Bạn có thể chưa biết:

Khi chọn tên Hàn Quốc hay cho bé trai, ba mẹ cần lưu ý:

  • Nên chọn những tên ngắn gọn, dễ đọc, dễ hiểu
  • Tránh chọn những tên dễ gây hiểu lầm
  • Có thể dùng để đặt tên ở nhà, tên lót cho bé.

Đặt tên cho bé trai theo bảng chữ cái

Đặt tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ A

1. Ahn
2. Alex
3. An
4. Andrew
5. Andy

Chữ B

6. Bae
7. Baek
8. Bang

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ C

9. Cha
10. Chae
11. Chan
12. Cho
13. Choi
14. Chul: Có nghĩa là cứng rắn, sắt đá.

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ D

15. Daniel
16. David
17. Dong Hyun
18. Donghyun

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ G

19. Gi: Có nghĩa là vươn lên

Chữ H

20. Ha
21. Haneul: Thiên đàng
22. Harry
23. Heo
24. Hong
25. Hwang
26. Hyun: Nhân đức
27. Hyun Woo

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ I

28. Im

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ J

29. Jae: tên Hàn Quốc ở nhà cho bé trai với nghĩa giàu có
30. Jaewon
31. Jaeyoung
32. James
33. Jang
34. Jason
35. Jay
36. Joon: Có nghĩa là tài năng.
37. Jeong
38. Ji Hoon
39. Jihun
40. Jin
41. Jinwoo
42. Jo
43. Joe
44. John
45. Joo
46. Joon
47. Joseph
48. Jun
49.June
50. Jung: Tiết hạnh và bình yên.
51. Junho

Chữ K

52. Kang
53. Kevin
54. Ki: Vươn lên
55. Ko
56. Kwan: Quyền năng
57. Kwon

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ L

58. Lee
59. Lim

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ M

60. Michael
61. Min
62. Min-Gyu
63. Minho
64. Minsu
65. Minwoo
66. Moon

Chữ N

67. Na
68. Nam

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ O

69. Oh

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ P

70. Park
71. Paul
72. Peter

Tên bắt đầu bằng chữ R

73. Ryan
74. Ryu

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ S

75. Sam
76. Sang Min
77. Sean
78. Seo
79. Seong: Có nghĩa là thành đạt
80. Sheung: Thành công
81. Sim
82. Sin
83. Son
84. Song
85. Soo
86. Suk: Cứng rắn
87. Sun
88. Sung: Thành công
89. Sung Min
90. Sungwoo

Tên con trai bắt đầu bằng chữ W

91. Won
92. Wook: Bình minh

Bạn có thể chưa biết:

Tên tiếng Hàn cho con trai bắt đầu bằng chữ Y

93. Yang
94. Yong
95. Yoo
96. Yoon
97. You
98. Young: Dũng cảm
99. Yu
100. Yun

Đặt tên Hàn Quốc cho con trai theo ý nghĩa

Tên Ý nghĩa Tên Ý nghĩa
Chul Sắt đá, cứng rắn Ki Vươn lên
Eun Bác ái Kwan Quyền năng
Gi Vươn lên Kwang Hoang dại
Gun Mạnh mẽ Kyung Tự trọng
Gyeong Kính trọng Myeong Trong sáng
Haneul Thiên đàng Seong Thành đạt
Hoon Giáo huấn Seung Thành công
Hwan Sáng sủa Suk Cứng rắn
Hyeon Nhân đức Sung Thành công
Huyk Rạng ngời Uk/Wook Bình minh
Huyn Nhân đức Yeong Cam đảm
Jae Giàu có Young Dũng cảm
Jeong Bình yên và tiết hạnh Ok Gia bảo (kho báu)
Joon Tài năng Seok Cứng rắn
Jung Bình yên và tiết hạnh Iseul Giọt sương

Đặt tên theo tên tiếng Việt

Tên tiếng Việt Phiên âm Tên tiếng Hàn Tên tiếng
Việt
Phiên âm Tên tiếng Hàn
Ái Ae Mi
An Ahn Miễn Myun
Anh Young Minh Myung
Ánh Yeong Mỹ/ My Mi
Bách Bak (Park) Na Na
Bạch Baek Nam Nam
Bân Bin Nga Ah
Bàng Bang Nga Ah
Bảo Bo Ngân Eun
Bích Byeok Nghệ Ye
Bình Pyeong Nghiêm Yeom
Bùi Bae Ngọc Ok
Cam Kaem Ngọc Ok
Cẩm Geum (Keum) Nguyên, Nguyễn Won
Căn Geun Nguyệt Wol
Cao Ko (Go) Nhân In
Cha Xa Nhất/ Nhật Il
Châu Joo Nhi Yi
Chí Ji Nhiếp Sub
Chu Joo Như Eu
Chung Jong Ni Ni
Kỳ Ki Ninh Nyeong
Kỷ Ki Nữ Nyeo
Ki Oanh Aeng
Ku (Goo) Phác Park
Cung Gung (Kung) Phạm Beom
Cường/ Cương Kang Phan Ban
Cửu Koo (Goo) Phát Pal
Đắc Deuk Phi Bi
Đại Dae Phí Bi
Đàm Dam Phong Pung/Poong
Đăng / Đặng Deung Phúc/ Phước Pook
Đinh Jeong Phùng Bong
Đạo Do Phương Bang
Đạt Dal Quách Kwak
Diên Yeon Quân Goon/ Kyoon
Diệp Yeop Quang Gwang
Điệp Deop Quốc Gook
Đào Do Quyên Kyeon
Đỗ Do Quyền Kwon
Doãn Yoon Quyền Kwon
Đoàn Dan Sắc Se
Đông Dong Sơn San
Đổng Dong Tạ Sa
Đức Deok Tại Jae
Dũng Yong Tài/ Tại/ Trãi Jae
Dương Yang Tâm/ Thẩm Sim
Duy Doo Tân, Bân Bin
Gia Ga Tấn/ Tân Sin
Giai Ga Tần/Thân Shin
Giang Kang Thạch Taek
Khánh Kang Thái Chae
Khang Kang Thái Tae
Khương Kang Thẩm Shim
Giao Yo Thang Sang
Ha Thăng/ Thắng Seung
Ha Thành Sung
Hách Hyuk Thành/ Thịnh Seong
Hải Hae Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh Jeong
Hàm Ham Thảo Cho
Hân Heun Thất Chil
Hàn/Hán Ha Thế Se
Hạnh Haeng Thị Yi
Hảo Ho Thích/ Tích Seok
Hạo/ Hồ/ Hào Ho Thiên Cheon
Hi/ Hỷ Hee Thiện Sun
Hiến Heon Thiều Seo (Sơ đừng đọc là Seo)
Hiền Hyun Thôi Choi
Hiển Hun Thời Si
Hiền/ Huyền hyeon Thông/ Thống Jong
Hiếu Hyo Thu Su
Hinh Hyeong Thư Seo
Hồ Ho Thừa Seung
Hoa Hwa Thuận Soon
Hoài Hoe Thục Sook
Hoan Hoon Thục Sil
Hoàng/ Huỳnh Hwang Thục Sil
Hồng Hong Thương Shang
Hứa Heo Thủy Si
Húc Wook Thùy/ Thúy/ Thụy Seo
Huế Hye Thy Si
Huệ Hye Tiến Syeon
Hưng/ Hằng Heung Tiên/ Thiện Seon
Hương hyang Tiếp Seob
Hường Hyeong Tiết Seol
Hựu Yoo Tín, Thân Shin
Hữu Yoo So
Huy Hwi Tố Sol
Hoàn Hwan Tô/Tiêu So
Hỷ, Hy Hee Toàn Cheon
Khắc Keuk Tôn, Không Son
Khải/ Khởi Kae (Gae) Tống Song
Khánh Kyung Trà Ja
Khoa Gwa Trác Tak
Khổng Gong (Kong) Trần/ Trân/ Trấn Jin
Khuê Kyu Trang/ Trường Jang
Khương Kang Trí Ji
Kiên Gun Triết Chul
Kiện Geon Triệu Cho
Kiệt Kyeol Trịnh Jung
Kiều Kyo Trinh, Trần Jin
Kim Kim Đinh Jeong
Kính/ Kinh Kyeong Trở Yang
La Na Trọng/ Trung Jung/Jun
Lã/Lữ Yeo Trúc Juk | cây trúc
Lại Rae Trương Jang
Lam Ram Soo
Lâm Rim Từ Suk
Lan Ran Tuấn Joon
Lạp Ra Tuấn/ Xuân Jun/Joon
Ryeo Tương Sang
Lệ Ryeo Tuyên Syeon
Liên Ryeon Tuyết Seol
Liễu Ryu Tuyết Syeol
Lỗ No Vân Woon
Lợi Ri Văn Moon
Long Yong Văn Mun/Moon
Lục Ryuk/Yuk Văn Moon
Lương Ryang Vi Wi
Lưu Ryoo Viêm Yeom
Lý, Ly Lee Việt Meol
Ma Moo
Mai Mae Vu Moo
Mẫn Min Woo
Mẫn Min Vương Wang
Mạnh Maeng Vy Wi
Mao Mo Xa Ja
Mậu Moo Xương Chang
Yến Yeon

Với xu thế hội nhập ngày nay thì việc đặt tên con bằng tiếng nước ngoài không còn gì là xa lạ. Rất nhiều ba mẹ đã chọn cho con mình những cái tên tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn rất dễ thương, vừa thể hiện phần nào tính cách của bé, vừa là mong muốn của ba mẹ về tương lai sau này của con. Dù tên con có là gì thì ba mẹ cũng lưu ý chọn cho bé những cái tên dễ phát âm, dễ đọc 1 chút để mọi người không gặp khó khăn khi gọi tên con. Và dù tên con có là gì thì cũng đừng quên nuôi dạy con bằng tất cả sự nhẫn nại, tâm huyết và tình yêu thương ba mẹ nhé.

Hy vọng qua bài viết này bạn đã chọn được 1 tên tiếng Hàn cho bé trai gọi là yêu liền nhé!

Xem thêm

  • Đặt tên Hán Việt cho con trai 2020 hào sảng, mạnh mẽ và thành công
  • Tên hay dành cho bố mẹ đặt tên cho con trai sinh năm 2020 Canh Tý
  • 100 tên hay dành tặng bố mẹ đặt tên cho con gái 2020

Vào ngay Fanpage của theAsianparent Vietnam để cùng thảo luận và cập nhật thông tin cùng các cha mẹ khác!